I. MỤC TIEU DẠY HỌC
19. Bài học giúp tôi hiéu được các van dé thực tế liên quan đến dan xuất |
halogen
20.Tôi có đủ thời gian đề tham gia các hoạt động tìm hiéu các khái niệm Hoá học.
21.Trong bài học, tôi luôn sẵn sàng tham gia vào các hoạt động học tập múp phát huy năng lực của tôi.
22.Sau bài học này, tôi sẽ cô găng dành nhiêu thời gian trong việc học tập môn Hoá học.
23.Các hoạt động học tập theo nhóm mang đến cho tôi nhiêu lợi ích.
2) Nội dung khiến em tâm đắc trong bài học là
3) Nội dung em mong muôn thay đôi trong bài học là
Phụ lục 4 Cõu hửi phỏng vấn chuyờn sõu chủ đề Dẫn xuất Halogen
123
I. Thái độ đối với môn Hóa (Câu hỏi dẫn dat):
1. Emcó thấy thích chương trình học Hóa học hiện tại không?
to . Mực đích học tap môn Háa học của em là gi?/Tai sao em phải học Hóa hoc?
3. Em có gặp khó khăn gì khi học Hóa học không? (Khó khăn gi/Lý do?)
4. Em có cảm thấy hứng thú với các hoạt động học tập môn Hóa học không?
(Hoạt động nào/Tại sao?)
II. Câu hỏi về chủ đề “Dẫn xuất Halogen”
1. Em có thích các hoạt động đã thực hiện trong bài học hay không? (hoạt động
tự học tại nhà đìm hiểu tính chất hoá học thông qua câu chuyện về thuốc bvtv/ tìm hiểu về các pp canh tác hữu cơ/ các loại trái cây hữu ca).
2. Em an tượng nhất với nội dung nào/phân nào trong bài học? (Lý do?)
3. Em gặp khó khăn nhất với nội dung nao/phan nào trong bài học? (Lý do?)
4. Nội dung được truyền tải có đú dé phục vụ cho mục đích học tập (đổi chiếu với
câu hỏi ở phần IJcủa em không?
5. Em có đủ thời gian đẻ thực hiện các hoạt động trong bài học không?
Ill. Đánh giá của HS về tinh ứng dụng và kết nối của chủ đề
Ì. Em nghĩ bản thân có thể áp dụng kiến thức bài học vào thực té như thé nào?
(Ví du/L¥ do?)
2. Thông qua các hoạt động tim hiểu về lịch sử thuốc BVTV, ảnh hướng của
thuốc BVTV đôi với cơ thé người... em có cảm thay bài học có mối liên kết nào với
các môn học khác không? (Liên hệ gì/Lý do?)
IV. Nhận thúc về phát triển bền vững I. Theo em, thé nào là PTBV?
@ Em nghĩ phát triển bên vững có quan trọng hay không? (Tai sao?)
® Em có thể ké ra một vài ví dụ về các vấn dé môi trường và xã hội liên quan đến phát triển bên vững? (Vi dụ về ô nhiễm môi trường, biến đôi khí hậu, bất bình đăng xã
hội...)
e Em có được học về phát triển bền vững trong chương trình học nào? (Môn học
nào/Nội dung gì?)
124
2. Em nghĩ học sinh có thể đóng góp gì cho phat triển bên vững? (Hành động thiết thực nao?)
e Em đã thực hiện những hành động nào đẻ bao vệ môi trường và phát triển bền vững trong cuộc sông hàng ngày? ( Ví dụ: tiết kiệm nước, tiết kiệm điện, tái sử dụng
rac thải,...)
e Em có tham gia vào các hoạt động tập thé nao liên quan đến môi trường và phát triển bên vững? (Câu lạc bộ môi trường, hoạt động tình nguyén,...)
3. Em có thay hứng thú khi được tìm hiểu về phát triển bên vững trong bài học
Dân xuất Halogen không? Vì sao?
