Bản đánh giá này sẽ giúp anh biết mình áp dụng 108 kỹ năng của nhà lãnh đạo bẩm sinh tốt đến đâu. Cũng có thể coi đây là một chỉ dẫn giúp anh nâng cao hiệu quả lãnh đạo. Kết quả đánh giá sẽ chỉ rõ những kỹ năng cụ thể nào quyết định đến thành công của anh. Chúng cũng cho biết anh cần cải thiện những kỹ năng nào để trở thành một nhà lãnh đạo mạnh mẽ hơn. Bản đánh giá này không phải là bài thi với những câu trả lời đúng sai. Hãy coi nó như một cuộc kiểm tra giúp anh xác định vị trí hiện tại của mình.
Hãy trả lời từng câu theo góc độ người khác sẽ đánh giá về anh như thế nào. Điều này có ý nghĩa rất quan trọng bởi vì, như đã nhấn mạnh ở Chương 1, danh hiệu nhà lãnh đạo bẩm sinh là do những người ủng hộ dành cho nhà lãnh đạo của họ. Anh cần nghiên cứu người khác đánh giá anh như thế nào bởi họ đại diện cho những người ủng hộ tiềm năng của anh. Sự đánh giá của người khác sẽ xác định vị trí nhà lãnh đạo bẩm sinh của anh.
Hãy trả lời từng câu từ góc độ khuôn mẫu chung về hành động của anh. Hãy nghĩ tới cách cư xử đặc trưng của anh trong mọi trường hợp. Tránh nghĩ tới những tình huống riêng lẻ khi anh trả lời những câu hỏi này.
Hoàn thành toàn bộ bản đánh giá, sau đó hãy tính điểm cho bản thân. Bản đánh giá này gồm chín nhóm câu hỏi;
từng nhóm tương ứng với một phần trong các kỹ năng nền tảng, kỹ năng định hướng và kỹ năng gây ảnh hưởng của nhà lãnh đạo bẩm sinh như đã giới thiệu trong Chương 1.
40 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
Bảng điểm cung cấp kèm theo sẽ giúp anh xác định được anh phải tiếp tục phát triển những kỹ năng nào.
Mặt khác, anh cũng có thể đề nghị một số cá nhân quan trọng khác giúp anh hoàn thành bản đánh giá này, dựa trên những nhìn nhận của họ về các kỹ năng của anh. Họ sẽ giúp anh kiểm tra lại những đánh giá của anh về chính những kỹ năng của bản thân.
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ Hướng dẫn
Hãy nghĩ đến một nhóm người quan trọng anh cần phải lôi kéo để họ tự nguyện ủng hộ vai trò lãnh đạo của anh. Theo anh, thành viên của nhóm mục tiêu này sẽ nhất trí với những nhận xét sau đây về cách cư xử của anh ở mức độ nào? Sử dụng thang điểm từ 1 đến 6.
1. Kịch liệt phản đối 2. Phản đối mạnh mẽ 3. Phản đối
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
6. Hoàn toàn đồng ý Nhóm 1
Nhận thức về bản thân
41 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
____1. Luôn tiếp cận công việc với chiều sâu và sự tập trung.
____2. Không bị kiệt sức hay hoảng hốt khi gặp nhiều áp lực.
____3. Sử dụng thời gian có hiệu quả, đặc biệt khi đối mặt nhiều đòi hỏi căng thẳng.
____4. Học hỏi từ mọi kinh nghiệm.
____5. Thường xuyên tìm kiếm sự phản hồi từ mọi hướng.
____6. Có cảm nhận mạnh mẽ và tích cực về bản thân; biết và hiểu bản thân.
Nhóm 2
Khả năng phát triển quan hệ với người khác
____7. Dễ dàng tìm ra một nền tảng chung giúp xây dựng mối quan hệ với người khác.
____8. Thể hiện sự thông cảm chân thành với tất cả mọi người.
____9. Luôn tạo điều kiện cho người khác tiếp cận mình và giao tiếp cởi mở với họ.
____10. Thường xuyên đề cao, khen ngợi những hành động và thành quả của người khác.
____11. Thể hiện tính cách, đạo đức và các nguyên tắc nhất quán trong mọi trường hợp.
____12. Luôn tạo ra một không khí tin tưởng.
Nhóm 3
42 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m Khả năng xác định rõ những kỳ vọng
