2. Kế toán chi tiết NVL
2.2 Phương pháp kế toán chi tiết NVL doanh nghiệp áp dụng
Kế toán chi tiết NVL là công việc hạch toán kết hợp giữa kho và phòng kế toán với nhiệm vụ phản ánh chính xác đầy đủ sự biến động của vật liệu làm cơ sở cho việc ghi sổ kế toán.
DN tổ chức hạch toán chi tiết hàng tồn kho theo phương pháp thẻ song song:
Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán chi tiết VL theo phương pháp thẻ song song
Ghi chú: Ghi hàng ngày Quan hệ đối chiếu Ghi cuối tháng
• Ở kho: trên cơ sở các chứng từ nhập, xuất vật tư, thủ kho mở thẻ kho, thẻ chi tiết cho từng loại, từng thứ vật tư để ghi chép các nghiệp vụ, phản ánh số hiện có và tình hình biến động của vật tư về mặt số lượng
• Ở phòng kế toán: trên cơ sở các chứng từ nhập, xuất hàng ngày, phòng kế toán mở thẻ chi tiết cho từng loại hay từng thứ vật tư và theo từng địa điểm bảo quản
Phiếu nhập kho Thẻ kho Phiếu xuất kho
Sổ chi tiết vật tư, hàng
hóa
Bảng tổng hợp chi tiết vật tư,
hàng hóa
Sổ kế toán tổng hợp
vật tư để theo dõi số hiện có và tình hình biến động của vật tư cả về mặt số lượng và giá trị.
• Cuối tháng đối chiếu số liệu hạch toán chi tiết ở phòng kế toán với số liệu hạch toán nghiệp vụ ở kho, nơi bảo quản. Sau đó kế toán lập bảng kê nhập, xuất, tồn kho để đối chiếu số liệu hạch toán chi tiết với số liệu kế toán tổng hợp trên tài khoản tổng hợp.
VD: Theo ví dụ 1 ở trên, ngày 28/09/2011 căn cứ vào phiếu nhập kho, xuất kho vật tư, thủ kho tiến hành ghi số lượng của từng loại nguyên vật liệu vào thẻ kho như sau:
Đối với các loại vật tư khác: kế toán lập thẻ kho tương tự tại phòng kế toán, kế toán ghi sổ chi tiết vật tư sản phẩm:
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Nghĩa Thành
Địa chỉ: Cụm 13 Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
Mẫu sổ: S12 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: Ngày 28 tháng 09 năm 2011 Tờ số: 15
- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư:
- Đơn vị tính : kg TT NT SH chứng từ
Diễn giải Ngày nhập, xuất
Số lượng Xác nhận của kế
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn toán
A B C D E F 1 2 3 G
Tồn đầu kỳ 112
PS trong kỳ
1 01/09 30 Nhập kho 01/09 4 020 4 132
2 27/09 34 Xuất kho 27/09 3 312 820
Cộng PS 4 020 3 312 X
Tồn cuối kỳ 820
- Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
- Ngày mở sổ ...
Ngày 28 tháng 09 năm 2011 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Nghĩa Thành
Địa chỉ: Cụm 13 Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
Mẫu sổ: S12 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: Ngày 28 tháng 09 năm 2011 Tờ số: 16
- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư:
- Đơn vị tính : kg TT NT SH chứng từ
Diễn giải Ngày nhập, xuất
Số lượng Xác nhận của kế
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn toán
A B C D E F 1 2 3 G
Tồn đầu kỳ 0
PS trong kỳ
1 01/09 30 Nhập kho 01/09 1 300 1 300
2 27/09 34 Xuất kho 27/09 1 218 82
Cộng PS 1 300 1 218 X
Tồn cuối kỳ 82
- Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
- Ngày mở sổ ...
Ngày 28 tháng 09 năm 2011 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Nghĩa Thành
Địa chỉ: Cụm 13 Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
Mẫu sổ: S12 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: Ngày 28 tháng 09 năm 2011 Tờ số: 17
- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư:
- Đơn vị tính : kg TT NT SH chứng từ
Diễn giải Ngày nhập, xuất
Số lượng Xác nhận của kế
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn toán
A B C D E F 1 2 3 G
Tồn đầu kỳ 1 500
PS trong kỳ
1 01/09 30 Nhập kho 01/09 1 000 2 500
2 27/09 34 Xuất kho 27/09 1 488 1 012
Cộng PS 1 000 1 488 X
Tồn cuối kỳ 1 012
- Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
- Ngày mở sổ ...
