TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng Việt
1. Baur G. N. (1976), Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa V ơ g Tấ Nhị dị h Nxb Kh h k h H Nội
2. B ki k ừ g ỉ h Bắ K (2013) Báo cáo tổng hợp kiểm kê rừng Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015 huyện Chợ Mới, Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn.
3. Bộ L ghiệ (1991) Quy phạm kỹ thuật xây dựng rừng phòng hộ đầu nguồn (QP13-91) b h h he QĐ ố 134/QĐ-KT g y 4/4/1991 H Nội
4. Bộ N g ghiệ & PTNT (1993) Quy phạm các giải pháp lâm sinh áp dụng cho rừng sản xuất gỗ và tre nứa (QP14-92), Nxb N g ghiệ H Nội
5. Bộ N g ghiệ & PTNT (1998) Quy phạm phục hồi rừng bằng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung (QP21-98) Nxb N g ghiệ H Nội
6. Bộ N g ghiệ & PTNT (2001) Văn bản tiêu chuẩn kỹ thuật lâm sinh, Nxb Nông ghiệ H Nội
7. Bộ N g ghiệ & PTNT (2006) Chọn loài cây ưu tiên cho các chương trình trồng rừng Việt Nam và công tác điều tra rừng Việt Nam Cẩ g g h ghiệ 8. Bộ N g ghiệ & PTNT (2007) Quyết định số 46/2007/QĐ-BNN, ngày 28 tháng 5
năm 2007 về việc ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng.
9. Bộ N g ghiệ Ph i g h (2009) Thông tư 34/2009/TT- BNN&PTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng ngày 10/6/2009.
10. Ph Hồ g B (2000) Nghiên cứu tính đa dạng sinh học của hệ sinh thái sau nương rẫy ở vùng Tây Nam Nghệ An L iế i h h T g Đ i h S h Vi h Nghệ A Th iệ Q ố gi H Nội
11. Ng yễ Tiế B (1996) Phục hồi hệ sinh thái rừng nhiệt đới bằng cây bản địa, Báo cáo khoa học năm 1996, T iệ kh h L ghiệ Việ N
12. Ng yễ B Chấ Ng yễ V Th g (1993) “Phụ hồi ừ g ự hi ở Cầ H i V h Phú” Thông tin khoa học kỹ thuật lâm nghiệp, tr. 20-21.
13. Ng yễ D y Ch y (1988) Cấu trúc tăng trưởng sản lượng và tái sinh tự nhiên rừng thường xanh lá rộng hỗn loài thuộc 3 vùng kinh tế lâm nghiệp Việt Nam bả ó ắ bằ g iế g iệ Th i Q ố gi H Nội
14. Ng yễ D y Ch y (1995) Nghiên cứu quy luật phân bố cây tái sinh tự nhiên rừng lá rộng thường xanh hỗn loài vùng Quỳ Châu, Nghệ An, Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp 1991-1995 Nxb N g ghiệ H Nội
15. T ầ V C (2008) "Nghi ứ ặ i h ừ g ả x ấ ừ g gỗ ghè ộ g h g x h ử ụ g ở ù g i h h i kh h " Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, (4), tr. 92-97.
16. T ầ V C (2013) “Kế ối hụ hồi ừ g q ả hệ hố g ừ g hò g hộ ầ g ồ ới h i bề ữ g ở T y Ng y ” Tạp chí khoa học lâm nghiệp, ố 1 Việ Kh h ghiệ Việ N 2578-2587.
17. Lâm Phúc Cố (1994) “Vấ ề hụ hồi ừ g hò g hộ ầ g ồ Sông Đ i Mù C g Chải” Tạp chí lâm nghiệp tháng 5 năm 1994, tr. 14-15.
18. L Phú Cố (1996) Nghiên cứu một số biện pháp xây dựng rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Đà tại Lâm trường Púng Luông, Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái L hó iế g ghiệ Việ kh h L ghiệ Việ N H Nội
