Chơng II: Phản ứng hóa học
IV. Đáp án - biểu điểm
3. Thái độ tình cảm
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Bảng nhóm, phiếu học tập.
- Dụng cụ: Điện phân nớc bằng dòng điện, tranh vẽ: Tổng hợp nớc.
- Hãa chÊt: Níc cÊt.
III. Tiến trình giờ dạy A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Thành phần hóa học của n ớc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: Lắp thiết bị điện phân, làm thí nghiệm điện ph©n níc.
? Nêu các hiện tợng thí nghiệm khi có dòng điện một chiều chạy qua?
? Tại sao cực âm sinh ra H2 , cực dơng sinh ra O2
? Hãy so sánh thể tích sinh ra ở hai điện cực?
? Hãy viết PTHH?
GV: Mô tả lại quá trình tổng hợp nớc
? Khi đốt hỗn hợp H2 và O2 bằng tia lửa điện có hiện tợng gì?
?Mùc níc trong èng nghiệm dâng lên có đầy ống không vậy các khí H2
và O2 có phản ứng hết không?
? Đa tàn đóm vào phần chất khí còn lại có hiện t- ợng gì? vậy khí d là khí nào?
HS: Quan sát thí nghiệm và nhận xét.
HS: Hai điện cực xuất hiện nhiều bọt khí.
HS: VH2 =2 VO2
HS: viÕt pt hh
HS: hỗn hợp gây nổ HS : Mực nớc dâng lên và dừng lại ở vạch thứ nhất -> còn d 1 V khí HS :-tàn que đóm bùng cháy->khí d là O2
1. Thí nghiệm:
a. Thí nghiệm: SGK
b. Nhận xét: Khi có dòng
điện một chiều chạy qua nớc bị phân hủy thành H2 và O2
- Thể tích khí hidro bằng 2 lÇn thÓ tÝch oxi
2H2O (l) t H2 (k) + O2 (k) 2. Sự tổng hợp n ớc:
- Khi đốt bằng tia lửa điện hidro và oxi hóa hợp với nhau theo tỷ lệ thể tích 2:1 2H2 + O2 tia lửa điện 2H2O
? Tỷ số hóa hợp về khối l- ợng giữa H2 và O2?
? Thành phần % về khối l- ợng của oxi và hidro trong níc?
GV: kết luận về sự tổng hợp nớc.
HS : Tính toán theo sự hớng dẫn của gv
HS: %H = 11,1%
%O = 88,9%
- Tỉ lệ hóa hợp giữa H2 và O2
(về khối lợng):
Giả sử: 1 mol O2 phản ứng hÕt .
nH2 = 2mol mH2 = 2. 2 = 4g
mO2 = 1. 32 = 32g
mH2 4 1
= =
mO2 32 8
%H =
8 1
1
+ .100% =11,1%
%O =
8 1
8
+ .100% =88,9%
Hoạt động 3: kết luận:
GV: Đa hệ thống câu hỏi lên bảng phụ
? nớc là hợp chất đợc tạo bởi những nguyên tố nào?
? Tỷ lệ hóa hợp giữa H2 và O2 về thể tích là bao nhiêu? về khối lợng là bao nhiêu?
? Rút ra công thức hóa học của nớc?
- Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là H2 và O2
- Tỷ lệ hóa hợp giữa hidro và oxi về thể tích là 2: 1. Về khối lợng là 1:8
- CTHH: H2O C. Củng cố - luyện tập:
1. Tính thể tích khí hidro và oxi ở ĐKTC cần tác dụng với nhau để tạo ra 7,2g nớc.
2. Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12l H2 và 1,68l O2 (ĐKTC). Tính khối lợng nớc tạo thành khi phản ứng kết thúc.
Híng dÉn: 1. VH2 = 8,96 (l) ; VO2 = 4,48 (l) 3. Dặn dò: Đọc bài đọc thêm
BTVN: 1, 2, 3, 4
TUẦN 28
Ngày soạn : 17/3/2011 Ngày dạy : Thứ 6/18/3/2011 TiÕt 55:
Níc ( tiÕp) I. Mục tiêu bài hoc:
1.Kiến thức:Học sinh nắm đợc:
- Tính chất vật lý tính chất hóa học của nớc ( Hoà tan một số chất rắn với một số kim loại tạo thành bazơ, tác dụng với phi kim tạo thành axit).
- Học sinh hiểu và viết đợc các PTHH thể hiện tính chất hóa học của nớc đã nên trên
®©y.