____13. Xác lập sự kỳ vọng rõ ràng và được cả hai bên chấp nhận.
____14. Luôn làm sáng tỏ khi những kỳ vọng của người khác hạn chế hoặc cản trở suy nghĩ và hành động của họ.
____15. Giải thích rõ những kỳ vọng của tổ chức bất cứ khi nào mọi người cần sự giải thích.
____16. Dựa trên sự kiện chứ không phải những giả định hoặc thông tin nhiễu khi làm rõ những kỳ vọng.
____17. Xác định tất cả những tin đồn, làm rõ căn cứ của chúng hoặc xác định xem chúng có đúng không.
____18. Luôn thể hiện sự lạc quan cao độ trong mọi trường hợp.
Nhóm 4
Khả năng lập sơ đồ phạm vi hoạt động để xác định nhu cầu lãnh đạo
____19. Phân tích tất cả các tình huống từ những góc nhìn khác nhau để xác định vấn đề và khó khăn.
____20. Trò chuyện với nhiều người để nhận diện vấn đề và khó khăn cần được xử lý.
____21. Chú ý cả vấn đề ngắn hạn và dài hạn, địa phương và toàn cầu.
____22. Thường xuyên theo dõi tác động của sự thay đổi.
43 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
____23. Thể hiện sự nhạy bén kinh doanh trong mọi trường hợp.
____24. Học hỏi rất nhanh trong mọi tình huống.
Nhóm 5
Khả năng xác lập đường lối lãnh đạo
____25. Trước tiên hãy thực hiện hành động quan trọng nhất để giải quyết một khó khăn hoặc khai thác một cơ hội.
____26. Cân nhắc các phương hướng hành động khác nhau khi có thể.
____27. Vạch ra phương hướng hành động tập trung trước hết vào khách hàng.
____28. Đưa ra định hướng khả thi và tạo ra một sự khác biệt trong mọi tình huống.
____29. Thể hiện là một công dân tốt trong mọi quyết định lãnh đạo.
____30. Luôn có những hành động quyết đoán và biết khi nào cần từ bỏ một phương hướng hành động.
Nhóm 6
Khả năng phát triển người khác thành lãnh đạo
____31. Thu hút những người có tài năng tiềm ẩn và phát triển năng lực lãnh đạo của họ.
____32. Huấn luyện và đào tạo toàn diện để nâng cao khả năng lãnh đạo của mọi người.
44 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
____33. Liên tục đánh giá kỹ năng mọi người trong mọi hoạt động của họ.
____34. Cho phép người khác tự do xác định và giải quyết các vấn đề bất cứ khi nào có thể.
____35. Sử dụng sự đa dạng như một sức mạnh trong mọi trường hợp.
____36. Làm việc với từng cá nhân theo nhịp độ của riêng họ để phát triển kỹ năng lãnh đạo của họ.
Nhóm 7
Khả năng xây dựng cơ sở để đạt cam kết
____37. Tạo dựng uy tín trong mọi hành động.
____38. Đảm nhiệm những nhiệm vụ và vị trí có thể nâng cao khả năng gây ảnh hưởng đối với người khác.
____39. Chia sẻ quyền lực với những người ủng hộ chủ chốt khi cần.
____40. Sẵn sàng ủng hộ và bảo vệ những người ủng hộ chủ chốt khi cần.
____41. Làm mẫu về sự cam kết đối với các hành động hiệu quả và những kết quả tích cực trong mọi trường hợp.
____42. Hình thành các nhóm đồng minh với những người ủng hộ chủ chốt để nâng cao khả năng gây ảnh hưởng tới người khác.
Nhóm 8
45 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
Khả năng gây ảnh hưởng để giành sự ủng hộ tự nguyện của người khác
____43. Luôn chỉ rõ lợi ích của người khác nếu họ đi theo phương hướng hành động mà anh muốn.
____44. Giao tiếp với mọi người bằng một thông điệp nhất quán, chính xác và có sức thuyết phục.
____45. Luôn truyền đạt bằng những cách mà người ủng hộ có thể hiểu và chấp nhận được.
____46. Hành động bất chấp sự phản đối để người khác chấp nhận phương hướng hành động.
____47. Chấp nhận rằng một số người sẽ không ủng hộ và tiếp tục làm việc để giành được sự ủng hộ tự nguyện của mọi người.
____48. Sử dụng những mối quan hệ đã xác lập để gây ảnh hưởng tới người khác trong tổ chức.
Nhóm 9
Khả năng xây dựng môi trường có tính khích lệ
____49. Tạo dựng văn hóa tổ chức mạnh mẽ, lành mạnh và có tính thích ứng cao.
____50. Luôn tạo ra những tiêu chuẩn hoạt động rõ ràng để nâng cao động lực thúc đẩy hướng tới thành công.
____51. Làm rõ vai trò của từng người và khuyến khích mọi người nắm vai trò lãnh đạo.
46 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
____52. Thúc đẩy giao tiếp mở, cho phép mọi người tham gia vào quá trình quyết định và đưa ra các ý kiến phản hồi trong mọi giao tiếp với người khác.
