Phân tích khả năng hoạt động( sức sản xuất/khả năng luân chuyển)

Một phần của tài liệu báo cáo thực tập tại công ty cổ phần xây dựng thương mại hà anh (Trang 22 - 29)

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HÀ ANH

2.4.3.2 Phân tích khả năng hoạt động( sức sản xuất/khả năng luân chuyển)

2.4.2.3.1.Tỷ số vòng quay tài sản lưu động (sức hoạt động/sức sản xuất của TSLĐ)

Doanh thu thuần

Tỷ số vòng quay tài sản lưu động =

TSLĐ + ĐTNH bình quân

Năm 2011 = 21.765.776.545/20.246.856.475 = 1.09 Năm 2012 = 60.584.758.209/32.398.266.420 = 1.87 Năm 2013 = 92.386.904.152 /51.326.057.861 = 1.80

Tỷ số vòng quay tài sản lưu động 3 năm trên là cao và đều lớn hơn 1 chứng tỏ với 1 đồng TSLĐ bỏ ra doanh nghiệp sẽ thu được > 1 đồng doanh thu thuần

2.4.2.3.2 .

Tỷ số vòng quay tổng tài sản (sức hoạt động/sức sản xuất của tổng tài sản

(

Doanh thu thuần

Tỷ số vòng quay tổng tài sản =

Tổng tài sản bình quân

Năm 2011 = 21.765.776.545/58.850.130.139 = 0.37 Năm 2012 = 60.584.758.209/55.262.336.439 = 1.06 Năm 2013 = 92.386.904.152/70.104.483.172 = 1.47

Tỷ số vòng quay tổng tài sản năm 2011 là thấp (0.37) chứng tỏ việc sử dụng tổng tài sản chung của doanh nghiệp năm 2011 là chưa tốt dẫn đến 1 đồng TS bỏ ra doanh nghiệp chỉ thu được 0.37 đồng. tuy nhiên 2 năm sau tỷ số này đã tăng lên và >1.

Doanh nghiệp đã sử dụng tốt hơn tài sản của mình.

2.4.2.3.3. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho ( sức hoạt động/sức sản xuất của hàng tồn kho)

Doanh thu thuần

Tỷ số vòng quay hàng tồn kho =

Hàng tồn kho bình quân

Năm 2011 = 21.765.776.545/5.580.721.594 = 3.89 Năm 2012 = 60.584.758.209/16.158.235.491 = 3.77 Năm 2013 = 92.386.904.152/27.252.380.803 = 3.39

Chỉ số này thể hiện khả năng quản trị hàng tồn kho hiệu quả như thế nào. Chỉ số vòng quay hàng tồn kho của doanh nghiệp giai đoạn 2011 – 2013 là khá cao cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ đọng nhiều trong doanh nghiệp. Có nghĩa là doanh nghiệp sẽ ít rủi ro hơn nếu nhìn thấy

trong báo cáo tài chính. khoản mục hàng tồn kho có giá trị giảm qua các năm .

2.4.2.4.2 Doanh lợi vốn chủ ( sức sinh lời của vốn chủ sở hữu) – ROE .

Lợi nhuận sau thuế

Doanh lợi vốn chủ

=

Nguồn vốn CSH bình quân

Năm 2011 = 2.431.150.814/12.155.754.070 = 0.2 Năm 2012 = 8.100.836.468/22.502.323.524 = 0.36 Năm 2013 = 5.626.653.391/29.613.965.221 = 0.19

Chỉ tiêu này phản ánh khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu. cho biết tỷ lệ phầntrăm của lợi nhuận sau thuế so với vốn chủ sở hữu.năm 2011 tỷ lệ này khá cao cứ 1 đồng vốn CSH bỏ ra sẽ tạo được 0.36 đồng lợi nhuận sau thuế. ROE càng cao càng tốt.

