Mô hình vật lý dữ liệu 1. Cấu trúc các bảng TABLE

Một phần của tài liệu Phân tích thiết kế cho hệ thống quản lý công chức - tiền lương.doc (Trang 35 - 47)

B. VIẾT LỆNH CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG

III. Mô hình vật lý dữ liệu 1. Cấu trúc các bảng TABLE

Mô hình vật lý dữ liệu là mô hình của dữ liệu được cài đặt trên máy tính dướI một hệ thống quản trị dữ liệu, trong bài toán quản lý công chức - tiền lương của UBDS-GĐ&TE tôi đã trình bày mô hình vật lý dữ liệu dướI hệ quản trị dữ liệu bằng ACCESS.

Ứng vớI mỗI lược đồ quan hệ trong mô hình tổ chức dữ liệu được cài đặt thành một bảng dữ liệu cơ sở (Table). Ở đây ta chỉ trình bày các yếu tố chính của các table bao gồm các cột: Tên trường, kiểu dữ liệu, kích thước và rang buộc tính toàn vẹn dữ liệu.

GIA THUỘC ( Mã GT, Họ, Tên GT, Ngày sinh GT, Mã CV, Mã CQ, Mã nghề )

CC-QTL (Mã CC, Mã BL, Ngày LL ) CC-GT (Mã CC, Mã GT, Mã LGT ) CÙNG CƠ QUAN (Mã CC, Mã LGT)

TÊN LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc toàn vẹn

VớI mỗI thuộc tính : Ta chỉ giảI thích giá trị. VớI thuộc tính khoá ta thêm chữ (K) bên cạnh thuộc tính.

Tên thuộc tính: Ghi tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu : Kiểu dữ liệu của thuộc tính (Tương ứng vớI kiểu dữ liệu khác không cần chọn ở đây).

Ràng buộc toàn vẹn: Ở đây ta chỉ nghi ràng buộc toàn vẹn giá trị và ràng buộc toàn vẹn khoá ngoạI ta nghi: Lookup(TableName) vớI table name là tên của bảng dữ liệu mà thuộc tính này là khoá.

Sau mỗI hình ta cho một ví dụ vớI giá trị của dữ liệu

Vậy bài toán quản lý công chức -tiền lương ta có mô hình tổ chức dữ liệu sau:

TỈNH (Mã tỉnh, Tên tỉnh)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã tỉnh(K) Text 2 Len()=2

Tên tỉnh Text 20

M ã t ỉnh: Số thứ tự của tỉnh trong nước. Việt nam có dướI 100 tỉnh, nên ta chon 2 ký tự để đánh số thứ tự của tỉnh.

Tên tỉnh: Bắt đầulà Tp cho thành phố trực thuộc trung ương, T cho tỉnh và tiếp theo là tên tỉnh hay tên thành phố. Tên dài nhất của tỉnh Việt Nam là T Bà Rịa Vũng Tàu gồm 18 chữ cái. Ta chọn chiều dài tốI đa là 20.

Ví dụ:

Mã tỉnh Tên tỉnh

01 Tp Hà Nội

02 Tp HảI Phòng B CHỦNG (Mã BC, Tên BC)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã BC(K) Text 1 Len()=1

Tên BC Text 30

Mã BC: Số thứ tự binh chủng trong Quân độI Nhâ dân Việt Nam.

Ví dụ:

Mã BC Tên BC

1 Binh nhất

2 Binh nhì

CCBINH (Mã CC, Ngày NN, Ngày XN, Mã BC, Mã CB)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Len()=1

Ngày NN Date <Date()

Ngày XN Date <Date()

Mã BC Text 1 Lookup(BCHUNG)

Mã CB Text 2 Lookup(CẤP BẬC)

PhảI có: Ngày NN< Ngày XN

ĐẢNG VIÊN ( Mã CC, Ngày VĐ, Ngày CT, Mã tỉnh)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC)

Ngày VĐ Date <Date()

Ngày CT Date <Date()

Mã Tỉnh Text 2 Lookup(TỈNH)

PhảI có: Ngày VĐ< Ngày CT Vídụ:

