Bài học giúp tôi hiéu được các van dé thực tế liên quan đến dan xuất |

Một phần của tài liệu Khóa luận tốt nghiệp Hóa học: Dạy học chủ đề “Dẫn xuất halogen” chương trình hoá học lớp mười một theo định hướng giáo dục vì sự phát triển bền vững (Trang 133 - 160)

I. MỤC TIEU DẠY HỌC

19. Bài học giúp tôi hiéu được các van dé thực tế liên quan đến dan xuất |

halogen

20.Tôi có đủ thời gian đề tham gia các hoạt động tìm hiéu các khái niệm Hoá học.

21.Trong bài học, tôi luôn sẵn sàng tham gia vào các hoạt động học tập múp phát huy năng lực của tôi.

22.Sau bài học này, tôi sẽ cô găng dành nhiêu thời gian trong việc học tập môn Hoá học.

23.Các hoạt động học tập theo nhóm mang đến cho tôi nhiêu lợi ích.

2) Nội dung khiến em tâm đắc trong bài học là

3) Nội dung em mong muôn thay đôi trong bài học là

Phụ lục 4 Cõu hửi phỏng vấn chuyờn sõu chủ đề Dẫn xuất Halogen

123

I. Thái độ đối với môn Hóa (Câu hỏi dẫn dat):

1. Emcó thấy thích chương trình học Hóa học hiện tại không?

to . Mực đích học tap môn Háa học của em là gi?/Tai sao em phải học Hóa hoc?

3. Em có gặp khó khăn gì khi học Hóa học không? (Khó khăn gi/Lý do?)

4. Em có cảm thấy hứng thú với các hoạt động học tập môn Hóa học không?

(Hoạt động nào/Tại sao?)

II. Câu hỏi về chủ đề “Dẫn xuất Halogen”

1. Em có thích các hoạt động đã thực hiện trong bài học hay không? (hoạt động

tự học tại nhà đìm hiểu tính chất hoá học thông qua câu chuyện về thuốc bvtv/ tìm hiểu về các pp canh tác hữu cơ/ các loại trái cây hữu ca).

2. Em an tượng nhất với nội dung nào/phân nào trong bài học? (Lý do?)

3. Em gặp khó khăn nhất với nội dung nao/phan nào trong bài học? (Lý do?)

4. Nội dung được truyền tải có đú dé phục vụ cho mục đích học tập (đổi chiếu với

câu hỏi ở phần IJcủa em không?

5. Em có đủ thời gian đẻ thực hiện các hoạt động trong bài học không?

Ill. Đánh giá của HS về tinh ứng dụng và kết nối của chủ đề

Ì. Em nghĩ bản thân có thể áp dụng kiến thức bài học vào thực té như thé nào?

(Ví du/L¥ do?)

2. Thông qua các hoạt động tim hiểu về lịch sử thuốc BVTV, ảnh hướng của

thuốc BVTV đôi với cơ thé người... em có cảm thay bài học có mối liên kết nào với

các môn học khác không? (Liên hệ gì/Lý do?)

IV. Nhận thúc về phát triển bền vững I. Theo em, thé nào là PTBV?

@ Em nghĩ phát triển bên vững có quan trọng hay không? (Tai sao?)

® Em có thể ké ra một vài ví dụ về các vấn dé môi trường và xã hội liên quan đến phát triển bên vững? (Vi dụ về ô nhiễm môi trường, biến đôi khí hậu, bất bình đăng xã

hội...)

e Em có được học về phát triển bền vững trong chương trình học nào? (Môn học

nào/Nội dung gì?)

124

2. Em nghĩ học sinh có thể đóng góp gì cho phat triển bên vững? (Hành động thiết thực nao?)

e Em đã thực hiện những hành động nào đẻ bao vệ môi trường và phát triển bền vững trong cuộc sông hàng ngày? ( Ví dụ: tiết kiệm nước, tiết kiệm điện, tái sử dụng

rac thải,...)

e Em có tham gia vào các hoạt động tập thé nao liên quan đến môi trường và phát triển bên vững? (Câu lạc bộ môi trường, hoạt động tình nguyén,...)

3. Em có thay hứng thú khi được tìm hiểu về phát triển bên vững trong bài học

Dân xuất Halogen không? Vì sao?

