Theo chương trình Nâng cao Câu IVb

Một phần của tài liệu Đề thi TN Toán 2011 có đáp án (Trang 49 - 54)

A(1 ; 2 ; 2),B(3 ; 0 ; 2),C(2 ; 3 ; 5),D(5 ; –1

; –4)

a) Viết phương trình mp(ABC). ABCD là tứ diện?

+ mp(ABC) có VTPT n AB uuu uuu= ∧AC + uuuAB=(2; 2;0),− uuuAC =(1;1;3)

⇒ ( 6; 6;4)

n= − −

+ Phương trình mp(ABC): 3x + 3y – 2z – 5 = 0

+ 3.5 + 3.(–1) – 2.(–4) – 5 ≠ 0 ⇒ D ∉ mp(ABC)

Vậy A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện

b) Viết phương trình mặt cầu (S). Tính VABCD?

+ Bán kính R = d(D, ABC) = 15 22 + Pt (S): (x –5)2 + (y +1)2 + (z +4)2 =

225 22 + V = 1

( ).

6 uuu uuu uuuABAC AD

= 5 (đvtt) Câu Vb

3 2 2 1

2 1

x x

y x

− −

= + = 3 7 3

2 4 8 4

x

− + x +

+ Đồ thị (C) có tiệm cận xiên 3 7 2 4 y= x

1,5đ 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5đ 0,25 0,25 (1đ) 0,5 0,5

(1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 (1đ) 0,25 0,25 0,5 (1đ) 0,25 0,25 0,5

ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN wWw.VipLam.Info GV :(Sưu tầm) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010(ĐỀ 13)

( ĐỀ THAM KHẢO) MÔN:TOÁN – Trung học phổ thông Thời gian:150 phút, không kể thời gian giao đề XXXXyhderftf ggbhhhhhgnb

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu 1 ( 3 điểm ) Cho hàm sốy =12x4−3x2+52 (1)

a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1).

b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại tại điểm có hoành độ x = 1 . Câu 2 ( 3 điểm )

a. Tính tích phân

1 2

1 2 3

I x dx

x

=∫ +

b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= −1 33x −2x2+ −5 2x trên [ 1; 3]− c. Giải phương trình:log22x+log2x3−log216 0=

Câu 3(1điểm)Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA bằnga 2

a. Chứng minh rằng AC⊥(SBD).

b. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a.

II .PHẦN RIÊNG

1.Theo chương trình chuẩn

Câu4a ( 2điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0; –2;1) , B(–3;1;2) , C(1; –1;4) .

a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác .

b. Viết phương trình mặt cầu tâm C ,biết rằng mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (OAB).

Câu 5a (1 điểm )

Giải phương trình : 2z2 + z +3 = 0 trên tập số phức 2.Theo chương trình nâng cao:

Câu 4b.( 2 điểm)Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình





=

= +

=

2 1 1

1

z

t y

t x

1 2

1 1

3

2

z y

x = − =

∆ −

a.Chứng minh ∆1 và ∆2 chéo nhau .

b.Viết phương trình mặt phẳng chứa ∆1 và song song với ∆2 . Câu 5 b(1điểm )

Giải phương trình : z2− +(3 4 )i z+ − =5 1 0i trên tập số phức

---Hết---

ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN wWw.VipLam.Info GV :(Sưu tầm) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN NĂM HỌC 2008-2009 (ĐỀ 13)

ý NỘI DUNG điểm

Câu I

(3điểm)

1 Cho hàm số y=

4

x 2 5

- 3x +

2 2 có đồ thị (C)

a) 1) TXĐ: R

2) Sự biến thiên của hàm số a) Giới hạn

lim ; lim

x y x y

→+∞ = +∞ →−∞ = +∞

b) Bảng biến thiên

Ta có : y' 2= x3−6x=2x x( 2−3)

 0

' 0 3

y x

x

 =

= ⇔  = ±

 BBT

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; − 3) và (0 ; 3) Hàm số đồng biến trên khoảng (− 3; 0 ) và ( 3; +∞) Cực trị :Hàm số đạt cực đại tại : x=0, giá trị cực đại : y( )0 =52

Hàm số đạt cực tiểu tại x= ± 3; giá trị cục tiểu y( )± 3 = −2

3) Đồ thị

: Điểm uốn

Ta có : y'' 6= x2−6; '' 0y = ⇔ = ±x 1 Điểm uốn : U1(1; 1 ;− ) U2(1; 1− )

-3 -2 -1 1 2 3

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

x y

CTiểu CTiểu

(C)

CĐại

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

b) x =1 y=0

 Hệ số góc bằng y’(1) = -4

 PTTT ⇒(d) : y= − +4x 4

0,25

0,25

0,5

CâuII

(3điểm) a) 1 2

1 2 3

I x dx

x

=∫ +

ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN wWw.VipLam.Info GV :(Sưu tầm)