Ngày 28 tháng 09 năm 2011 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Nghĩa Thành
Địa chỉ: Cụm 13 Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
Mẫu sổ: S10 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU Năm: 2011 Tài khoản: 152 Tên kho: Kho NVL
Tên, quy cách NVL:
Đơn vị tính: kg, đồng
Người lập phiếu Kế toán trưởng Giám đốc
SVTT :nguyễn Đình Thư Trang 25 Líp: Lớp ktdn 2
Chứng
từ Diễn giải TK ĐƯ
Đơn
giá Nhập Xuất Tồn
SH N T
Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền
A B C D 1 2 3=(1x2) 4 5=(1x4) 6 7=(1x6)
Số dư đầu
kỳ 38 000 112 4 256 000
PS trong kì 30 1/9 Nhập kho
thép 331 38 000 4 020 152 760 000 4 132 157 016 000
34 27/
9
Xuất kho
cho SXSP 621 38 000 3 312 125 856 000 820 31 160 000
Cộng
tháng x x 4 020 152 760 000 3 312 125 856 000 820 31 160 000
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ Phần Nghĩa Thành
Địa chỉ: Cụm 13 Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
Mẫu sổ: S10 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU Năm: 2011 Tài khoản: 152 Tên kho: Kho NVL
Tên, quy cách NVL:
Đơn vị tính: kg, đồng
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên)
SVTT :nguyễn Đình Thư Trang 26 Líp: Lớp ktdn 2
Chứng
từ Diễn giải TK ĐƯ
Đơn
giá Nhập Xuất Tồn
SH NT Số
lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền
A B C D 1 2 3=(1x2) 4 5=(1x4) 6 7=(1x6)
Số dư đầu
kỳ 0 0
PS trong kì 30 1/9 Nhập kho
thép 331 26 000 1 300 33 800 000 1 300 33 800 000
34 27/9 Xuất kho
cho SXSP 621 26 000 1 218 31 668 000 82 2 132 000
Cộng tháng x x 1 300 33 800 000 1 218 31 668 000 82 2 132 000
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Nghĩa Thành
Địa chỉ: Cụm 13 Xã Tân Hội, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
Mẫu sổ: S10 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU Năm: 2011 Tài khoản: 152 Tên kho: Kho NVL
Tên, quy cách NVL:
Đơn vị tính: kg, đồng
Người lập phiếu (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
Giám đốc (Ký, họ tên) 2.3 Bảng tổng hợp nhập - xuất -Tồn kho NVL
SVTT :nguyễn Đình Thư Trang 27 Líp: Lớp ktdn 2
Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
SH NT Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền
A B C D 1 2 3=(1x2) 4 5=(1x4) 6 7=(1x6)
Số dư đầu kỳ 1 500 27 750 000
PS trong kì 30 1/9 Nhập kho
thép 331 19 000 1 000 19 000 000 2 500 46 750 000
34 27/9 Xuất kho cho
SXSP 621 19 000 1 488 27 528 000 1 012 19 222000
Cộng tháng x x 1 000 19 000 000 1 488 27 528 000 1 012 19 222 000
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP, XUẤT, TỒN VẬT LIỆU Tên tài khoản: 152 - NLVL
Tháng 09 năm 2011
Đơn vị : Đồng STT Tên vật tư ĐVT Tồn đầu tháng Nhập trong tháng Xuất trong tháng Tồn cuối tháng
SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền
1 Hạt nhựa EDP 9
500 10 450 000 9 500 10 450 000 0 0
2 Hạt nhựa PP 270 21 600 000 270 21 600 000 0 0
3 Thép phi 4 350 30 450 000 250 21 750 000 100 8 700 000
13 Thép phi 12 7 49 000 155 1 085 000 150 1 050 000 12 84 000
18 Đinh 150 16 800 000 150 16 800 000 0 0
20 Thép phi 8 112 4 256 000 4
020 152 760 000 3 312 125 856 000 820 31 160 000
21 Thép phi 10 0 1
300 33 800 000 1 218 31 668 000 82 2 132 000
22 Thép phi 14 1 500 27 750 000 1
000 19 000 000 1 488 27 528 000 1 012 19 222 000
23 Thép phi 18 0 0 200 3 000 000 174 2 610 000 26 390 000
24 Dây thép 124 1 240 000 500 5 000 000 624 6 240 000 0 0
28 Thép cuộn 10 gân 7 517 449 7 517 449 0 0
29 Thép cuộn 20 gân 0 60 924 640 56 863 000 4 61 640
31 Thép cuộn 25 gân 122 2 598 600 122 2 598 600 0 0
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Tổng cộng x 51 330 008 x 1 035 676 780 x 1 041 842
193 x 45 164 595
SVTT :nguyễn Đình Thư Trang 28 Líp: Lớp ktdn 2
Ngày 30 tháng 09 năm 2011 Người lập bảng Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SVTT :nguyễn Đình Thư Trang 29 Líp: Lớp ktdn 2