Phụ lục 5 Phần trả lời câu câu hoi tự luận về phát triển trước và sau tác động Em đã nghe} Em hiểu thé nào Em hiểu thế

đến khái niệm|là “phat triển bền|nào là “phát triển

“phát triển bền vững” (viết tắt là bền vững” (viết

vững” chưa? Nếu|PTBV)? Để đạt tắt là PTBV)? Đề

có, em hã cho được “phát triên đạt được “phát

biết em biết đến |bền vững" cần đăm|triển bền vững”

khái niệm này ở|bảo những yếu tố cần đảm bảo

STT | đầu, khi nào? những yếu tố nào?|SD-TL |SD-TL

Theo em, PTBV

là sự phát triển về PTBV là sự mọi mặt trong hiện|phát triển có khai

tại và tiếp tục duy trì |thác trong hiện tại

tốc độ phát triên đó|nhưng vẫn có thẻ trong tương lai. Đê|đảm bảo tài nguyên đạt được PTBV, emltrong tương lai. Dê

nghĩ can dam bao vé dat được PTBV, kinh tế. xã hội, môi|cần đảm bao yếu tổ

em chưa nghe|trường và nhân|môi trường, kinh tế, k.niệm PTBV C ọ hội

là phát triển đáp ứng nhu cầu của

hiện tại mà không theo cm “phát|làm hại khả năng triên ben vững" có |của các thế hệ trong em vừa nhớ ra|nghĩa là phát triển|tương lai trong việc

lúc mà cô bảo là|một cách lâu dài và|đáp ứng nhu cầu trong may cuộc thilvững mạnh. Phải|của họ. Phat triên hoa hậu é, trong balđảm bảo yêu tổ thời|nhanh. an toàn, cai miss universe gian và sức lực, su chất lượng. Hệ số

cầu tiền, kiên trì bình dang, các chỉ

125

tiêu về giáo dục.

Phát trién bên vững

về môi trường.

. PTBV bao

gom:kinh tế, xã là giống phát|hội môi trường. Đề triển hoài luôn hả cô, | đạt được PTBV cần

bên ving là phát|đảm bao cân bằng

em chưa triển lâu dai. giữa 3 yếu tô trên

_PTBV là sự phát trién, vươn lên 1 cách không nhanh nhưng chắc chắn. Nó sẽ vươn lên từ từ, đạt được nhiều thành tựu và sẽ không bị tuột dốc. Dé đạt được PTBV em nghĩ cân

thời gian, đoàn kết| Sức khoẻ, kinh tầm nhìn xa và luôn|tế, môi trường, xã

da chưa có kế hoạch cụ thể |hội

Theo em, "phát

triên bền vững" là một quá trình phát

triển, thay dôi theo

cách tích cực một

cách bên vững và có thê sử dụng được lâu

Can các yếu tố dé

Em chưa nghe|PTBV là: kê hoạch vẻ khái niệm nảy |phù hợp cho dải hạn.

theo cm, phat triển bền ving là

những bước đi châm, Là những sự lựa

bên và chắc trong|chọn mà ta đưa ra

quá trình học tập và| dựa trên 3 tiêu chí:

hướng tới mục tiêu|môi trường, kinh tế,

Ỗ. sức khoẻ

Là một khái

niệm nhằm định nghĩa phát triển về

mọi mặt trong xã

hội hiện tại mà vẫn

3

Dạ chưa

_ Em chưa nghe đến điều này

Chưa cô ạ

126

đảm bảo sự tiếp tục

phát triên trong tương lai

Kinh tế,

trường, xã hội

Là an toàn sức

khoẻ, đồng thời thúc day kinh tế

phát triên.

môi

phát triển moi

lĩnh vực một cách

lâu dai, 3 yếu tổ la

anh sinh, xã hội, bảo vệ, môi trường

PTBY là chúng

theo em, phát|ta đảm bảo van phat triên bèn vững có thé|trién tốt trong hiểu là mình tiến bộ|tương lai mà khôn theo một thời gianlảnh hưởng đến the

dai hé sau

PTBV là sự duy trì của một các|phát tri¢n toản vẹn, nhân, tập thê nao đó. |đáp ứng được nhu

Dé đạt được PTBV|cầu mà vẫn dam cần đảm bảo: duy trì|báo không gây anh kiên định của bản|hưởng hay tôn hại thân, không lung lay, |đến các nhu cau đó

có sự đuy trì lâu đải |trong tương lai.

nên tảng vững tử đó xây đấp nên

những kiến thức

mới. Dạ em nghĩ cần

những yêu to như: sự ham học hỏi của chính mình, cần một

người hướng dẫn

thật sự rõ về PTBV, Sức khoẻ, kinh

môi trường có diéulté, môi trường, xã

kiện hội

127

Theo em, phát

trién bên vững là sự

Em từng được |phát trien về mặc bản

nghe giới thiệu và|thân nhưng vẫn phi} Dạ là không

giải thích từ một|hợp với môi trường,|làm ảnh hưởng thê người bạn xã hội hệ đời sau

là phương pháp hướng tới mục tiêu lả

là sự tăng trưởng về

nhiêu mặt của xã hội (nhât là về mặt tích cực), phụ thuộc

nhiều vào ý thức, tư

tưởng, tiêu cực có Cần kinh tế, sẵn của xã hội tương lai, bên ving Em chưa từng La vừa tiến lên nghe đến khái trong thời gian dai

niệm nay nhưng nhưng vẫn tôn tại theo em đoán khái được. Sự hường

niệm nảy nói đến Em nghĩ là quyết|ứng từ mọi người.