Đặt u= 2 x+ 3 ⇒2udu x dx= 2 3

 1 3

1 1

x u

x u

 =  =

 ⇒

 = −  =

 

vậy:

3

2

2 I =∫3du

 I 2 3 2

( 3 1)

3u 1 3

= = −

0,25

0,25

0,25

b) Xét x -1;3∈[ ]

 y'= -x2−4x 5+

 

⇔  x= 1

y'=0 x= -5 vì x -1;3∈[ ] Nên nhận x = 1

Tính f(-1)= -26 ; f(1) = ; f(3)= -142

3 3

 Vậy −

= =

[ 1;3]

[ 1;3]

M in y f(1) 2 3 Maxy = f(3)= -14

0,25

0,25

0,25

0,25

c) Giải log22x+log2x3−log216 0=

Điều kiện : x > 0

 2 2 2

2 2

2 3 2

log x+log x −log 16 0= ⇔log x+3log x− =4 0 Đặt t =log2x

Ta có :

t2+ − = ⇔ = =−3t 4 0 t 1;t 4

2

2

1 log 1 2

4 log 4 1

16

t x x

t x x

= ⇒ = ⇔ =

= − ⇒ = − ⇔ =

0,25

0,25

0,25

0,25 Câu

III (1điểm)

C Ta có SO⊥(ABCD) (Tính chất của chóp đều) ⇒SOAC

ABCD là hình vuông ⇒BDAC

 Vậy ACAC⊥⊥BDSOAC⊥(SBD)

∆SAO vuông tại O do

= − ⇔ = − 2 ⇔ =

2 2 2 2 2 2a a 6

SO SA AO SO 2a SO

4 2

žž =1SO.SABCD =a 63

3 6

S.ABCD

V

0,25

0,25

0,25

0,25 Theo chương trình chuẩn

Câu IV.a

a.  Gọi M là trung điểm BC  M(-1 ;0 ;3)

Trung tuyến +

 −

 Qua A(0;-2;1)uuuu

(AM) :

+ VTCP AM = ( 1;2;2)

0,25

0,25

ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN wWw.VipLam.Info GV :(Sưu tầm)

Ptct của = + = −

x y 2 z 1

(AM) :

1 2 2 0,5

b. Viết phương trình tâm C ,biết rằng mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (OAB).

 (OAB) 5x+3y+6z =0  R d(C;(OAB))= = 26

70 

 −  

 ⇒ − + + + − =

 =  ÷



2

2 2 2

C(1; 1;4)

(S) : R 26 (x 1) (y 1) (z 4) 2670 70

0,25

0,25

0,5

Va

(1điểm)

a. Giải phương trình 2z2 + z +3 = 0(*) trên tập số phức.

Ta có ∆=−23 và căn bậc hai của ∆ là ±i 23

 Nên Pt có hai nghiệm phức:

4 23 4

1 4

23 4

1 i z

i z

= +

=

0,5

0,5 Theo chương trình nâng cao

IVb

(2điểm) a)  ∆ + Qua A(1;-1;2) −

( ) :1 + VTCP a = (1; 1;0)1 , ∆ + Qua B(3;1;0) − ( ) :2 + VTCP a = ( 1;2;1)2

= −

= − −

= − ≠ uuu

 

  uuu

AB (2;2; 2) [a ;a ] ( 1; 1;1)1 2 [a ;a ].AB1 2 6 0

⇒ ( ) ∆ 1 ,( ) ∆ 2 chéo nhau . b)

(P) :+ Qua ( )∆ ∆1 ⇒(P) :+ Qua A(1;2;0)   = − − + VTPT n = [a ;a ] ( 1; 1;1)

+ // ( )2 1 2

⇒(P) : x y z 2 0+ − + =

0,25

0,75

0,25

0,25

0,5

Câu V.b

(1điểm)

2./ Ta có ∆ = − +3 4i

Căn bậc hai của ∆ : 1-2i ; -1-2i Pt có hai nghiệm phức :



 +

= +

= i z

i z

1 3 2

0,25

0,5

0,25 10.0

ÔN TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN wWw.VipLam.Info GV :(Sưu tầm) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010(ĐỀ 14)

( ĐỀ THAM KHẢO) MÔN:TOÁN – Trung học phổ thông Thời gian:150 phút, không kể thời gian giao đề I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm )

Câu I ( 3 điểm)

Cho hàm số y = 3x2 – x3 có đồ thị là ( c).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( c) của hàm số.

2. Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm A thuộc ( c) có hoành độ x0 = 3.

Câu II ( 3 điểm)

1. Giải phương trình sau: 4x - 2. 2x + 1 + 3 = 0 2. Tính tích phân : I = e( )

1

2x 2 ln xdx+

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1

x trên đoạn [1 2; 2].

Câu III ( 1 điểm)

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a.

II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)

Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2)

Một phần của tài liệu Đề thi TN Toán 2011 có đáp án (Trang 49 - 54)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(98 trang)
w