Phụ lục 5 Phần trả lời câu câu hoi tự luận về phát triển trước và sau tác động Em đã nghe} Em hiểu thé nào Em hiểu thế
đến khái niệm|là “phat triển bền|nào là “phát triển
“phát triển bền vững” (viết tắt là bền vững” (viết
vững” chưa? Nếu|PTBV)? Để đạt tắt là PTBV)? Đề
có, em hã cho được “phát triên đạt được “phát
biết em biết đến |bền vững" cần đăm|triển bền vững”
khái niệm này ở|bảo những yếu tố cần đảm bảo
STT | đầu, khi nào? những yếu tố nào?|SD-TL |SD-TL
Theo em, PTBV
là sự phát triển về PTBV là sự mọi mặt trong hiện|phát triển có khai
tại và tiếp tục duy trì |thác trong hiện tại
tốc độ phát triên đó|nhưng vẫn có thẻ trong tương lai. Đê|đảm bảo tài nguyên đạt được PTBV, emltrong tương lai. Dê
nghĩ can dam bao vé dat được PTBV, kinh tế. xã hội, môi|cần đảm bao yếu tổ
em chưa nghe|trường và nhân|môi trường, kinh tế, k.niệm PTBV C ọ hội
là phát triển đáp ứng nhu cầu của
hiện tại mà không theo cm “phát|làm hại khả năng triên ben vững" có |của các thế hệ trong em vừa nhớ ra|nghĩa là phát triển|tương lai trong việc
lúc mà cô bảo là|một cách lâu dài và|đáp ứng nhu cầu trong may cuộc thilvững mạnh. Phải|của họ. Phat triên hoa hậu é, trong balđảm bảo yêu tổ thời|nhanh. an toàn, cai miss universe gian và sức lực, su chất lượng. Hệ số
cầu tiền, kiên trì bình dang, các chỉ
125
tiêu về giáo dục.
Phát trién bên vững
về môi trường.
. PTBV bao
gom:kinh tế, xã là giống phát|hội môi trường. Đề triển hoài luôn hả cô, | đạt được PTBV cần
bên ving là phát|đảm bao cân bằng
em chưa triển lâu dai. giữa 3 yếu tô trên
_PTBV là sự phát trién, vươn lên 1 cách không nhanh nhưng chắc chắn. Nó sẽ vươn lên từ từ, đạt được nhiều thành tựu và sẽ không bị tuột dốc. Dé đạt được PTBV em nghĩ cân
thời gian, đoàn kết| Sức khoẻ, kinh tầm nhìn xa và luôn|tế, môi trường, xã
da chưa có kế hoạch cụ thể |hội
Theo em, "phát
triên bền vững" là một quá trình phát
triển, thay dôi theo
cách tích cực một
cách bên vững và có thê sử dụng được lâu
Can các yếu tố dé
Em chưa nghe|PTBV là: kê hoạch vẻ khái niệm nảy |phù hợp cho dải hạn.
theo cm, phat triển bền ving là
những bước đi châm, Là những sự lựa
bên và chắc trong|chọn mà ta đưa ra
quá trình học tập và| dựa trên 3 tiêu chí:
hướng tới mục tiêu|môi trường, kinh tế,
Ỗ. sức khoẻ
Là một khái
niệm nhằm định nghĩa phát triển về
mọi mặt trong xã
hội hiện tại mà vẫn
3
Dạ chưa
_ Em chưa nghe đến điều này
Chưa cô ạ
126
đảm bảo sự tiếp tục
phát triên trong tương lai
Kinh tế,
trường, xã hội
Là an toàn sức
khoẻ, đồng thời thúc day kinh tế
phát triên.
môi
phát triển moi
lĩnh vực một cách
lâu dai, 3 yếu tổ la
anh sinh, xã hội, bảo vệ, môi trường
PTBY là chúng
theo em, phát|ta đảm bảo van phat triên bèn vững có thé|trién tốt trong hiểu là mình tiến bộ|tương lai mà khôn theo một thời gianlảnh hưởng đến the
dai hé sau
PTBV là sự duy trì của một các|phát tri¢n toản vẹn, nhân, tập thê nao đó. |đáp ứng được nhu
Dé đạt được PTBV|cầu mà vẫn dam cần đảm bảo: duy trì|báo không gây anh kiên định của bản|hưởng hay tôn hại thân, không lung lay, |đến các nhu cau đó
có sự đuy trì lâu đải |trong tương lai.
