Sinh sản và chu kỳ phát triển

Một phần của tài liệu Công nghệ vi sinh vật. Tập 1 - Cơ sở vi sinh vật công nghiệp (Trang 76 - 82)

Tảo sinh sâ n chủ yếu theo 3 cách: sinh sả n din h dưỡng, sinh sản vô tín h , và sin h sản hữu tính.

a) S in h s ã n d in h dtrírng (v e g e ta tiv e re p ro d u c tio n )

S in h sản din h dưỡng có th ể được tiến h àn h bằng nhiêu cách k h ác nhau. M ột tro n g n h ữ n g cách đơn giàn n h ấ t là phàn đôi. Từ m ột t ế bào mẹ xảy ra m ột quá trìn h phân đôi vô tính. Ngoài r a đối với n h ữ n g d ạ n g đa bào thì th ấy xảy ra m ột quá trìn h khác:

quá tr ìn h c á t khúc. N ghĩa là tác h cơ th ể ra từ n g phân riê n g b iệt (gôm m ộ t vài t ế bào) mỗi p hần này ve sau p h á t triể n tới kích thước bình thường. Sự c ắ t khúc thường th ấy ở tảo lục, đặc b iệt th ấy ở tào lam.

h ) S in h s ả n vô t ín h ( A s e x u a l re p ro d u c tio n )

S inh sản vô tín h b ằ n g bào tử (S p o re-S p o ra) sai khác rỗ r ệ t b ă n g sự cắt khúc đơn g iản . Đa số trư ờ n g hợp bào tử được h ình th à n h tro n g các tế bào do sự p h ân chia c h ất bên trong. T ế bào c h ứ a bào tử gọi là nhưng (S p orangium = Sporangia). EP.u h ế t các

loại tả o có sự sai k h á c về h ìn h th á i đêu s in h s ả n b ằ n g độ n g bào tử (zoospore - zoospora). Đ ộ n g bào tử có cấu tr ú c đơn bào (M onas).

ơ đ a số c á c trư ờ n g hợp đ ộ n g bào tử được p h á t t r iể n ở tro n g tố bào. Q uá t r ì n h h ìn h th à n h đ ộ n g bào tử liên quan tới sự p h â n chia n g u y ê n sin h c h ấ t tr o n g t ế bào. Số lượng đ ộ n g bào từ tù y th u ộ c từ n g loài, th ư ờ n g từ 1, 2, 4, 8 có khi vài trâ m ,

Đ ộ n g bào tử chui r a khỏi bào tử n a n g qu a lỗ có ở tr ê n th à n h (dưỡi d ạ n g h ìn h tr ò n hay h ìn h khe).

ơ tả o lam các bào tử b ấ t đ ộ n g đ ư ờ n g gặp tr o n g các đại d iện lớp C ham acsip ho nea c dưới d ạ n g nội bào tử và ngo ại bào tử .

Nội bào tử (E ndospore - endospora) p h á t t r iể n tr o n g c á c tế bào với lư ợ ng lớn. N ội bào tử k h á c với b ấ t đ ộ n g tử (A planospora) b ă n g sự v ắ n g m ặ t củ a th à n h t ế bào, tu y n h iê n m ộ t số d ạ n g (ví dụ C hlorococcopsis) th ì có th à n h bào tử .

N goại bào tử (Exospore = exospora). K h ác với nội bào tử ở m ứ c độ h ìn h th à n h tr o n g t ế bào m ẹ. Nội c h ấ t t ế bào m ẹ p h â n ch ia th à n h từ n g đ ố t fnột, m ỗi đ ố t sau sẽ th à n h m ộ t bào tử và chui r a ngoài.

c) Sinh sản hữu tinh (Sexual production)

Được th ự c h iện nhờ n h ữ n g t ế bào h ữ u tín h có m a n g tín h c h u n g là giao tử (g a m ete-g a m ta e). Q uá t r ìn h h ữ u tín h có m a n g tín h c h u n g là giao tử (g a m é te -g a m e ừ ìe). Q uá tr ìn h h ữ u tín h được th ự c hiệri b ă n g liên hợp k h ô n g chỉ t ế bào c h ấ t m à cả n h â n củ a hai t ế bào.

K ết quả tạo th à n h hợp tử (Zygote-Zygota). H ợp tử ch d a hai lần n h iễm sắ c nh iêu hơn. H ợp tử th ư ờ n g có th à n h t ế bào dày p hủ kín t ế bào c h ín h m ộ t lư ợ ng r ấ t lớn c h ấ t dự tr ứ . Sau m ộ t th ờ i g ian n g h ỉ hợp tử b ắ t đ ầu n ẩy m ầm cho m ộ t cá th ể mới.

S in h s ả n hữu tớn h cú th ể c h ia r a làm 3 kiờu k h ỏ c n h au nh ư ằ Đ ẳ n g giao, dị giao và n o ã n giao.