19. L T g Cú Ph Hồ g B (1996) “Độ g h i hả hự ơ g ẫy ở C C g Nghệ A ” Tạp chí Lâm nghiệp, (7), tr. 9-10.
20. Đi h Q g Diệ (1993), góp phần nghiên cứu tiến trình tái sinh tự nhiên ở rừng khộp Easup, Đắc Lắc L hó iế g ghiệ Việ kh h L ghiệ Việ N H Nội
21. Ng yễ A h Dũ g (2001) Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh tự nhiên và đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm sinh cho rừng tự nhiên ở lâm trường Sông Đà, Hòa Bình, L h kh h ghiệ T g Đ i h L ghiệ H T y 22. Ph Ng Dũ g (1991) Nghiên cứu một số biện pháp chống xói mòn trên đất đỏ
bazan trồng chè vùng Tây nguyên và xác định giá trị của các y ếu tố gây xói mòn đất theo mô hình Wischmeier W.H and Smith D.D L Phó iế kh h N g ghiệ T g Đ i h N g ghiệ I H Nội
23. T ầ Đì h Đ i (1990) Nghiên cứu xây dựng biện pháp phục hồi rừng bằng phục hồi khoanh nuôi tại Sơn La, Báo cáo ổ g kế ề i 04A 00 03 H Nội
24. Nguyễn Thế Đặ g Đặ g V Mi h Ng yễn Thế Hùng (2007), Giáo trình vật lý đất, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
25. Ng Q g Đ L V T Ph X H (1994) “Nghiên cứu quá trình tái sinh tự nhiên thảm thực vật rừng và ứng dụng phương thức khoanh nuôi phục hồi rừng tại Quảng Ninh” Kế q ả ghi ứ kh h 1990-1994 g Đ i h L ghiệ Nxb N g ghiệ H Nội 113-115.
26. Ph V Đi n (2006), Nghiên cứu khả năng giữ nước của một số thảm thực vật Hồ thủy điện Hòa Bình, Lu n án tiế g ghiệp T g Đ i h c Lâm nghiệp, Hà Tây.
27. Ph V Đi Bùi Thế Đồi Ph X H (2009), Sổ tay kỹ thuật quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Nxb N g ghiệ Hà Nội.
28. Ph V Đi (2009) Chức năng phòng hộ nguồn nước của rừng từ nghiên cứu đến sản xuất, Nxb g ghiệ H Nội.
29. Ph V Đi Vi V Việ D ơ g Th h Hải Đặng Bá Thức (2011),“Đặc điểm xói mòn đất ở rừng cao su tỉnh Hà Tính”, Tạp chí NN&PTNT, kỳ 2 tháng 11, tr. 95-101.
30. Ph V Đi Ph X H Đỗ A h T (2011) “Ph i ấ ừ g y h i ị h h ớ g giải h i h” Tạp chí NN&PTNT, (13), tr. 84-92.
31. Ng yễ T g H (1996) Xác định các yếu tố gây xói mòn và khả năng dự báo xói mòn trên đất dốc L hó iế kh h k h , T g Ð i h Thủy Lợi H Nội
32. Võ Đ i Hải (1996) Nghiên cứu các dạng cấu trúc hợp lý cho rừng phòng hộ đầu nguồn ở Việt Nam L hó iế kh h g ghiệ Việ kh h L Nghiệ Việ N H Nội
33. Võ Đ i Hải (1997) “X ị h i y bả ị hụ ụ ồ g ừ g hò g hộ ở ộ ố ù g g i ” Thông tin khoa học kỹ thuật lâm nghiệp Việ kh h ghiệ Việ N (1+2) 14-17.
34. Võ Đ i Hải (2000) “Nhữ g ơ hội giải h h q ả x y dự g ừ g hò g hộ ầ g ồ ở T y Ng y ” Tạp chí lâm nghiệp, (10), tr. 16-18.
35. Võ Đ i Hải T ầ V C Ng Đì h Q ế Ph Ng Th g (2003) canh tác nương rẫy và phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy Nxb ghệ A Nghệ A
36. Vũ Tiế Hi h (1991) “Đặ i i i h ủ ừ g ự hi ” tạp chí lâm nghiệp, 9 (2), tr. 3-5
37. Vũ Tiế Hi h Ph V Đi (2006) Các giải pháp phục hồi rừng bằng khoanh nuôi ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam. B kế q ả ề i kh h g ghệ ấ Bộ H Nội
38. Ng yễ Thị Th H (2012) Nghiên cứu phân cấp rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn B kế q ả ề i NCKH ấ Bộ 39. Trần Quố H Phù g V Kh (2010) “Thực tr g xói ò ị h h ớng
các biện pháp chố g xói ò ất ở tỉ h Bì h Ph ớ ” Tạp chí NN&PTNT, kỳ 2 tháng 10/2010, tr. 86-90.
40. Hudson N. (1981), Bảo vệ đất và phòng chống xói mòn (Đ T g N g Nguyễn Kim Dung dịch), Nxb khoa h c K thu t, Hà Nội.
41. L Q ố H y (2005) "Ph ơ g h ghi ứ h í h ị h ợ g hỉ ố d g i h h hự " Tạp chí NN&PTNT, (3+4), tr. 117-121.
42. Ng yễ Thế H g (2003) “Sự biế ộ g ề ộ ổ h h i i i h g g h i hự bì ở Q ả g Ni h” Tạp chí NN&PTNT, (1), tr. 99 - 101.
43. Nguyễn Thế H g (2007) “Nghiên cứu tác dụng bảo vệ nguồ ớc và chống xói mòn của một số d ng thảm thực v ” Tạp chí NN&PTNT, (14), tr. 49-55.