____53. Giải quyết xung đột theo hướng hai bên cùng hài lòng bất cứ khi nào có thể.
____54. Sử dụng mọi biện pháp khích lệ để thúc đẩy người khác.
Bảng tính điểm
Tính tổng điểm số cho từng nhóm kỹ năng và ghi vào khoảng trống sau đây:
Nhóm 1:______ Mở rộng nhận thức về bản thân Nhóm 2:______ Xây dựng quan hệ
Nhóm 3:______ Xác định rõ những kỳ vọng
Nhóm 4:______ Lập sơ đồ phạm vi hoạt động để xác định nhu cầu lãnh đạo
Nhóm 5:______ Xác lập đường lối lãnh đạo
Nhóm 6:______ Phát triển người khác thành lãnh đạo Nhóm 7:______ Xây dựng cơ sở để đạt được cam kết
Nhóm 8:______ Gây ảnh hưởng để giành sự ủng hộ tự nguyện của người khác
Nhóm 9:______ Xây dựng một mơi trường mang tính khích lệ
Ý nghĩa điểm số
47 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
So sánh tổng điểm trong từng cột của anh với kết quả sau đây để xác định được vị trí hiện tại của anh:
Xuất sắc 33–36 Giỏi 29–32 Khá 25–28
Cần một chút cải thiện 21–24
Cần cải thiện đáng kể 20 hoặc thấp hơn Kế hoạch hành động
Hãy tiếp tục công việc tuyệt vời của anh trong bất kỳ lĩnh vực kỹ năng nào anh đạt điểm “xuất sắc” trong bảng tự đánh giá. Đọc lướt qua các chương có liên quan đến những kỹ năng này rồi chọn ra một hoặc hai kỹ năng anh cảm thấy vẫn cần hoàn thiện thêm đôi chút. Hãy thử một vài gợi ý đưa ra trong cuốn sách để nâng cao những kỹ năng này.
Hãy nghiên cứu các cách thức để mài sắc những kỹ năng trong những lĩnh vực anh đạt điểm “giỏi” hoặc “khá”. Xem lại những chương liên quan để tìm ra các kỹ năng cụ thể anh cảm thấy cần quan tâm nhiều hơn. Chọn ra vài biện pháp để phát triển những kỹ năng này và thực hành chúng bất cứ khi nào có thể.
Hãy hành động để cải thiện bất cứ nhóm kỹ năng nào anh chỉ ghi được mức điểm “cần một chút cải thiện”. Đọc những chương liên quan một cách cẩn thận. Đánh giá xem kỹ năng nào cần ngay sự quan tâm nhiều nhất. Làm việc có hệ thống để cải thiện từng kỹ năng càng sớm càng tốt bằng cách áp dụng một số gợi ý đã được đưa ra.
48 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m
Hãy tạo lập ngay một kế hoạch phát triển nếu điểm của anh rơi vào mức độ “cần cải thiện đáng kể” đối với bất cứ lĩnh vực kỹ năng nào. Nghiên cứu các chương liên quan với sự tập trung cao độ. Chọn ra những kỹ năng nào anh dễ dàng nhận thấy đó là công việc cần phải làm. Tìm kiếm sự ủng hộ của người khác để giúp anh tiến trên con đường hướng tới sự hoàn thiện. Hãy loại bỏ bất cứ trở ngại bên ngoài nào có thể ngăn cản việc anh áp dụng những kỹ năng này. Giả sử anh đạt điểm thấp trong nhóm 7 “Xây dựng cơ sở để đạt được cam kết”, có thể anh sẽ gặp các trở ngại trong việc xây dựng khối đồng minh (câu đánh giá thứ 42) vì anh làm việc ở ngoài hiện trường trong khi những đồng minh chủ chốt anh cần đến lại làm việc tại văn phòng. Hãy tìm cách thực hiện một phần công việc tại văn phòng, dù chỉ là trong một khoảng thời gian ngắn. Hoặc hãy chấp nhận những trở ngại trong việc phát triển kỹ năng cụ thể này và cố gắng bù đắp bằng việc tăng cường hiệu quả ở một kỹ năng khác. Ví dụ, anh có thể tập trung tạo lập uy tín của bản thân đối với những người tại nơi anh làm việc, những người này sẽ đóng vai trò như những cầu nối giữa anh với những đồng minh chủ chốt tại văn phòng.
Hãy nhớ rằng cuộc hành trình của anh bắt đầu bằng những cải thiện nho nhỏ. Hàng ngày, hãy cố gắng tạo ra những thay đổi nhất định.
49 | h t t p : / / w w w . t a i s a c h h a y . c o m