Kế toán chi phí bán hàng

Một phần của tài liệu HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU HÀ GIANG (Trang 27 - 38)

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU HÀ GIANG

2.1. Kế toán bán hàng tại Công ty Xăng dầu Hà Giang

2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng

- Phiếu xuất kho;

- Phiếu chi tiền mặt;

- Bảng thanh toán tiền lương;

- Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội;

- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ;

- Hoá đơn GTGT tiền điện, nước, điện thoại;

2.1.4.2. Tài khoản sử dụng

Để phản ánh chi phí bán hàng tại Công ty Xăng dầu Hà Giang kế toán sử dụng TK 641 – Chi phí bán hàng.

Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 641 - Chi phí bán hàng

Bên Nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.

Bên Có:

- Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ;

- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.

Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.

Tài khoản chi phí bán hàng được mở chi tiết cho từng khoản mục chi phí như sau:

- TK 6411: Chi phí lương nhân viên bán hàng;

- TK 6412: Chi phí khấu hao TSCĐ;

- TK 6413: Chi phí dịch vụ mua ngoài;

- TK 6414: Chi phí bằng tiền khác;

2.1.4.3. Quy trình luân chuyển chứng từ

Ở phòng kế toán, khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến bán hàng thì kế toán tiến hành ghi vào các sổ kế toán liên quan. Cuối tháng, khi nhận được các chứng từ gốc hợp lệ, hợp lí có liên quan đến hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của Công ty. Kế toán bán hàng sắp xếp lại, định khoản, kẹp chứng từ, và tiến hành vào sổ chi tiết ghi Nợ TK 641, ghi nhật ký chung và ghi vào sổ cái TK 641.

2.1.4.4. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng - Chi phí lương nhân viên bán hàng:

Cuối tháng căn cứ vào Bảng chấm công hàng ngày, kế toán tính toán và lập Bảng thanh toán lương cho bộ phận bán hàng ở Công ty.

Sau đó, căn cứ vào Bảng thanh toán lương của bộ phận bán hàng kế toán tiến hành lập Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.

Biểu số 2.10: Bảng thanh toán tiền lương bộ phận bán hàng BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG

Bộ phận: Bán hàng Tháng 03 năm 2016 TT Họ và tên

Hệ

số Lương cơ bản

Lương thời gian

Phụ cấp Tạm ứng Tổng số Ngày

công Tiền

1 Vũ Thị Thanh 4,83 5.851.200 26 5.851.200 260.000 500.000 5.611.200

2 Trần Hải Yến 4,64 4.577.300 26 4.577.300 260.000 500.000 4.337.300

3 Vũ Thị Việt 4,31 4.008.900 26 4.008.900 260.000 0 4.268.900

… … … …

25 Lê Thị Hải 3.56 3.577.300 26 3.577.300 260.000 0 3.837.300

Cộng 144.500.000 650 144.500.00 6.500.000 1.000.000 150.000.000 Tổng số tiền (bằng chữ): Một trăm năm mươi triệu đồng./.

Ngày 31 tháng 03 năm 2016 Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên)

Biểu số 2.11: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 03 năm 2016

STT

Ghi có TK

Đối tượng sử dụng

TK 334 –Phải Trả CNV TK 338-Phải trả, phải nộp khác Lương cơ

bản Phụ cấp Cộng

TK 334Có KPCĐ BHXH BHYT Cộng

TK 338Có

1 TK 641- Chi phí bán hàng 144.500.000 6.500.000 151.000.00 0

2.890.000 24.565.000 4.335.000 31.790.000 2 TK 642 – Chi phí quản lý DN 554.500.00

0

19.500.00 0

574.000.00 0

11.090.00 0

94.265.000 16.635.00 0

121.990.00 0

3 TK 334 – Phải trả CNV - 48.930.000 10.485.000 59.415.000

Cộng 699.000.000 26.000.000 725.000.00 0

13.980.000 167.760.00 0

31.455.000 213.195.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2016 Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên)

- Chi phí khấu hao TSCĐ:

Trong tháng 03 năm 2016, Công ty mua một máy tính xách tay trị giá 18.200.000 đồng và một máy Photocopy trị giá 28.750.000 đồng và dự tính hai tài sản này sử dụng trong vòng 5 năm và bộ phận bán hàng cũng bán một bộ bàn ghế trị giá 35.000.000 đồng và thời gian sử dụng là 5 năm.

Công ty mua một máy in Canon trị giá 36.215.000 đ. Dự kiến tài sản sử dụng trong 10 năm. Và trong tháng bộ phận quản lý doanh nghiệp cũng bán một số tài sản đó là xe chở hàng trị giá 225.000.000 đ và một máy Photocoppy trị giá 117.000.000đ và cả hai tài sản này đều có thời gian sử dụng là 10 năm và 5 năm. Sau khi tiến hành ghi vào các sổ kế toán liên quan, kế toán tiến hành lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng 03 năm 2016.

Dựa vào các chứng từ có liên quan kế toán tiến hành theo dõi chi tiết tài sản cố định, đồng thời lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng 03 năm 2016.