2. Kü n¨ng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH , tính toán thể tích các chất khí theo PTHH.
3. Thái độ tình cảm
- Biết đợc nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nớc và biện pháp phòng chống ô nhiễm, có ý thức giữ gìn nguồn nớc không bị ô nhiễm.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Cốc thủy tinh loại 250 ml: 2 cái; phễu, ống nghiệm,lọ thủy tinh nút nhám đã thu sẵn khí O2, môi sắt
- Hóa chất: Quì tím, Na, H2O, CaO, P đỏ.
III. Tiến trình giờ dạy A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu thành phần hóa học của nớc.
2. Làm bài tập số 3,4 SGK B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất của n ớc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: Yêu cầu HS quan sát cèc níc
? Hãy nêu tính chất vật lý của nớc?
GV: Làm thí nghiệm mÉu.
- Nhúng quì tím vào cốc níc.
- Cho một mẩu natri vào cốc nớc. Nhúng quì vào dd sau phản ứng
GV: giới thiệu sản phẩm tạo thành là NaOH. Viết PTHH xảy ra?
GV: Ngoài Na nớc còn có khả năng tác dụng đợc với một số kim loại ở nhiệt độ thờng nh K, Ca, Ba…
GV: Làm thí nghiệm - Cho một cục vôi nhỏ vào cốc thủy tinh
- Rót ít nớc vào vôi sống
? Hãy quan sát hiện tợng GV: nhúng giấy quì vào dd
HS : quan sát HS : trả lời
HS :quan sát và nêu nhận xét :
-Miếng Na chạy trên mặt nớc,có bọt khí thoát ra.
HS : ViÕt PTHH xảy ra
HS đọc phần kết luËn
HS :quan sát
1. TÝnh chÊt vËt lý:
- Nớc là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000C, hóa rắn ở 00C, d = 1g/cm3 (40C) - Nớc có thể hòa tan đợc nhiều chất lỏng, rắn, khí
2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng với kim loại:
2Na(r)+2H2O(l) 2NaOH(dd) + H2(k)
- ở nhiệt độ thờng nớc có thể tác dụng đợc với một số kim loại : Na, Ca, Ba…
Tạo thành dd bazơ.
b. Tác dụng với một số oxit bazơ:
? Hãy nhận xét hiện tợng quan sát đợc
? Vậy chất nào tạo thành và có CTHH nh thế nào?
(Dựa vào hóa trị của OH và Ca)
? Hãy viết PTHH
GV: Thông báo nớc còn tác dụng vớiNa2O, BaO, K2O…
GV: Tiến hành làm thí nghiệm
- Đốt P đỏ trong không khí đa nhanh vào lọ đựng oxi. Rót một ít nớc vào lọ lắc đều.
- Nhúng giấy quì vào dd
? Giấy quì biến đổi nh thế nào?
GV: Hợp chất trên thuộc loại axit có CTHH là H3PO4
? Hãy viết PTHH xảy ra GV: thông báo còn có nhiều oxit axit có khả
năng tác dụng với nớc nh SO2, SO3…tạo ra axittơng ứng
-Có hơi nớc bốc lên -CaOr chuyển thành nhão,p có tỏa nhiệt
HS : ViÕt PTHH xảy ra
HS đọc kết luận trong SGK
HS: quú chuyÓn thành màu đỏ
HS : ViÕt PTHH xảy ra
HS đọc kết luận trong SGK
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ tác dụng với nớc thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quì
tím thành xanh.
c. Tác dụng với một số oxit axit:
P2O5(r) + 3H2O(l) 2H3PO4 (dd)
- Hợp chất tạo ra do oxit axit tác dụng với nớc thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quì
tím thành đỏ.
Hoạt động 2: Vai trò của n ớc trong đời sống và sản xuất, chống ô nhiễm:
HS: Thảo luận theo nhóm
? Nớc có vai trò trong đời sống nh thế nào?
? Chúng ta cần phải làm gì để chống nguồn nớc bị ô nhiễm?
Các nhóm báo cáo.Các nhóm khác bổ sung
GV: Chốt kiến thức
- Học sinh tự tóm tắt trong SGK
C. Củng cố - luyện tập:
1. Hoàn thành các PTHH khi cho nớc lần lợt tác dụng với K, Na2O, SO3, CaO, SO2
2. Để có một dd chứa 16g NaOH cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O cho tác dụng với n- íc.