Đ ẳng giao là s in h s ả n tr o n g đó h ai giao tử h o à n to à n g iố n g

nh au về h ìn h d ạ n g và kích thước, đều có khả n ă n g chuyển độn g ta gọi là đ ẳ n g giao tử. Sinh sán hứu tín h đ ẳ n g giao tảo lục có d ạ n g đơn bào, d ạ n g h ạ t và pan m ela cũ n g như ở d ạ n g sợi và d ạ n g h ìn h ống.

S in h sản hữu tín h d i giao

Là sự k ế t hợp của hai giao tử khác nhau (H etero g am u etes).

Vê kích thước đôi khi có sự khác n hau về h ình d ạng , đêu có khả n ă n g chuy ển động, Giao tứ lớn hơn lầ giao tử cái và giao tử nhỏ hơn là giao tử đực. T hướng gặp n h iêu loại tảo khác nhau.

S in h san hữu tín h noãn giao (oogamy)

Giao tử cái th ư ờ ng có d ạ n g t ế bào trứ n g (Ovlenu, ovum) k hông chuyến động, có kích thước lớn, p h á t triể n với m ột số lượng r ấ t ít. Giao tử đực cũ n g có hìn h trứ n g n h ư n g nhỏ, chuyển động, p h á t triể n với m ột lượng r ấ t lớn.

Giao tử n a n g chứa giao cái gọi là noãn câu íO ogonium -oogonia) còn giao từ n an g ch ứ a giao tử đực gọi là h ù n g khí (A n th e r d iu m -a n th e r id ía ).

Noãn câu và h ù n g khí điíỢc p h á t triể n trê n cù n g m ột cá th ể hay tro n g cù n g m ột tập đoàn, hay trê n n h ữ n g cá th ế khác nhau.

4) P h â n lo ạ i

Chia tảo ra n h ữ n g n g àn h và có n h ứ n g đặc điểm khác nhau.

- N gành tảo lam (Cyanophyta).

Bao gôm n h ữ n g cơ th ế đơn bào, tậ n đoàn và đa bào dạng sợi, có m àu xanh lam , xanh ôliu, x anh vàng, m àu hồng hay m àu tím .

T h à n h tế bào giàu pectin và thường hóa nhầy. Sản phẩm quang hợp chủ yếu là polysacarit, h ạ t gỉycogen. K hông sinh sản hữu tính và k h ô n g có giai đoan chuyển động b ằng tiêu mao.

- N gàn h tả o đỏ (Rhodophyta}

Bao gôm n h ứ n g cơ th ế đ a bào, h ìn h d ạ n g k h ác n h au . Có m àu v à n g , x a n h ô iiu, tím , hay x a n h lam . S ắc tô' củ a c h ú n g bao gồm diệp iục, p h ic o e ry trin , p h y co sian . T ro n g p h á t tr iể n k h ô n g có giai đoạn c h u y ể n đ ộ n g b ằ n g tiê u m ao, k h ô n g cổ sin h sả n hữu tính .

M à n g tê bào gồm xelluloza, p e e tin , th ư ờ n g hóa n h ầy . S ản p h ẩ m q u a n g hợp là tin h bộ t.

- N g à n h tảo v à n g (C hrysophyta)

Cơ th ể đơn b ào và tậ p đ oàn có m àu v ang hay aàiU vang ,\ku.

S ắc tố c h ủ yếu là p h y c o c risin . S ả n p h ẩ m q u a n g họp là ịyeỏzm, Đa số có 1 - 2 tiê u m ao chu y ển động. T ro n g n h iều trư ờ n g hợp t ế bào t r ầ n , đôi k h i C.Ó vỏ bao. Cá th ể k h ô n g ch u y ến đ ộ n g k h ô n g có tiê u m ao tr o n g giai đ oạn d in h dưỡng. N h ữ n g d ạ n g tiế n hóa có hìn h sợi.

Q u á t r ì n h h ữ u tín h xảy ra r ấ t ít.

- N g à n h tảo silic (B a c ilỉa rio p h y ta — cliatom eae)

Bao gôm các tảo đơn bào h ay số n g từ n g tậ p đoàn. T ế bào có c ấ u tạ o gồm hai m ả n h vỏ T r ê n m à n g có cấu tr ú c p h ứ c tạp , Sắc tố m àu v à n g hay m àu n âu sán g . N goài sắ c tố diệp lụ c còn có sắc tố d ia to m in m à u n âu . S ản p h ẩ m q u a n g hợp là dầu, c á c h ạ t voỉutín.

Có quá t r ì n h sin h s ả n hữu tín h .

- N g à n h tảo roi lệch {Xanthophyta-H eteroc:ontae)

S ắc th ể m àu v à n g do c h ứ a x a n to p h in , c a ro tin . T ế bào sin h sả n ch u y ể n đ ộ n g (đ ộ n g bào tử) th ư ờ n g có hai roi k h ô n g đêu n h a u và có cấu tr ú c kh á c nh a u . S ả n p h ẩ m q u a n g hợp th ư ờ n g ỉà dầu (giọt m ỡ). M àng t ế bào gồm hai m ả n h và ch ứ a n h iêu p ectin . Quá tr ìn h hữu tin h r ấ t hiếm .

