Điều 5. Nguyên tắc tổ chức cuộc Nguyên tắc tổ chức cuộc họp họp
1. B o ả đảm gi i quy t công vi c úng th m quy n và ph m ả ế ệ đ ẩ ề ạ 1. B o ả đảm gi i quy t công vi c úng th m quy n và ph m ả ế ệ đ ẩ ề ạ vi trách nhi m … ệ
vi trách nhi m … ệ
2. Ch ti n hành khi th c s c n thi t …trong vi c th c hi n ỉ ế ự ự ầ ế ệ ự ệ 2. Ch ti n hành khi th c s c n thi t …trong vi c th c hi n ỉ ế ự ự ầ ế ệ ự ệ các nhi m v công tác quan tr ng. Không dùng cu c h p ệ ụ ọ ộ ọ các nhi m v công tác quan tr ng. Không dùng cu c h p ệ ụ ọ ộ ọ
thay cho vi c ra các quy t nh qu n lý, i u hành.
để thay cho vi c ra các quy t nh qu n lý, i u hành.ệ ế đị ả đ ề
để ệ ế đị ả đ ề
3. Xác nh rõ m c ích, yêu c u, n i dung, thành ph n đị ụ đ ầ ộ ầ 3. Xác nh rõ m c ích, yêu c u, n i dung, thành ph n đị ụ đ ầ ộ ầ tham d … ự
tham d … ự
4. Theo chương trình k ho ch; th c hi n c i ti n, ế ạ ự ệ ả ế đơn gi n ả 4. Theo chương trình k ho ch; th c hi n c i ti n, ế ạ ự ệ ả ế đơn gi n ả hoá quy nh th t c ti n hành… đị ủ ụ ế
hoá quy nh th t c ti n hành… đị ủ ụ ế
5. Th c hi n l ng ghép các n i dung v n ự ệ ồ ộ ấ đề… 5. Th c hi n l ng ghép các n i dung v n ự ệ ồ ộ ấ đề…
6. Phù h p v i tính ch t, yêu c u và n i dung c a v n ợ ớ ấ ầ ộ ủ ấ đề, 6. Phù h p v i tính ch t, yêu c u và n i dung c a v n ợ ớ ấ ầ ộ ủ ấ đề, công vi c c n gi i quy t; phù h p v i tính ch t và ệ ầ ả ế ợ ớ ấ đặc công vi c c n gi i quy t; phù h p v i tính ch t và ệ ầ ả ế ợ ớ ấ đặc
i m v t ch c và ho t ng c a t ng lo i c quan, n v đ ểi m v t ch c và ho t ề ổ ứ ạ động c a t ng lo i c quan, ủ ừ ạ ơ đơn v ị
đ ể ề ổ ứ ạ độ ủ ừ ạ ơ đơ ị
hành chính nhà nước.
hành chính nhà nước.
1/11/2006 151
Điều 7.
Điều 7. Các trường hợp không tổ chức cuộc họp Các trường hợp không tổ chức cuộc họp
1. Ph bi n, quán tri t và tri n khai th c hi n các ổ ế ệ ể ự ệ 1. Ph bi n, quán tri t và tri n khai th c hi n các ổ ế ệ ể ự ệ
v n b n quy ph m pháp lu t, các v n b n ch ă ả ạ ậ ă ả ỉ đạo v n b n quy ph m pháp lu t, các v n b n ch ă ả ạ ậ ă ả ỉ đạo
c a c p trên.ủ ấ c a c p trên.ủ ấ
i v i nh ng v n b n quy nh nh ng ch Đố ới v i nh ng v n b n quy nh nh ng ch ữ ă ả đị ữ ủ
Đố ớ ữ ă ả đị ữ ủ
trương, chính sách l n, quan tr ng, nh ng nhi m ớ ọ ữ ệ trương, chính sách l n, quan tr ng, nh ng nhi m ớ ọ ữ ệ
v tr ng tâm, c p bách v phát tri n kinh t - xã ụ ọ ấ ề ể ế v tr ng tâm, c p bách v phát tri n kinh t - xã ụ ọ ấ ề ể ế h i, thì khi c n thi t có th t ch c cu c h p ộ ầ ế ể ổ ứ ộ ọ để h i, thì khi c n thi t có th t ch c cu c h p ộ ầ ế ể ổ ứ ộ ọ để
quán tri t, t p hu n nh m th ng nh t nh n th c và ệ ậ ấ ằ ố ấ ậ ứ quán tri t, t p hu n nh m th ng nh t nh n th c và ệ ậ ấ ằ ố ấ ậ ứ
hành động trong tri n khai th c hi n.ể ự ệ hành động trong tri n khai th c hi n.ể ự ệ
2. Vi c s k t ki m i m, ánh giá tình hình và ệ ơ ế ể đ ể đ 2. Vi c s k t ki m i m, ánh giá tình hình và ệ ơ ế ể đ ể đ
k t qu 6 tháng th c hi n chế ả ự ệ ương trình, k ho ch ế ạ k t qu 6 tháng th c hi n chế ả ự ệ ương trình, k ho ch ế ạ nhi m v công tác hàng n m c a các B , ngành, ệ ụ ă ủ ộ nhi m v công tác hàng n m c a các B , ngành, ệ ụ ă ủ ộ