44. Đi h Hữ Kh h (2005) Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định và phân loại đối tượng khoanh nuôi phục hồi rừng ở một số tỉnh Nam Trung Bộ L iế g ghiệ T g Đ i h L nghiệ Th iệ Q ố gi H Nội
45. Ng Ki Kh i (2002) “C hỉ ố h gi d g i h h i y ừ g” Tạp chí NN&PTNT, (2), tr. 156-157.
46. Đỗ Thị Lan (2011), Nghiên cứu khả năng thấm và giữ nước tiềm tàng của đất rừng nhằm góp phần hạn chế xói mòn và dự báo lũ rừng cho huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên, B ề tài khoa h c cấp bộ.
47. Phù g Ng L (1986) Lâm sinh học 1 Nxb g ghiệ H Nội
48. Đỗ Thị Ng Lệ (2009) “Thử ghiệ ộ ố h ơ g h i i h ừ g ự hi ”, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, (3), tr. 1000-1006
49. Nguyễn Ng c Lung (1992), Phân cấp xung yếu đầu nguồn, Báo cáo khoa h c, Viện khoa h c k thu t lâm nghiệp Việt Nam.
50. Nguyễn Ng c Lung (1995), Nghiên cứu và áp dụng các cơ sở khoa học, giải pháp kinh tế kỹ thuật để quy hoạch hoạch thiết kế lưu vực phòng hộ xây dựng rừng phòng hộ nguồn nước, rừng chống bão ven biển, Báo cáo tổng kế ề tài cấ h ớc.
51. Ng yễ Ng L g Võ Đ i Hải (1997) Kết quả bước đầu nghiên cứu tác dụng phòng hộ nguồn nước của một số thảm thực vật chính và các nguyên tắc xây d ựng rừng phòng hộ nguồn nước Nxb g ghiệ H Nội
52. T ầ Đì h L (1995) “Khả g i i h ự hi hả hự ù g úi S P ” Tạp chí khoa học lâm nghiệp (2), tr. 8-9.
53. T ầ Đì h L (1995) Nghiên cứu xác định diện tích và hệ thống biện pháp kỹ thuật cho khoanh nuôi phục hồi rừng B ổ g kế ề i KN 03 11 Việ i h h i T i g y i h H Nội
54. T ầ Đì h L (2003), Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng quy trình phủ xanh đất trống trọc tại Thái Nguyên - Bắc Kạn, B h y ề ghi ứ ấ Việ Kh h C g ghệ Việ N
55. Vũ V Mễ Ng yễ Th h Đ (1990) Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng giữ đất, giữ nước cải thiện điều kiện đất đai và khí hậu trên một số vùng có điều kiện đặc biệt B ổ g kế ề i ghi ứ 04A 00 07 H Nội 56. Ng yễ Q g M Q h C Y H g X Cơ (1984), Nghiên cứu xói mòn và thử nghiệm một số biện pháp chống xói mòn đất nông nghiệp Tây Nguyên, Báo kh h h ơ g ì h iề ổ g hợ ù g T y Ng y 1976-1980 H Nội tr. 263-279.
57. Ng yễ Q g M (2005), Xói mòn đất hiện đại và các biện pháp chống xói mòn, Nxb Đ i h Q ố gi H Nội
58. Đặ g Hữ Nghị (2007) “Kế q ả ghi ứ ừ g hụ hồi ơ g ẫy ở V q ố gi Bế E ” Tạp chí NN&PTNT kỳ 1+2 háng 2/2001, tr. 119-123
59. Ng yễ D h Nh T ầ Đứ Vi (2001), Chính sách liên quan đến canh tác nương rẫy và quản lý đất bỏ hóa sau nương rẫy ở Việt Nam T i iệ hội hả kinh ghiệ q ả ấ bỏ hó H Nội 22-38.