nên tảng vững tử đó xây đấp nên
những kiến thức
mới. Dạ em nghĩ cần
những yêu to như: sự ham học hỏi của chính mình, cần một
người hướng dẫn
thật sự rõ về PTBV, Sức khoẻ, kinh
môi trường có diéulté, môi trường, xã
kiện hội
127
Theo em, phát
trién bên vững là sự
Em từng được |phát trien về mặc bản
nghe giới thiệu và|thân nhưng vẫn phi} Dạ là không
giải thích từ một|hợp với môi trường,|làm ảnh hưởng thê người bạn xã hội hệ đời sau
là phương pháp hướng tới mục tiêu lả
là sự tăng trưởng về
nhiêu mặt của xã hội (nhât là về mặt tích cực), phụ thuộc
nhiều vào ý thức, tư
tưởng, tiêu cực có Cần kinh tế, sẵn của xã hội tương lai, bên ving Em chưa từng La vừa tiến lên nghe đến khái trong thời gian dai
niệm nay nhưng nhưng vẫn tôn tại theo em đoán khái được. Sự hường
niệm nảy nói đến Em nghĩ là quyết|ứng từ mọi người.
sự phát triển|tâm, Ki luật, tìm tòi.|Trách nhiệm mỗi không ngừng Ũ cá nhân
Là sự phát triển| Là vừa tiến lên
vững mạnh, có thé|trong thời gian dài duy trì lâu đài va chặt|nhưng vẫn ton tại ch. Can có sự|lđược. Sự hưởng hướng ứng mạnh mẽ. lứng từ mọi người.
Chưa nghe đến|Biện pháp và cách|Trách nhiệm mỗi
a! thức hợp lí A
PTBV là hình
thức phát triển ma
không làm ảnh hưởng tới đời sau.
Các yêu tô: phát Em chưa bao tiên nhanh, an giờ nghe đên khái toàn, chât lượng, niệm nảy thay đôi nhu cau
Có. Em đã
nghe đến khái
niệm này trong
cuộc thi sắc dep,
beauty queen
chua nghe dén
a!
Em chua nghe 24 |đến khái niệm nay
Em chưa biết
128
tiéu thụ không ảnh hưởng đến đa dạng sinh học
Em. hiểu "phát
triên bên vững" là việc phát triên tận hưởng mọi thứ nhưng không làm
ảnh hưởng đến thế
hệ Sau, các đời sau
vẫn song tot. Cac
yêu tố: phát triên nhanh, an toàn,
chất lượng, thay
đổi nhu cầu tiêu thụ không ảnh hưởng
Theo em, PTBV|đến đa dạng sinh
họcphát triển bên
vững la cho đời sau
phát triển và phát
triên hơn nữa là
Em hong biết
Theo em, PTBV
có thê duy trì trì lâu| Là phat trién
bên một việc gì đólđáp ứng nhu cau ma khả năng rủi rolcủa hiện tại ma về việc sup đỗ khá|không làm hai kha thấp. Để đạt được |năng của các thé hệ PTBV can đảm bảo|trong tương lai
việc nắm rõ bản chất|trong việc đáp ứng
của vấn đẻ và luyén|nhu cau của họ.
tập thường xuyên. |Phát triển nhanh,
Bởi nếu không hiểu |an toàn chất lượng.
rõ bản chất thì cái|Hệ số bình đăng thu
"hiều" về van dé của nhap, các chi tiêu
mình về vấn đề đó|về _gido dục. Phat
chi là học vet và sé|trién bên vững về
để quên đi việc đó. |môi trường.
Phát triển bên
vững la những điều làm ở hiện tại ma không gây ảnh hưởng xâu đến
129
tương lai, phục vụ cho tương lai ma không gây ảnh hưởng xâu đên tương lai. phục vụ cho tương lai sau nảy. Dê đạt được PTBV cân đám bảo các yeu: Kinh tế - xã hội - môi trường
Phát triển ben
vững là phát triên chậm rãi nhưng
chắc chan. Đề phát triển bèn vững can
Em chưa từng|có kỹ năng, sức nghe qua khoẻ và tư duy.