Biểu số 2.12: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 03 năm 2016

STT Chỉ tiêu

TLKH (%) hoặc TGSD

Nơi SD

Toàn DN TK 641 -

CP BH

NG TSCĐ Số KH 1 I: Số khấu hao

trích tháng trước 100.115.954

2 II: Số KH TSCĐ

tăng trong tháng 782.500

Máy tính xách tay 5 năm 18,200,000 303.333 303.333 Máy photcoppy 5 năm 28,750,000 479.167 479.167 Máy in canon 10 năm 36.215.000 301.792 301.792

… … … …

3 III: Số KH TSCĐ

giảm trong tháng 583.333

Bộ bàn ghế 5 năm 35,000,000 583.333 583.333 Máy photocoppy 10 năm 117.000.000 975.000 975.000

… … … …

4 IV: Số KH trích

tháng này 100.315.121

Ngày 31 tháng 03 năm 2016 Người lập bảng Kế toán trưởng

- Chi phí dịch vụ mua ngoài:

Ngày 10/03/2016 tại bộ phận bán hàng, đã chi tiền mặt để mua văn phòng phẩm, kế toán đã viết phiếu chi. Mẫu phiếu chi như sau:

Biểu số 2.13: Phiếu chi số 169

PHIẾU CHI

Ngày 10 tháng 03 năm 2016 Số: 169

Họ tên người chi tiền: Đặng Thị Thanh Mai Địa chỉ: Công ty Xăng dầu Hà Giang

Lý do chi: Chi tiền mua văn phòng phẩm (giấy A4) ở bộ phận bán hàng Số tiề: 12.100.000 đ

Viết bằng chữ: Mười hai triệu, một trăm nghìn đồng chẵn./.

Kèm theo: 01 chứng từ gốc.

Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Ngày 31/03/2016, chi phí điện sử dụng tháng 3 phát sinh tại bộ phận bán hàng

Biểu số 2.14: Hóa đơn GTGT số 0006616 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 2

Ngày 31 tháng 03 Năm 2016

Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: BA/16E

Số: 0006616 Đơn vị bán hàng: Công ty Điện lực Hà Giang

Địa chỉ: Số 182 - Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Mã số thuế: 5100101114-020 Họ và tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Công ty Xăng dầu Hà Giang

Địa chỉ: Tổ 18, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Mã số thuế: 5100100046

Hình thức thanh toán: TM STT Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số

lượng Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3

1 Tiền điện sử dụng từ

01/03/2016 đến 31/03/2016 kwh 468 1.533 717.444

Cộng tiền hàng: 717.444

Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế: 71.744

Tổng cộng tiền thanh toán: 789.188

Số tiền viết bằng chữ: Bảy trăm tám mươi chin nghìn một trăm tám mươi tám đồng ./.

Người mua hàng Người bán hàng Giám đốc

(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu số 2.15: Phiếu chi số 247

PHIẾU CHI

Ngày 31 tháng 03 năm 2016 Số: 247

Họ tên người chi tiền: Đặng Thị Thanh Mai Địa chỉ: Công ty Xăng dầu Hà Giang

Lý do chi: Chi tiền điện sử dụng từ 01/03/2016 đến 31/03/2016 ở bộ phận bán hàng

Số tiề: 789.188 đ

Viết bằng chữ: Bảy trăm tám mươi chin nghìn một trăm tám mươi tám đồng./.

Kèm theo: 01 chứng từ gốc.

Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Biểu số 2.16: Sổ chi tiết TK641

SỔ CHI TIẾT

Tên tài khoản 641: Chi phí bán hàng Tháng 03 năm 2016

Chứng từ

Diễn giải TK đ/ư

Số tiền Ngày,

tháng

Số

hiệu Nợ

02/03 168 Chi tiền điện 111 789.188

10/03 169 Chi tiền mua vpp 111 2.100.000 31/03 BPB4 Chi phí khấu hao

TSCĐ

214 100.315.121 31/03 BTTL4 Tiền lương nvbh 334 151.000.000 31/03 BPB4 Các khoản trích

theo lương nvbh

338 31.790.000

… … … …

31/03 KC03 Kết chuyển CPBH 911 1.550.215.000

Cộng số phát sinh 1.550.215.00 0

1.550.215.000 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…

- Ngày mở sổ:…

Ngày 31 tháng 03 năm 2016 Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên)

Biểu số 2.17: Sổ cái TK641

SỔ CÁI

Tháng 03 năm 2016

Tên tài khoản: Chi phí bán hàng

Số hiệu: 641

NT GS

CT

Diễn giải NKC TK

ĐƯ

Số tiền

SH NT Trang

số

TT

dòng Nợ

02/03 168 02/03 Chi tiền điện

111 789.188

10/03 169 10/03 Chi tiền mua vpp

111 2.100.000 31/03 BPB4 31/03 Chi phí

khấu hao TSCĐ

214 100.315.121 31/03 BTTL4 31/03 Tiền lương

nvbh

334 151.000.000 31/03 BPB4 31/03 Các khoản

trích theo lương nvbh

338 31.790.000

… … … …

31/03 KC03 31/03 Kết chuyển

CFBH 911 17.052.365.000

Cộng số phát sinh

17.052.365.00 0

17.052.365.000

- Sổ này có 15 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 15 - Ngày mở sổ:…

Ngày 31 tháng 03 năm 2016 Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên)

Một phần của tài liệu HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU HÀ GIANG (Trang 27 - 38)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(59 trang)
w