Mã CC Ngày VĐ Ngày CT Mã tỉnh

1111-1111 18/05/1996 18/05/1997 41 1111-2222 02/02/1991 02/02/1992 32 CHỨC VỤ (Mã CV, Tên CV)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CV(K) Text 2 Len()=2

Tên CV Text 20

Trong một cơ quan có nhiều chức vụ khác nhau, Mã CV: Số thứ tự của chức vụ tạI cơ quan

Ví dụ:

Mã CV Tên CV

01 Chủ tịch

02 Phó Chủ tịch CƠ QUAN (Mã CQ, Tên CQ)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CQ(K) Text 3 Len()=3

Tên CQ Text 30

Mã CQ: Số thứ tự của các cơ quan trong khu vực. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không có cơ quan vớI mã số 000

Ví dụ:

Mã CQ Tên CQ

000 Không cơ quan

001 Trường ĐạI Học Bách Khoa Hà Nội NGHỀ (Mã nghề, Tên nghề )

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã nghềK) Text 2 Len()=3

Tên nghề Text 30

Mã nghề: Số thứ tự của nghề nghiệp. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không nghề nghiệp vớI mã số 00

Mã nghề Tên nghề

00 Không nghề nghiệp

01 Ký sư

LOẠI LGT ( Mã LGT, Tên LGT )

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã LGTK) Text 2 Len()=2

Tên LGT Text 6

Mã LGT: Số thứ tự của loạI gia thuộc Ví dụ:

Mã LGT Tên LGT

01 Cha

02 Mẹ

03 Anh

04 Em

05 Chồng

06 Vợ

07 Con

BẬC LƯƠNG (Mã BL, Hệ số L, Mã NL)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã BL Text 2 Len()=2

Tên Hệ số L Number Single >=1And<=2

Mã NL Text 4 L ookup(NGẠCH)

Mã BL: Số thứ tự của bậc lương

NGẠCH (Mã NL, Tên NL, Số TLL)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã NL Text 4 Len()=4

Tên NL Text

Số TLL Number Byte =24or=36

Ví dụ:

Mã NL Tên NL Số TLL

0510 Giảng viên 36 0211 Trợ giảng 24 LÝ DO (Mã LD, Tên LD)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã LD Text 4 Len()=4

Tên LD Text 50

Mã LD: 2 ký tự đầu là NN: Lý do đi nước ngoài, KL: lý do bị kỷ luật, KT: Lý do được khen thưởng. Hai ký tự sau là số thứ tự của mỗI lý do.

Ví dụ:

Mã LD Tên LD NN01 Du lịch

KT Hoàn thành tốt nhiệm vụ KL Vi phạm kỷ luật lao động KTKL (Mã KTKL, Tên KTKL)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã KTKL Text 2 Len()=2

Tên KTKL Text 50

Mã KTKL: Số thứ tự của khen thưởng hay kỷ luật Ví dụ:

Mã KTKL Tên KTKL

01 Đơn vị tặng giấy khen

… ……

51 Khiển trách trước đơn vị 52 Cảnh cáo trước đơn vị NƯỚC (Mã nước, Tên nước )

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã nước (K) Text 3 Len()=3

Tên nước Text 30

Mã nước: Chữ viết tắt của một nước trên thế giớI Ví dụ:

Mã nước Tên nước

VN Việt Nam

USA Hoa Kỳ

CMÔN (Mã CM, Tên CM, TgĐT)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CM (K) Text 2 Len()=2

Tên CM Text 50

TgĐT Byte

Mã CM: Số thứ tự của chuyên môn đào tạo TgĐT : ThờI gian đào tạo được tính bằng tháng Ví dụ:

Mã CM Tên CM TgĐT

01 Kế toán văn phòng 12

02 Sơ cấp tin học 6 TRƯỜNG (Mã Tr, Tên Tr)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã Tr (K) Text 2 Len()=2

Tên Tr Text 50

Mã Tr: Số thứ tự của trường đào tạo Ví dụ:

Mã Tr Tên Tr

01 ĐạI Học Thuỷ Sản 02 Trung cấp thống kê NG NGỮ (Mã NN, Tên NN)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã NN(K) Text 1 Len()=1

Tên NN Text 15

Có 7 ngoạI ngữ được công nhận: Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Trung Quốc. Mã NN là số thứ tự của NN

Ví dụ

Mã NN Tên NN

1 Anh

2 Nga

VĂN HOÁ (Mã TĐVH, Tên TĐVH)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã TĐVH(K) Text 1 Len()=1

Tên TĐVH Text 20

Có 5 trình độ văn hoá: Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thong, ĐạI học, Trên đạI học.