2.4.2.4.3 Doanh lợi tổng tài sản ( sức sinh lời của vốn kinh doanh) – ROA

Lợi nhuận sau thuế

Doanh lợi tổng tài sản

=

Tổng tài sản bình quân

Năm 2011 = 2.431.150.814/60.778.770.351 = 0.04 Năm 2012 = 8.100.836.468/57.863.117.635 = 0.14 Năm 2013 = 5.626.653.391/62.518.371.014 = 0.09

Đây là chỉ số quan trọng nhất đối với công ty. nó phản ánh khả năng sinh lời của tổng tài sản chỉ số này càng cao thì càng tốt. Tuy nhiên giai đoạn 2011 – 2013 tỷ số này tương đối thấp, thấp nhất là năm 2011 với 1 đồng tài sản thì tạo ra được 0.04 đồng lợi nhuận sau thuế .

Để tiện theo dõi sau đây là bảng tổng hợp các chỉ số tài chính của công ty giai đoạn 2009 – quýI/2013

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP NĂM 2011, 2012, 2013

stt Nội dung 2011 2012 2013

20.246.856.47

58.264.554.3 33

I

. Tiền và các khoản tiền tương đương 1 . Tiền mặt

2 . Các khoản tương đương

tiền

1.625.841.031

1.625.841.031 -

6.260.665.859

6.260.665.859 -

7.342.815.08 6

7.342.815.08 6 - II Các khoản đầu tư tài

chính ngắn hạn 1 . Đầu tư ngắn hạn

2 . Dự phòng giảm giá đầu

tư ngắn hạn

- - -

490.000.000

490.000.000 -

689.000.000

689.000.000 -

III Các khoản phải thu ngắn hạn 1 . Phải thu khách hàng

2 . Trả trước cho người bán

3 . Phải thu Nội bộ

4 . Phải thu theo tiến độ kế

hoạch hợp đồng xây dựng 5 . Phải thu khác

6 . Dự phòng cho các khoản

thu khó đòi .

11.646.930.49 5

8.061.433.987 156.637.729 49.054.364 - 3.379.804.415 -

16.787.069.070 13.618.571.077 888.055.972 78.195.055 - 2.202.246.966 -

24.251.176.3 89 18.939.224.2 10 3.450.975.60 8 -

1.860.976.57 1 -

IV Hàng tồn kho

1 . Hàng tồn kho

2 . Dự phòng giảm giá

hàng tồn kho .