sự phát triển|tâm, Ki luật, tìm tòi.|Trách nhiệm mỗi không ngừng Ũ cá nhân

Là sự phát triển| Là vừa tiến lên

vững mạnh, có thé|trong thời gian dài duy trì lâu đài va chặt|nhưng vẫn ton tại ch. Can có sự|lđược. Sự hưởng hướng ứng mạnh mẽ. lứng từ mọi người.

Chưa nghe đến|Biện pháp và cách|Trách nhiệm mỗi

a! thức hợp lí A

PTBV là hình

thức phát triển ma

không làm ảnh hưởng tới đời sau.

Các yêu tô: phát Em chưa bao tiên nhanh, an giờ nghe đên khái toàn, chât lượng, niệm nảy thay đôi nhu cau

Có. Em đã

nghe đến khái

niệm này trong

cuộc thi sắc dep,

beauty queen

chua nghe dén

a!

Em chua nghe 24 |đến khái niệm nay

Em chưa biết

128

tiéu thụ không ảnh hưởng đến đa dạng sinh học

Em. hiểu "phát

triên bên vững" là việc phát triên tận hưởng mọi thứ nhưng không làm

ảnh hưởng đến thế

hệ Sau, các đời sau

vẫn song tot. Cac

yêu tố: phát triên nhanh, an toàn,

chất lượng, thay

đổi nhu cầu tiêu thụ không ảnh hưởng

Theo em, PTBV|đến đa dạng sinh

họcphát triển bên

vững la cho đời sau

phát triển và phát

triên hơn nữa là

Em hong biết

Theo em, PTBV

có thê duy trì trì lâu| Là phat trién

bên một việc gì đólđáp ứng nhu cau ma khả năng rủi rolcủa hiện tại ma về việc sup đỗ khá|không làm hai kha thấp. Để đạt được |năng của các thé hệ PTBV can đảm bảo|trong tương lai

việc nắm rõ bản chất|trong việc đáp ứng

của vấn đẻ và luyén|nhu cau của họ.

tập thường xuyên. |Phát triển nhanh,

Bởi nếu không hiểu |an toàn chất lượng.

rõ bản chất thì cái|Hệ số bình đăng thu

"hiều" về van dé của nhap, các chi tiêu

mình về vấn đề đó|về _gido dục. Phat

chi là học vet và sé|trién bên vững về

để quên đi việc đó. |môi trường.

Phát triển bên

vững la những điều làm ở hiện tại ma không gây ảnh hưởng xâu đến

129

tương lai, phục vụ cho tương lai ma không gây ảnh hưởng xâu đên tương lai. phục vụ cho tương lai sau nảy. Dê đạt được PTBV cân đám bảo các yeu: Kinh tế - xã hội - môi trường

Phát triển ben

vững là phát triên chậm rãi nhưng

chắc chan. Đề phát triển bèn vững can

Em chưa từng|có kỹ năng, sức nghe qua khoẻ và tư duy.

theo em hiểu thi

PTBV sẽ là loại phát

triển ton tại lâu và| Kinh tế, môi

dạ con chưa |khó ngừng trường, xã hội

PTBV là kinh

tế, xã hội, môi

trường

Em chưa nghe ; Can dam bảo

nhiêu đến khái yêu tô: kinh tê, xã niệm nảy hội, môi trường

Em không biết| tự nhiên, xã hội

Em chưa huhu „ kinh tê

Đảm bảo sự

phát triên về mọi Đạt được sự ôn mặt trong xã hội ở

định trong phát triên |hiện tại và giữ vừng con người trong tương lai

Phát trién bên vững là phát triển tốt sử dụng chỉ tiêu

_ Em chưa nghe hợp lí và dé lại đến khái niệm những tài sản cho

tương lai

Phát triển bên Em chưa từng| Em không biết|vững là sự kết hợp nghe đến khái|huhu hai hoa, cần dam

eo27to28 30

31

S

x 6

130

niệm này trước bảo những yếu tô

đây ạ gôm: tự nhiên, xã

hội, kinh te

-PTBV là phat} PTBV là sự Em đã timg}trién vững chắc, có|đảm bảo phát triển

nghề đến khái|nèn tang vững chắc.|về mọi mặt của xã niệm. EM đã nghe|Ta có thẻ phát triển|hội hiện tại và