Ví dụ:

Mã TĐVH Tên TĐVH

1 Tiểu học

2 Trung học cơ sở

3 Trung học phổ thông

4 ĐạI học

5 Trên đạI học

TÔN GIÁO (Mã TG, Tên TG)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã TG(K) Text 1 Len()=1

Tên TGVH Text 15

Việt nam có khoảng 10 tôn giáo khác nhau. Mã TG là số thứ tự của tôn giáo.

Ví dụ:

Mã TG Tên TG

0 Không tôn giáo

1 Phật giáo

2 Thiên chúa giáo DÂN TỘC (Mã DT, Tên DT)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã DT(K) Text 2 Len()=2

Tên DTVH Text 10

Việt nam có khoảng 60 dân tộc khác nhau. Mã DT là số thứ tự của dân tộc.

Ví dụ:

Mã DT Tên DT

01 Kinh

02 Hoa

03 Mường

ĐƠN VỊ (Mã ĐV, Tên ĐV )

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã ĐV(K) Text 2 Len()=2

Tên ĐV Text 50

Mã đơn vị là số thứ tự của đơn vị trong cơ quan Ví dụ

Mã ĐV Tên ĐV 01 Phòng tổ chức 02 Phòng tài vụ 03 Phòng nghiệp vụ

GIA THUỘC (Mã GT, Họ tên GT, Ngày sinh GT, Mã CV, Mã CQ, Mã nghề) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã GT(K) Text 4 Len()=4

Họ tên GT Text 30

Ngày sinh GT Date

Mã CV Text Lookup(CHỨC VỤ)

Mã CQ Text Lookup(CƠ QUAN)

Mã nghề Text Lookup(NGHỀ)

Mã GT: Số thứ tự của những ngườI trong gia thuộc của côngchức. Toàn bỘ trong cơ quan có khoảng 500 gia thuộc.

PHÉP(Mã CC, Mã tỉnh, Ngày BĐ, Ngày KT)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Ma tỉnh Text 2 Lookup (TỈNH)

Ngày BĐ Date <Date

Ngày KT Date <Date

PhảI có Ngày BĐ <= Ngày KT

Ngày BĐ: Ngày bắt đầu nghỉ phép. Thuộc tính này phảI tham gia vào khoá. Vì nếu chỉ có mã CC và Mã tỉnh là khoá thì một công chức nghỉ phép tạI một tỉnh nào đó chỉ có một lần.

Ngày KT: Ngày kết thúc nghỉ phép Ví dụ

Mã CC Mã tỉnh Ngày BĐ Ngày KT

1111-1111 01 12/03/1999 18/03/1999 1111-2222 02 14/04/2000 16/04/2000 1111-3333 03 10/05/2000 15/05/2000 CC-NN (Mã CC, Mã NN, Cấp độ)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Mã NN Text 1 Lookup (NGNGỮ)

Cấp độ Text 1 In (A,B,C,D)

Ví dụ:

Mã CC Mã NN Cấp độ

1111-1111 1 B

1111-2222 2 B

1111-3333 3 A

CC-CM (Mã CC, Mã Tr, Mã CM, LoạI CC, N ĐĐT, N BĐKT)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Mã Tr (K) Text 2 Lookup (TRƯỜNG)

Mã CM (K) Text 2 Lookup (CMÔN)

LoạI CC Yes/No

N BĐĐT Date

N BĐKT Date

LoạI CC: Có hai giá trị Yes là văn bằng; No là chứng chỉ tốt nghiệp

N BĐĐT: Ngày bắt đầu đào tạo. N BĐKT: Ngày bắt đầu kết thúc Ví dụ:

Mã CC Mã Tr Mã CM LoạI CC N BĐĐT N BĐKT

1111-1111 01 03 Yes 12/011996 10/06/1999

1111-2222 02 04 No 12/02/1997 12/08/2000

1111-3333 03 05 Yes 12/03/1995 10/06/2000

CC-ĐNN (Mã CC, Mã nước, Ngày đi, Ngày về)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Mã nước (K) Text 3 Lookup (NƯỚC)

Ngày đi (K) Date <Date()

Ngày về Date <Date()

PhảI có: Ngày đi < Ngày về

Ngày đi: Ngày công chức đi nước ngoài. Thuôck tính này phảI tham gia vào khoá. Vì nếu chỉ có Mã CC và Mã nước là khoá thì một công chức nào đó chỉ có một lần. Trong thực tế thì một công chức có thể đi nước ngoài nhiều lần

CC- KTKL (Mã CC, Mã KTKL, Mã LD, Ngày KTKL, Ngày XKL)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Mã KTKL (K) Text 2 Lookup (KTKL)

Mã LD (K) Text 2 Lookup (LÝ DO)

Ngày KTKL Date <Date()

Ngày XKL Date <Date()

Ngày KTKL: Ngày công chức được khen thưởng hay bị kỷ luật. Thuộc tính này phảI tham gia vào khoá, vì có nhiều công chức được khen thưởng hay bị kỷ luật một hình thức nào đó có thể nhiều lần.

Ngày XKL: Ngày công chức được xoá kỷ luật. Thuộc tính này chỉ có giá trị khi một công chức kỷ luật.

CÙNG CƠ QUAN (Mã CC1, Mã CC2, Mã LGT)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC1(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Mã CC2 (K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Mã LGT (K) Text 2 Lookup (LGT)

Ví dụ:

Mã CC1 Mã CC2 Mã LGT

1111-1111 1111-1212 01 1111-2222 1111-0101 02

1111-3333 1331-2345 05 SĐT(Mã CC, Số ĐT)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Số ĐT (K) Text 10 Lookup (CÔNG CHỨC)

Ví dụ:

Mã CC Số ĐT 1111-1111 031778838 1111-2222 0241631010 1111-3333 0241632022

BẢNG CHẤM CÔNG(Mã CC, Số ngày làm việc, Số ngày nghỉ không phép, Số tiền thưởng, Số tiền phạt )

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup (CÔNG CHỨC)

Số NLV (K) Date <Date()

Số NKP (K) Date <Date()

Số TThưởng Number Single

Số TPhạt Number Single

Ví dụ:

Mã CC Số NLV Số NKP Số TThưởng Số TPhạt

1111-1111 20 6 200000 0

1111-2222 26 0 200000 10000

1111-3333 26 0 200000 15000

BẢO HIỂM (Mã BH, HTBH)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã BH(K) Text 2 Len()=2

Số HTBH Text 20

Mã BH: Mã bảo hiểm có kích thước là 2 HTBH: Hình thức bảo hiểm

CC-GT(Mã CC, Mã GT, Mã LGT)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC)

Mã GT (K) Text 4 Lookup(GIA THUỘC)

Mã LGT (K) Text 2 Lookup(LGIA THUỘC)

PHỤ CẤP( Mã PC, Tên PC, Tiền)

ên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã PC(K) Text 1 Len()=1

Tên PC Text 20

PHÒNG TỔ CHỨC

PHÒNG TÀI VỤ

ĐƠN VỊ

Tiền Number Single Ví dụ:

Mã PC Tên PC Tiền

1 Chức vụ 50000

2 Chuyên môn 100000

CẤP BẬC(Mã CB, Tên CB)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CB(K) Text 2 Len()=2

Tên CB Text 15

Mã CB: Số thứ tự cấp bậc trong quân độI Nhân dân Việt Nam Ví dụ:

Mã CB Tên CB

01 Binh nhất

02 Binh nhì

CC-QTL(Mã CC, Mã BL, NLL)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC)

Mã BL(K) Text 4 Lookup(BẬC LƯƠNG)

NLL(K) Date <Date()

Ngày LL: Ngày công chức lên bậc lương mớI. Thuộc tính này phảI tham gia vào khoá. Vì nếu chỉ có Mã CC và Mã BL là khoá thì một công chức lên một bậc lương nào đó chỉ một lần. Trong thực tế có nhiều công chức bị kỷ luật hạ bậc lương nên một bậc lương công chức có thể lên nhiều hơn một lần.