theo em hiểu thi
PTBV sẽ là loại phát
triển ton tại lâu và| Kinh tế, môi
dạ con chưa |khó ngừng trường, xã hội
PTBV là kinh
tế, xã hội, môi
trường
Em chưa nghe ; Can dam bảo
nhiêu đến khái yêu tô: kinh tê, xã niệm nảy hội, môi trường
Em không biết| tự nhiên, xã hội
Em chưa huhu „ kinh tê
Đảm bảo sự
phát triên về mọi Đạt được sự ôn mặt trong xã hội ở
định trong phát triên |hiện tại và giữ vừng con người trong tương lai
Phát trién bên vững là phát triển tốt sử dụng chỉ tiêu
_ Em chưa nghe hợp lí và dé lại đến khái niệm những tài sản cho
tương lai
Phát triển bên Em chưa từng| Em không biết|vững là sự kết hợp nghe đến khái|huhu hai hoa, cần dam
eo27to28 30
31
S
x 6
130
niệm này trước bảo những yếu tô
đây ạ gôm: tự nhiên, xã
hội, kinh te
-PTBV là phat} PTBV là sự Em đã timg}trién vững chắc, có|đảm bảo phát triển
nghề đến khái|nèn tang vững chắc.|về mọi mặt của xã niệm. EM đã nghe|Ta có thẻ phát triển|hội hiện tại và
đến khái niệm này|chậm nhưng chắc,|tương lai. Các yêu ở trên facebook, |hiệu rõ mọi thứ xung|tô: chính trị, xã hội, bao mạng môi trường
Theo em, phát
Theo em PTBV triển bền vững là xu
là phát triên về nhiều |hướng thay đôi tích
khía cạnh, đảm bảo|cực dé phat triên
có sự điều chỉnh đê|trong xã hội không phù hợp với the giới|ngừng thay đôi.
không ngừng phát[Yêu tô: môi trường, triên như hiện nay |kinh te, xã hội
Em chưa biết
đến PTBV Em chưa biết X
PTBV theo em nghĩa là học những
điều mới, phát trién| Phát triển phù và lâu dài. Cần vếu|hợp với xu hướng tố: 1.Tri nhớ; 2năm|mà không ảnh rõ bản chat van dé; 3. hưởng đến tương Được áp dụng những |lai. Yếu tố: kinh tế,
thứ minh học được |xã hội. môi trường
Phát triển lâu
đài và dựa trên 3
Kiên trì, nỗ lực |yếu tổ
Theo em PTBV
là phát triển một
cách lâu dài và đêu
đặn. Dé đạt được Là phát triên về
như vậy thì cân phải|mọi mặt một cách
Em chưa nghe|có sự kiên trì vả nỗ|lâu dai và ồn định
lực của bản thân trong tương lai
Theo em PTBV| PTBV vớiem là là sự phát triên của|sự phát trieenr Em chưa từng|trí tuệ con người một|không ảnh hưởng
nghe đến khái|cách bên vững. Theo|dén tương lai. Can niệm này em cần đám bảo yéu|dam bao yếu tố:
131
tố học chắc, học|Môi trường, xã hội,
vững kinh tê
-Em hiểều "phát triển bền vững" là
những việc chúng ta làm hiện tại sẽ không ảnh hưởng
đến các thế hệ sau.
Em hiểu PTBV|Dé đạt được chúng
có thẻ ja cùng | nhau|thì can đảm bảo
Em đã từng|củng cé thêm ve | đề việc sử dụng vừa nghe đến khái|tài gi đó hoặc có thê|đủ, tiêu hao vừa đủ niệm PTBV. Emillà cùng nhau hợp tác dé khong gay anh
không nhớ đã|để phát triển thêm. |hưởng đến thé hệ
nghe đến khái Em không rõ PTBV |sau. Đảm bảo về
niệm nảy ở dau va cần đảm bảo nhữnnh môi trường, kinh tế,
khi nào yếu tô nào
"Theo em phát
triên bên vững là có căn bản và nên tang vững chắc đê phát triên xa trong tương
lai. Theo em phat
trién ben vững cần
một nen tảng vững
chic mà môi
Em có nghe trường hội nhập nơi qua từ báo dai, mọi người chia sẻ
tivi, mạng xã hội Em chưa để ý|và giúp đỡ mọi
nhưng chưa thực nhưng có mong|người chung cộng
sự dé ý về khái muôn dé tìm hiểều|đông đề cùng nhau
niệm này phát trién.