chính quy n a phề đị ương, c s .ơ ở chính quy n a phề đị ương, c s .ơ ở
1/11/2006 152
không tổ chức cuộc họp không tổ chức cuộc họp
3. Gi i quy t nh ng công vi c thả ế ữ ệ ường xuyên trong 3. Gi i quy t nh ng công vi c thả ế ữ ệ ường xuyên trong
tình hình có thiên tai, ch h a ho c tình tr ng đị ọ ặ ạ tình hình có thiên tai, ch h a ho c tình tr ng đị ọ ặ ạ
kh n c p.ẩ ấ kh n c p.ẩ ấ
4. Nh ng vi c c th ã ữ ệ ụ ể đ đượ c y quy n ho c ủ ề ặ 4. Nh ng vi c c th ã ữ ệ ụ ể đ đượ c y quy n ho c ủ ề ặ
phân công, phân c p rõ th m quy n và trách ấ ẩ ề phân công, phân c p rõ th m quy n và trách ấ ẩ ề
nhi m cho t ch c ho c cá nhân c p dệ ổ ứ ặ ấ ưới gi i ả nhi m cho t ch c ho c cá nhân c p dệ ổ ứ ặ ấ ưới gi i ả
quy t.ế quy t.ế
5. T ch c l y ý ki n c a lãnh ổ ứ ấ ế ủ đạo các c quan, ơ 5. T ch c l y ý ki n c a lãnh ổ ứ ấ ế ủ đạo các c quan, ơ
n v các c p, các ngành tham gia xây d ng, đơn v các c p, các ngành tham gia xây d ng, ị ở ấ ự
đơ ị ở ấ ự
hoàn thi n các ệ đề án, d án, tr trự ừ ường h p nh ng ợ ữ hoàn thi n các ệ đề án, d án, tr trự ừ ường h p nh ng ợ ữ
án, d án l n, quan tr ng liên quan n nhi u đề án, d án l n, quan tr ng liên quan ự ớ ọ đến nhi u ề
đề ự ớ ọ đế ề
ngành, l nh v c thu c ph m vi trách nhi m qu n lý ĩ ự ộ ạ ệ ả ngành, l nh v c thu c ph m vi trách nhi m qu n lý ĩ ự ộ ạ ệ ả
c a nhi u c quan, ủ ề ơ đơn v .ị c a nhi u c quan, ủ ề ơ đơn v .ị
1/11/2006 153
không tổ chức cuộc họp không tổ chức cuộc họp
6. C p trên tri u t p c p dấ ệ ậ ấ ưới lên để tr
6. C p trên tri u t p c p dấ ệ ậ ấ ướ i lên để trựực c ti p phân công, ch ế ỉ đạo th c hi n các ự ệ
ti p phân công, ch ế ỉ đạo th c hi n các ự ệ
nhi m v công tác ho c ệ ụ ặ để nghe báo cáo nhi m v công tác ho c ệ ụ ặ để nghe báo cáo
tình hình thay cho vi c th c hi n ch ệ ự ệ ế độ tình hình thay cho vi c th c hi n ch ệ ự ệ ế độ
i công tác a ph ng, c s tr đi công tác a phđị ương, c s trơ ở
đ đị ươ ơ ở ựực ti p c ti p ếế ki m tra, giám sát theo quy nh.ể đị
ki m tra, giám sát theo quy nh.ể đị
7. Trao đổi thông tin ho c giao l u h c t p ặ ư ọ ậ 7. Trao đổi thông tin ho c giao l u h c t p ặ ư ọ ậ
kinh nghi m gi a các c quan, ệ ữ ơ đơn v .ị kinh nghi m gi a các c quan, ệ ữ ơ đơn v .ị
1/11/2006 154
không tổ chức cuộc họp không tổ chức cuộc họp
8. Gi i quy t nh ng n i dung công vi c ả ế ữ ộ ệ 8. Gi i quy t nh ng n i dung công vi c ả ế ữ ộ ệ
mang tính ch t chuyên môn, k thu t ấ ỹ ậ mang tính ch t chuyên môn, k thu t ấ ỹ ậ
ho c ặ để gi i quy t nh ng công vi c chu n ả ế ữ ệ ẩ ho c ặ để gi i quy t nh ng công vi c chu n ả ế ữ ệ ẩ
b trị ước cho vi c t ch c các cu c h p, ệ ổ ứ ộ ọ b trị ước cho vi c t ch c các cu c h p, ệ ổ ứ ộ ọ
tr trừ ường h p nh ng cu c h p l n, quan ợ ữ ộ ọ ớ tr trừ ường h p nh ng cu c h p l n, quan ợ ữ ộ ọ ớ
tr ng.ọ tr ng.ọ
9. Nh ng vi c ã ữ ệ đ được pháp lu t quy nh ậ đị 9. Nh ng vi c ã ữ ệ đ được pháp lu t quy nh ậ đị gi i quy t b ng các cách th c khác không ả ế ằ ứ gi i quy t b ng các cách th c khác không ả ế ằ ứ
c n thi t ph i thông qua cu c h p.ầ ế ả ộ ọ c n thi t ph i thông qua cu c h p.ầ ế ả ộ ọ
1/11/2006 155
Chương II Chương II