60. Bùi Đ g Ph (2006) Điều tra đánh giá tình hình tái sinh tự nhiên trên đất trống đồi núi trọc vùng miền núi phía Bắc và đề xuất các giải pháp khoanh nuôi phục hồi rừng phục vụ cho chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng Việ ĐTQHR H Nội
61. T ầ Ngũ Ph ơ g (1970) Bước đầu nghiên rừng Miền Bắc Việt Nam, Nxb khoa h k h H Nội
62. T ầ Ngũ Ph ơ g (1999) Bàn về tái sinh tự nhiên và cải tạo rừng tự nhiên, Nxb g ghiệ H Nội
63. Ng yễ Hồ g Q (1999) Bước đầu tìm hiểu đặc điểm cấu trúc rừng phòng hộ đầu nguồn làm cơ sở đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm sinh hợp lý tại Canh Thuận, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định L h kh h L ghiệ T g Đ i h ghiệ Hà Tây.
64. Ng yễ X Q Bùi Ng h (1963) “Mộ ố h xé ầ i ề xói ò ấ ở Cầ H i - Phú Th ” Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp (7). Tr 10-15.
65. Ng yễ X Q (2013) Đánh giá cơ cấu cây trồng và hệ canh tác, đề xuất chính sách và các giải pháp kỹ thuật sử dụng đất bền vững vùng phòng hộ đầu nguồn thượng lưu sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn, Báo cáo chuy ề hiệ ụ i g
66. Ng Đì h Q ế Đi h V Q g Đi h Th h Gi g (2001) “Kế q ả x y dự g hì h h ơ g ẫy he h ớ g ử dụ g bề ữ g ở T y Bắ ” Thông tin khoa học kỹ thuật lâm nghiệp, Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam, Chuyên đề canh tác nương rẫy, (3), tr. 45-52.
67. Ng Đì h Q ế Đi h V Q g (2001) “Giải h h ừ g hò g hộ ầ g ồ ở T y Bắ ki h ghiệ ừ hữ g hì h” Tạp chí NN&PTNT, (2). tr. 9-11.
68. Ng Đì h Q ế Vũ Tấ Ph ơ g H g Việ A h (2010) Tiêu chí phân chia rừng phòng hộ đầu nguồn bị suy thoái nghiêm trọng ở Việt Nam Nxb Kh h k h H Nội
69. Q y h (QPN 6-84) (2001), Quy phạm thiết kế và kinh doanh rừng, V bả i h ẩ k h i h II Nxb N g Nghiệ H ội
70. Ng yễ V Sả Donald Gilm (1999) “Chí h h hự iễ hụ hồi ừ g ở Việ N ” Hội thảo quốc gia chính sách và phục hồi rừng ở Việt Nam, tr. 4-34.
71. Đỗ Đì h S (2001) Kết quả nghiên cứu về trồng rừng và phục hồi rừng tự nhiên, Nxb N g ghiệ H Nội
72. Hồ Đứ S a và cs (2009), Nghiên cứu kỹ thuật phục hồi rừng tự nhiên lá rộng vùng Bắc Tây Nguyên, Báo cáo kế q ả ề i kh h Việ Kh h ghiệ Việ N
73. H g Li Sơ (2005) Báo cáo đánh giá chất lượng rừng trồng phòng hộ đầu nguồn và đề xuất giải pháp cho giai đoạn 2006-2010 Việ Kh h ghiệ Việ N
74. H g Li Sơ (2011) “Đ h gi kế q ả dụ g hí h h ki h ế x hội g hụ hồi ừ g hò g hộ ầ g ồ hồ Thủy iệ Hò Bì h q y hộ gi ì h” Tạp chí NN&PTNT kỳ 2 h g 10/2011, tr. 96-102.
75. Sở NN&PTNT ỉ h Bắ K (2009) Báo cáo quy hoạch bảo vệ và phát triển lâm nghiệp, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020.
76. Sở NN&PTNT ỉ h Bắ K (2008) Nghiên cứu xác định các biện pháp kỹ thuật và quản lý phục hồi rừng tự nhiên nghèo kiệt tại Tỉnh Bắc Kạn B ổ g kế ề i ghi ứ kh h ấ ỉ h
77. Ph Đì h T (2001) Khả năng tái sinh phục hồi rừng sau khai thác tại Kon Hà Nừng Nghi ứ ừ g ự hi Nxb Thố g k H Nội 122-128.
