CHƯƠNG 4:LẬP QUY TRÌNH CHẾ TẠO CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH. CHỌN
4.4 Thieỏt keỏ quy trỡnh coõng ngheọ gia coõng
Việc chuẩn bị công nghệ gia công có vai trò hết sức quan trọng trong quá trình sản xuất . Mục đích chuẩn bị công nghệ chế tạo chi tiết là đảm bảo quá trình tạo sản phẩm cơ khí ổn định. Ứng với quy mô và điều kiện nhất định, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật, ứng với môt quá trình công nghệ cần xác định yêu cầu cụ thể về chát lượng sản phẩm, sản lượng cũng như thời gian và chi phí đảm bảo chặt chẽ quá trình công nghệ.
Hình veõ:4.2: Đánh số bề mặt gia công.
Đánh số bề mặt gia công.
STT Tên nguyên công Bề mặt GC Bề mặt định vò
Máy
1 Cắt phôi Mặt trụ ngoài Máy
cửa 2 Vạt mặt đầu và khoan lỗ tâm
+Vạt mặt đầu +Khoan loã taâm +Vạt mặt đầu +Khoan loã taâm
(2) (1) (15) (14)
Mặt trụ
ngoài( Chuẩn thoâ)
Máy tieọn T616
3 Tiện mặt trụ ngoài +Tiện thô các bề mặt +Tiện bán tinh các bề mặt +Tiện tinh các bề mặt +Tiện mỏng các bề mặt +Vát mép
+Đổi đầu
+Tiện thô các bề mặt +Tiện bán tinh các bề mặt +Tiện mỏng các bề mặt +Tiện tinh các bề mặt
(13) (13) (13) (13) (16)
(4),(7),(10) (4),(7),(10) (4),(7),(10) (7),(10)
Mặt trụ
ngoài( Chuẩn thoâ)
Mặt trụ ngoài (13)
(Chuaồn tinh)
Máy tieọn T616
+Vát mép (3)
4 Phay rãnh then
+ Phay rãnh then (8)
Mặt trụ ngoài (13)
(Chuaồn tinh)
Máy phay 6H12
5 Ta roâ ren M30 (5) Tay
Thieát keá nguyeân coâng.
a. Nguyeân coâng 1: Caét phoâi.
Nội dung nguyên công: Nội dung của nguyên công này bao gồm các coõng vieọc: Caột phoõi, naộn thaỳng,……
Bề mặt gia công là bề mặt (2) và (15).
Bề mặt định vị
Máy: Máy cưa.
Chi tiết được kẹp chặt trên bàn kẹp của máy cưa( ê tô).
Dụng cụ cắt: Lưỡi cưa.
Dụng cụ kiểm tra: Thước lá.
Dung dịch trơn nguội: Nước.
b. Nguyên công 2: Vạt mặt đầu và khoan lỗ tâm.
Nội dung nguyên công: Vạt mặt đầu và khoan lỗ tâm.
Bước 1: Vạt mặt đầu (2) đủ sạch.
Bước 2: Khoan lỗ tâm (1).
Bước3: Vạt mặt đầu(15). Đảm bảo kích thước chi tiết L=1234(mm).
Bước 4: Khoan lỗ tâm (14).
Hình vẽ:4.3: Sơ đồ gá đặt vạt mặt đầu và khoan tâm.
Máy công nghệ : Máy tiện T616.
Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt: Chi tiết được kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm, chuẩn gá đặt là chuẩn thô. ( Mặt trụ ngoài cuûa phoâi).
Dao tiện được gá trên bàn xe dao, mũi khoan được gá trên ụ động.
Duùng cuù caột:
- Dao vạt mặt đầu.
- Muõi khoan taâm.
- Thước cặp 500*0,05 hoặc 200*0,02 dùng để kiểm tra.
- Dung dịch trơn nguội.
c. Nguyên công 3: Gia công các bề mặt trụ ngoài.
Nội dung nguyên công.
+ Tiện thô các bề mặt (13) đạt kích thước 38,7(mm). + Tiện bán tinh các bề mặt (13) đạt kích thước 37,7(mm). + Tiện tinh các bề mặt (13) đạt kích thước 37,2(mm). + Tiện mỏng các bề mặt (13) đạt kích thước 37(mm).
+ Vát mép (22) đạt kích thước 2*450.
Hình vẽ:4.4: Sơ đồ gá đặt tiện mặt trụ ngoài.
+ Đổi đầu.
+ Tiện thô các bề mặt (10) đạt kích thước 38,7(mm) ,(7) 36(mm),(4)
33(mm).
+ Tiện bán tinh các bề mặt (10) đạt kích thước 37,7(mm),(7) )
( 5 ,
35 mm
,(4) 32,2(mm).
+ Tiện tinh các bề mặt (10) đạt kích thước 37,2(mm),(7) 35,2(mm),(4) )
( 8 , 31 mm
.
+ Tiện mỏng các bề mặt (10) đạt kích thước 37(mm),(7) 35(mm). + Vát mép (3) đạt kích thước 2*450.
Máy công nghệ: Máy tiện T616.
Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt:
Chi tiết được kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm chống tâm vào lỗ tâm, mũi tâm được kẹp trên ụ động. Gia công mặt đầu có các bề mặt gia công (13),(15),(18) chuẩn công nghệ là chuẩn thô. Sau khi đổi đầu chuẩn công nghệ là chuẩn tinh ( mặt trụ(13)).
Duùng cuù caột : Dao tieọn thaỳng.
Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp 500*0,05 hoặc 200*0,02(mm).
Dung dịch trơn nguội.
c. Nguyên công 4: Phay rãnh then.
Nội dung nguyên công:
- Phay rãnh then (8).
Máy công nghệ : Máy phay 6H12.
Các thông số công nghệ - Công suất động cơ: 7 KW.
- Hiệu suất máy :0,75.
- Số vòng quay trục chính (v/ph): 5-4; 30-37; 60-75-95-118-150-190-235- 475-600-750-960-1500.
- Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt : Chi tiết được gá đặt một đầu trên mâm cặp vàmột đầu chống tâm.
- Chi tiết được gá đặt một đầu kẹp vào mặt trụ (13) và một đầu được chống tâm vào lỗ tâm (1).
- Dung dịch trơn nguội.
- Dụng cụ kiểm tra: Thước cặp.
- Dụng cụ cắt: Dao phay ngón.
Hình vẽ 4.5: Sơ đồ phay rãnh then.
e. Nguyeân coâng 5: Ta roâ ren M30.
Nội dung nguyên công: Ta rô ren M30.
Máy công nghệ: Tiến hành bằng tay.
Chuẩn công nghệ và phương pháp gá đặt: Chi tiết được kẹp chặt vào bề mặt trụ ngoài của phôi.
Dụng cụ cắt: Bàn ren M30.
Dung dịch trơn nguội : Dầu nhờn.
Hình vẽ 4.6: Sơ đồ gá đặt ta rô ren.