CÔNG CHỨC(Mã CC, Họ CC, Tên CC, ngày sinh, giớI tính, nơi sinh, địa chỉ, đoàn viên, ngày CQ, ngày vào BC, Mã ĐV, Mã DT, Mã TG, Mã TĐCH, Mã CV, Mã BH, Mã PC)

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc tính toàn vẹn

Mã CC(K) Text 9 Len()=9

Họ CC Text 30

Tên CC Text 7

Ngày sinh Date (1)

GiớI tính Yes/No

Nơi sinh Text 50

Địa chỉ Text 50

Đoàn viên Yes/No

Ngày VCQ Date (2)

Ngày vào BC Date (3)

Mã ĐV Text 2 Lookup(ĐƠN VỊ)

Mã DT Text 2 Lookup(DÂN TỘC)

Mã TG Text 1 Lookup(TÔN GIÁO)

PHÒNG TỔ CHỨC

PHÒNG TÀI VỤ

ĐƠN VỊ

THÔNG BÁO TUYỂN CÔNG CHỨC

Hồ sơ bị từ chốI

Giấy báo trúng tuyển ND đã nhận In danh sách

trúng tuyển

Mã TĐVH Text 1 Lookup(VĂN HOÁ)

Mã CV Text 2 Lookup(CHỨC VỤ)

Mã BH Text 2 Lookup(BẢO HIỂM)

Mã PC Text 1 Lookup(PHỤ CẤP)

Mã CC: 4 ký tự đầu là ngạch, 4 ký tự sau là số thứ tự của CC trong cơ quan.

Hai nhóm cách nhau bởI dấu (-)

Tên CC: Gồm một từ là tên của công chức.

GiớI tính: Yes là Nam, No là Nữ III. Mô hình hoá xử lý

1) Sơ đồ thông lượng :

Nhằm xác định các luồng thông tin trao đổI giữa các tác nhân trong hệ thống thông tin quản lý. Bài toán quản lý công chức - tiền lương của UBDS-GĐ&TE có bốn tác nhân trong và có một tác nhân ngoài. Sự chuyển giao thông tin giữa các tác nhân theo sơ đồ thông lượng như sau:

2) Danh sách tác vụ

(1) Yêu cầu tuyển công chức (2) Lệnh tuyển công chức (3) Thông báo tuyển công chức (4) Nộp hồ sơ dự tuyển

(5) Trình hồ sơ xét duyệt (6) Hồ sơ được xét duyệt (7) Thông báo kết quả

NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH UBDS- GĐ&TE

PHÒNG TỔ CHỨC

PHÒNG TÀI VỤ

ĐƠN VỊ

(1)

(14) (13)

(9) (8)

(10) (8)

(12) (11)

(6) (5) (2)

(7) (4)

(3)

(15)

(16)

(17)

(8) Quyết định tuyển công chức (9) Bảng chấm công

(10) Bảng chấm công đã duyệt (11) Bảng lương trình ký (12) Bảng lương đã duyệt (13) Bảng lương

(14) Bảng lương đã ký nhận (15) Đề nghị khen thưởng kỷ luật

(16) Danh sách khen thưởng kỷ luật đã duyệt (17) Danh sách khen thưởng kỷ luật

đãuyệt

THÔNG BÁO TUYỂN CÔNG CHỨC

Hồ sơ bị từ chốI

Giấy báo trúng tuyển ND đã nhận In danh sách

trúng tuyển

Danh sách không chấp nhận

LĨNH LƯƠNG NO YES

XÉT KTKL NO YES

Danh sách được KTKL

KHEN THƯỞNG KỶ LUẬT NO YES

Danh sách chưa KTKL

Một phần của tài liệu Phân tích thiết kế cho hệ thống quản lý công chức - tiền lương.doc (Trang 35 - 47)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(68 trang)
w