78. L Đồ g Tấ (2007) Nghiên cứu cơ sở khoa học và các giải pháp, qui trình phủ xanh đất trống đồi trọc ở Thái Nguyên - Bắc Kạn B ề i ghi ứ kh h Việ Si h h i T i g y i h
79. L Đồ g Tấ Đỗ Hữ Th H V T ế (1995) Một số kết quả nghiên cứu về cấu trúc thảm thực vật tái sinh trên đất sau nương rẫy tại Chiềng Sinh Sơn La y g ì h i h h i i g y i h Nxb Kh h k h H Nội
80. L Đồ g Tấ (1999) Nghiên cứu quá trình phục hồi tự nhiên của một số quần xã thực vật sau nương rẫy tại Sơn La phục vụ cho khoanh nuôi L iế i h h Việ i h h i i Ng y i h H Nội
81. Ph Ng Th g (2003) Nghiên cứu đặc điểm quá trình tái sinh tự nhiên và đề xuất một số giải pháp kỹ thuật lâm sinh phục hồi rừng sau nương rẫy ở hai tỉnh Thái Nguyên-Bắc Kạn L iế g ghiệ Việ kh h L ghiệ Việ N H Nội.
82. Ng yễ V Th g (1991) Bước đầu tìm hiểu tình hình tái sinh tự nhiên ở một số khu rừng miền Bắc Việt Nam, Một số công trình 30 năm điều tra quy hoạch rừng 1961-1991 Việ iề q y h h ừ g H Nội
83. T ầ X Thiệ (1995) Vai trò tái sinh và phục hồi rừng tự nhiên trong diễn biến tài Nguyên các vùng Miền Bắc, công trình khoa học kỹ thuật điều tra quy hoạch rừng, Nxb N g ghiệ H Nội
84. T g khí ợ g hủy ỉ h Bắ K , Số liệu khí tượng thủy văn Trạm Chợ Đồn, Trạm Chợ Mới các năm 2009-2013.
85. Ng yễ V Th (1992) Nghiên cứu quá trình tái sinh của Dầu song nàng trong rừng kín ẩm thường xanh nửa rụng lá nhiệt đới ẩm ở Đồng Nai nhằm đề xuất biện pháp khai thác, tái sinh và nuôi dưỡng rừng L hó iế N g ghiệ Việ kh h L ghiệ Việ N H Nội
86. Ng yễ V Th g (2001) Báo cáo kết quả phục hồi rừng tự nhiên tại Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Cầu Hai, Phú Thọ giai đoạn sau năm 1990, Báo cáo kế q ả ghi ứ kh h
87. Hoàng Ng Tố g (1999) “C hí h h kh yế khí h h gi hụ hồi ừ g ở Việ N ” Hội thảo quốc gia chính sách và phục hồi rừng ở Việt Nam, tr. 35-40.
88. Th i V T ừ g (1978) Thảm thực vật rừng Việt Nam Nxb Kh h k h H Nội
89. Ng yễ V T ơ g (1983) Quy luật cấu trúc rừng gỗ hỗn loài NXB kh h k h H Nội
90. Ng yễ V T ấ (2006), Phân tích số liệu và biểu đồ bằng R T i iệ h ớ g dẫ ử dụ g hầ ề R (bả iế g iệ ) Nxb kh h k h Th h hố HCM 91. Ng yễ Hải T ấ T ầ Q g Bả Vũ Tiế Thị h (2011) Ứng dụng một số phương
pháp định lượng trong nghiên cứu sinh thái rừng Nxb N g Nghiệ H Nội 92. Ng yễ Hải T ấ Vũ Tiế Hi h Ng Ki Khôi (2006), Phân tích thống kê trong
Lâm nghiệp Nxb N g ghiệ H Nội
93. Uỷ b h d ỉ h Bắ K (2010) bả ố 29/UBND-KTN, ngày 07 tháng 01 2010 ủ Uỷ b h d ỉ h Bắ K Lập dự án đầu tư trồng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2015.
94. UBND ỉ h Bắ K (2009) Quyết định số 2807/2009/QĐ-UBND về loài cây mục đích và biện pháp cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
95. L S Việ (2004) Kế q ả b ớ ầ ề hì h hụ hồi ừ g ấ b g e ò g hồ Hò Bì h” Tạp chí NN&PTNT, (11), tr. 1587-1590.
96. Đặ g Ki V i (2002) “Nghi ứ ặ i ấ ú ừ g hụ hồi ơ g ẫy ơ ở ề x ấ giải h kh h i gi ừ g ở h yệ Đồ g Hỷ ỉ h Th i Ng y ” Tạp chí NN&PTNT, (12), tr. 1109-1113.
97. Việ iề q y h h ừ g (1998) Phân loại đất trống đồi núi trọc phục vụ trồng rừng và tái sinh rừng, Báo cáo kế q ả ghi ứ kh h
98. Việ kh h ghiệ Việ N (2000) Nghiên cứu phân loại đối tượng và đề xuất biện pháp phục hồi rừng bằng khoanh nuôi, xúc tiến, tái sinh vùng lưu vực Sông Đà, Chương trình lâm nghiệp tổng hợp, mã số 04.01 gi i 1986-1990.