- N g à n h tảo g iáp (P yzro p h ytạ )

Đ a số ỉà đơn bào ch u y ển đ ộ ng , cũ n g có n h ứ n g d ạ n g tập đoàn.

M ột số có c ấu tạo d ạ n g sợi. T h à n h tế bào gồm hai m ả n h . Mỗi m ả n h gôm n h iê u m ả n h con hợp lại. S ả n p h ẩm là tin h bột và c h ấ t gần giống tin h bộ t, có cả các g iọ t mỡ, H iếm khi có s in h s ả n h ữ u tín h .

- N gành tảo nâu (P haeopkyta)

Có cấu trú c dạn g sợi và nhiêu loại có cấu trú c phức tọp, kích thư đc r ấ t lớn. Sắc tố có thế là P hico xan tin m àu nâu. San rh am qu an g hợp chủ yếu là các h y d rat cacbon và mỡ. Sinh s à¡1 hữu tinh Sống chu yếu ỏ biển.

- N gành tảo m ắt (Eulenophytà)

Cơ th ể đơn bào, chuyển động, cú 1 - 2 tiờu mao [>ỗ;o; tỏo đoàn ít gặp, sả n phẩm quang hợp là param ìn và mỡ.

- N gành tào lục (Chlorophyta)

Là n h ữ n g tảo đơn bào, tập đoàn, đa bào vậ không co Vú ỉ vú, t ế bào. R ất khác nhau vê hình d ạ n g và kích thước. Sản phvĩc qu.-iíìg hợp của ch ú n g là tin h bột và dâu,

VII/ RICKETXI (Rickettsia)

N ăm 1909 n hà khoa học Mỹ R itk e tts đổ p h át hiệp tra u e V của n h ữ n g người bị bệnh sốt p h á t ban có n h ữ n g VI >ii,h v á rũ';

nhỏ bé, ch ú n g có Cấu tạo hai cực và hoàn toàn không ch dộng.

Sau dú, 1013, nh à khoa học Tiệp Khắc S.Prowaxi ỳ viỉng Ị,nỏằ, hiện thấy hiện tượng tương tự.

Theo p hân loại của Betgev th ì Ríckeíxí (lược n ¡V giống:

- R ickettsia.

- Coxieỉla

Ve kích thước nói chu n g R icketxi nhò hơn vi khuẩn ve. ịúv hơn vi rú t, ch ú n g có h ìn h CỊU6 n gắn (0,3 -0 ,6 ft m). c h ú n g có tù'' có hình câu hình que dài hoác h ìn h sợi.

P h â n lớn R íckeixi có đôi sống kỷ sinh b ắ t buộc, Một pu ít tr iể n tro n g t ế bão c h ấ t của v ậ t chù còn m ột số khác ìạí phí t trá -r tro n g n h â n tế bào và m ộ t số lại chỉ sống à nơi itêp giáp gụìo e u e r tế bào và nguyên sinh ch ất.

Cơ th ể Pvicketxi c h ứ a k h o ả n g 30% p ro te in . N goài r a còn có n h iê u lip id t r u n g lín h . P h o tp h o lip it và h y d r a t cacbon

H à m lư ợ n g A Đ N th ư ờ n g c h iế m 9% so với tr ọ n g lư ợ n g khô củ a tê' bào. C òn h à m lư ợ n g A R N th ì k h ô n g cô' đ ịn h .

R ic k e tx i k h ô n g tổ n g hợp được các a x it am in . vì th ê' tro n g q uá t r ì n h p h á t tr iể n , c h ú n g c ầ n p h ả i được c u n g c ấ p từ b ên ngoài. Vê h ìn h d á n g , kích th ư ớ c th ì c h ú n g g ầ n g iô n g v iru t. Song c h ú n g k h á c v i r u t c á c h s in h s ả n , R ic k e tx i ốinh s ả n b ằ n g lối p h â n c ắ t. Thứ hai là tr o n g t ế bào c ủ a c h ú n g đ ầu có chứa ARN và ADN

N ói c h u n g R ick etx i đê k h á n g yếu đối với n h iệ t độ và th u ố c s á t t r ù n g . K hi ta tiẽ n h à n h đ u n n ó n g 50" c th ì có th ể tiêu d iệ t R ỉc k e tx ĩ tr o n g v ò n g 15 p h ú t, 8 0 ° c tr o n g vòng 1 p h ú t, 100°c

tr o n g v ò n g 30 giây.

M ặ t k h á c c h ú n g lại số n g k h á lâu ở n h iệ t độ lạ n h v à n h ấ t ỉà tr o n g đ iêu k iệ n d ô n g khô. Còn g iố n g C oxieỉỉa ch ỉ cổ m ộ t ìoàỉ ỉà C oxiella b u r n e tií, Đ ây là loài gây tru về n cho người có th ể q u a sữ a và p h â n c ủ a n h ữ n g ngươi m ắc b ện h .

CHƯƠNG ỉ ĩ ỉ

Một phần của tài liệu Công nghệ vi sinh vật. Tập 1 - Cơ sở vi sinh vật công nghiệp (Trang 76 - 82)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(291 trang)