Phát triển bên
vững la phát triển ;
khong ngừng, bình| Phát triên bên én dé đạt được cần vững la cần: đạt
đảm bảo trang bị đây | được những yếu tô
đủ kiến thức về lĩnh|kinh te, môi trường,
vực cần phát triển
Phát triển bên
Em không hiểu|vững là cần đạt đủ
rõ lắm nhưng theo | được những yếu tô
em, PTBV cân đảm|kinh tế, môi trường, bảo nhiều yếu tổ|xã hội
132
khác nhau, tăng nhiêu sự hứng thú
Em nghĩ PTBV
trong dạy học là sự
truyền đạt kiên thức một cách hiệu quá và đào sâu vào kiên
thức, từ đó giúp học PTBV là sự
sinh hiều sâu, hiểu|thúc day kinh tế, xã
lâu, nằm vững kiến|hội, nâng cao và thức được học. Từ|ngày cảng cái thiện đó, ta có thé lan toả|đời sống. Dé đạt
và hành động ảnh|được PTBV cần
hưởng đến cộng đảm bảo các yếu tô
đồng để đạt được về môi trường, kinh
hiệu quả lâu dài. tế, xã hội, sức khoẻ một sự phát triên về mọi mặt trong xã hội hiện tại
mà vẫn phải đảm bao sự phát triển
trong tương lai.
Can đảm bảo 3 yêu Em không biểt|tố: kinh tế, xã hội,
huhu môi trường.
"Phát triển bền
vững" chính là đảm
bảo cho sự phát trién
của hiện tại mà| Phát triển bền
không gây = anh| vimg là dam bảo sự
hưởng tới tương lai|phát trién ở hiện tại
sau này. Theo em đê|mà không ảnh
đạt được ' phát triển hưởng đến tương ben vững" cân dam|lai. Cảm đảm bảo Em đã từng|bảo những yêu tố:i|những yếu tố:
nghe đên khái|"môi trường”, "thién|+ Môi trường sông
niệm về "phát|nhiên", "sức khỏel|tươi đẹp, trong lành
triển bên vững|con người" và đặc|+ Nhận thức của . Đó là trong|biệt là "sử dụng kinh |con
tiết GDHN ở|tế hợp lý" Như là|+ Khai thác tài
trường THPT|hạn chế rồi dần bỏ|nguyên khoáng sản Nguyễn Hữu Câu |các phương tiện, thứ|hợp
tam may thang|gay nguy hai tới mdi} + khong lam dung
trước, đầu năm lớp trường, như chuyển|thuốc bảo vệ thực
11. sang các phương tiện | vật
133
bằng điện, tham gia
vao "gid trai dat"
đặc biệt nhất là khai
thác tài nguyên rừg hợp lý, đúng thời gian đê các cây, phôi rừng có thê phát triển lại trách gây những hậu quả, tai ương.
- Theo em thì PTBV là ko làm anh
hưởng đến quá khứ,
duy trì, vào tạo nên thứ mới hay phát
triển những điều đã
có sẵn vỀ sau.
- Yêu tô cần đảm bảo là:
Có. Em biết+ Lưu giữ những
đến khái niệm này [điều đã sự phát triên ở
ở lớp 10 môn công|+ Phat triển những hiện tại không ảnh
nghệ vảo khoảng điều đó mà ko thay|hưởng xấu đến tam HKIL. đôi bản chat của nó. |tương lai.
Em đã nghe ;
đến khái niệm Phát triển ben
PT BV là phát PTBV là phátltriên sao cho không
trién đề những thé hệ | đề lại nhiều hậu quả
sau có thể hướng lợi. |tiều cực cho thế hệ Dé PTBV cần đám |sau. Dé đạt PTBV
bảo những thứ mả|cần đảm bao không Em đã nghe|chúng ta làm dé phát|ảnh hưởng tiêu cực
đến thông qua cô|triễn sẽ không đề lại |như: đồn cây lay gỗ dạy Công Nghệ|hậu quả cho thể hệ|nhưng không trồng trong tiết học tương lai lại cho thé hệ sau