4.380.721.594 4.380.721.594

-

15.258.235.491 15.258.235.491 -

19.124.380.8 03 19.124.380.8 03 - V Tài sản ngắn hạn khác

1 . Chi phí trả trước ngắn

hạn 2 . Thuế giá trị gia tăng

được khấu trừ

2.593.363.355 1.412.940.870

61.207.704

5.812.372.282 4.627.119.674

-

6.857.182.05 5

4.508.281.88 0

3 . Thuế và các khoản phải

thu nhà nước 4 . Giao dịch mua bán lại

trái phiếu Chính phủ 5 . Tài sản ngắn hạn khác

22.143.195 -

1.097.071.586

23.763.241 -

1.161.489.367

-

-

2.348.900.17 5 B Tài sản dài hạn 38.603.273.66

4

10.653.993.737 11.839.928.8 39 I Các khoản phải thu dài

hạn

0 0 0

II Tài sản cố định 7.496.816.000 8.929.508.940 9.762.196.93 4 1

. Tài sản cố định HH

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũykế

2 . Tài sản cố định thuê tài

chính - Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũykế

3 . Tài sản cố định vô hình

- Nguyên giá

- Giá trị khấu hao lũykế

4 . Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

7.496.816.000 8.399.507.650 - 902.691.650

- - - - - - -

8.487.682.953 10.755.723.096 - 2.268.040.143

- - - - - - 441.825.987

9.281.605.17 7 13.750.461.6 20 - 4.468.856.44 3 - - - - - - 480.591.757

III Bất động sản đầu tư - Nguyên giá - Giá trị khấu hao lũykế

- - -

- - -

- - -

IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

- 28.874.000.000 -

kết. liên doanh

3. Đầu tư dài hạn khác 4. Dự phòng giảm giá đầu

tư tài chính dài hạn

- -

- -

- -

- V Tài sản dài hạn khác 2.232.457.664 1.724.484.797 2.077.731.90

5 1

. Chi phí trả trước dài

hạn 2 . Tài sản thuế thu nhập

hoãn lại 3 . Tài sản dài hạn khác

2.052.457.664 - 180.000.000

1.544.484.797 - 180.000.000

1.492.788.90 5

- 584.943.000

VI Lợi thế thương mại - - -

Tổng cộng tài sản 58.850.130.13 9

55.262.336.439 70.104.483.1 72 NGUỒN VỐN

A NỢ PHẢI TRẢ 43.747.457.74

6

25.720.049.302 40.178.567.7 38

I Nợ ngắn hạn 40.242.757.74

6

24.193.549.302 39.546.717.7 38

1 Vay và nợ ngắn hạn 4.038.481.782 7.384.836.645 18.341.727.1 50

2 Phải trả người bán 6.099.669.212 13.003.434.830 12.071.119.4 55

3 Người mua trả tiền trước 585.220.150 1.341.355.837 1.523.004.06 4

4 Thuế và các khoản phải

nộp Nhà nước 691.565.672 467.176.275 3.339.890.50 7

5 Phải trả người lao động 787.429.462 1.270.936.505 1.392.131.61 1

6 Chi phí phải trả 43.333.342 55.030.009 189.845.705

7 Phải trả nội bộ - - -

8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đông xây dựng

- 0 -

9 Các khoản phải trả.phải

nộp ngắn hạn khác 27.997.058.12 6

670.779.201 2.137.974.15 2

10 Dự phòng phải trả ngắn

hạn

II Nợ dài hạn 3.504.700.000 1.526.500.000 631.850.000

1 Phải trả dài hạn người

bán - - -

2 Phải trả dài hạn nội bộ - - -

3 Phải trả dà hạn khác 2.870.000.000 430.000.000 17.350.000

4 Vay và nợ dài hạn 634.700.000 1.096.500.000 614.500.000

5 Thuế thu nhập hoãn lại

phải trả - - -

6 Dự phòng trợ cấp mất

việc làm - - -

7 Dự phòng phải trả dài

hạn - - -

B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ

HỮU 15.102.672.39 3

29.542.287.137 29.925.915.4 34

I Vốn chủ sở hữu 15.102.672.39 3

29.542.287.137 29.925.915.4 34

1 Vốn đầu tư của chủ sở

hữu 13.500.000.00 0

22.000.000.000 22.000.000.0 00

2 Thặng dư vốn cổ phần 252.000.000 252.000.000 252.000.000

3 Vốn khác của chủ sở hữu - - -

4 Cổ phiếu quỹ - - -

5 Chênh lệch đánh giá lại

tài sản - - -

6 Chênh lệch tỉ giá hối

đoái 1.766.832 - -

7 Quỹ đầu tư phát triển - - 1.624.786.28

1

8 Quỹ dự phòng tài chính - - 243.025.094

9 Quỹ khác thuộc vốn chủ

sở hữu - - -

10 Lợi nhuận sau thuế chưa

phân phối 1.348.905.561 7.290.287.137 5.806.104.05 9

11 Nguôn vốn đầu tư xây

dựng cơ bản 29.260.240 29.260.240 -

II Nguồn kinh phí và quỹ

khác - - -

1 Quỹ khen thưởng.phúc - - -

2 Nguồn kinh phí - - -

3 Nguồn kinh phí đã hình

thành - - -

C LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG

THIỂU SỐ - - -

TỔNG CỘNG NGUỒN

VỐN 58.850.130.13 9

55.262.336.439 70.104.483.1 72

CHƯƠNG 3:

Một phần của tài liệu báo cáo thực tập tại công ty cổ phần xây dựng thương mại hà anh (Trang 22 - 29)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(36 trang)
w