đến khái niệm này|chậm nhưng chắc,|tương lai. Các yêu ở trên facebook, |hiệu rõ mọi thứ xung|tô: chính trị, xã hội, bao mạng môi trường

Theo em, phát

Theo em PTBV triển bền vững là xu

là phát triên về nhiều |hướng thay đôi tích

khía cạnh, đảm bảo|cực dé phat triên

có sự điều chỉnh đê|trong xã hội không phù hợp với the giới|ngừng thay đôi.

không ngừng phát[Yêu tô: môi trường, triên như hiện nay |kinh te, xã hội

Em chưa biết

đến PTBV Em chưa biết X

PTBV theo em nghĩa là học những

điều mới, phát trién| Phát triển phù và lâu dài. Cần vếu|hợp với xu hướng tố: 1.Tri nhớ; 2năm|mà không ảnh rõ bản chat van dé; 3. hưởng đến tương Được áp dụng những |lai. Yếu tố: kinh tế,

thứ minh học được |xã hội. môi trường

Phát triển lâu

đài và dựa trên 3

Kiên trì, nỗ lực |yếu tổ

Theo em PTBV

là phát triển một

cách lâu dài và đêu

đặn. Dé đạt được Là phát triên về

như vậy thì cân phải|mọi mặt một cách

Em chưa nghe|có sự kiên trì vả nỗ|lâu dai và ồn định

lực của bản thân trong tương lai

Theo em PTBV| PTBV vớiem là là sự phát triên của|sự phát trieenr Em chưa từng|trí tuệ con người một|không ảnh hưởng

nghe đến khái|cách bên vững. Theo|dén tương lai. Can niệm này em cần đám bảo yéu|dam bao yếu tố:

131

tố học chắc, học|Môi trường, xã hội,

vững kinh tê

-Em hiểều "phát triển bền vững" là

những việc chúng ta làm hiện tại sẽ không ảnh hưởng

đến các thế hệ sau.

Em hiểu PTBV|Dé đạt được chúng

có thẻ ja cùng | nhau|thì can đảm bảo

Em đã từng|củng cé thêm ve | đề việc sử dụng vừa nghe đến khái|tài gi đó hoặc có thê|đủ, tiêu hao vừa đủ niệm PTBV. Emillà cùng nhau hợp tác dé khong gay anh

không nhớ đã|để phát triển thêm. |hưởng đến thé hệ

nghe đến khái Em không rõ PTBV |sau. Đảm bảo về

niệm nảy ở dau va cần đảm bảo nhữnnh môi trường, kinh tế,

khi nào yếu tô nào

"Theo em phát

triên bên vững là có căn bản và nên tang vững chắc đê phát triên xa trong tương

lai. Theo em phat

trién ben vững cần

một nen tảng vững

chic mà môi

Em có nghe trường hội nhập nơi qua từ báo dai, mọi người chia sẻ

tivi, mạng xã hội Em chưa để ý|và giúp đỡ mọi

nhưng chưa thực nhưng có mong|người chung cộng

sự dé ý về khái muôn dé tìm hiểều|đông đề cùng nhau

niệm này phát trién.

Phát triển bên

vững la phát triển ;

khong ngừng, bình| Phát triên bên én dé đạt được cần vững la cần: đạt

đảm bảo trang bị đây | được những yếu tô

đủ kiến thức về lĩnh|kinh te, môi trường,

vực cần phát triển

Phát triển bên

Em không hiểu|vững là cần đạt đủ

rõ lắm nhưng theo | được những yếu tô

em, PTBV cân đảm|kinh tế, môi trường, bảo nhiều yếu tổ|xã hội

132

khác nhau, tăng nhiêu sự hứng thú

Em nghĩ PTBV

trong dạy học là sự

truyền đạt kiên thức một cách hiệu quá và đào sâu vào kiên

thức, từ đó giúp học PTBV là sự

sinh hiều sâu, hiểu|thúc day kinh tế, xã

lâu, nằm vững kiến|hội, nâng cao và thức được học. Từ|ngày cảng cái thiện đó, ta có thé lan toả|đời sống. Dé đạt

và hành động ảnh|được PTBV cần

hưởng đến cộng đảm bảo các yếu tô

đồng để đạt được về môi trường, kinh

hiệu quả lâu dài. tế, xã hội, sức khoẻ một sự phát triên về mọi mặt trong xã hội hiện tại

mà vẫn phải đảm bao sự phát triển

trong tương lai.

Can đảm bảo 3 yêu Em không biểt|tố: kinh tế, xã hội,

huhu môi trường.

"Phát triển bền

vững" chính là đảm

bảo cho sự phát trién

của hiện tại mà| Phát triển bền

không gây = anh| vimg là dam bảo sự

hưởng tới tương lai|phát trién ở hiện tại

sau này. Theo em đê|mà không ảnh

đạt được ' phát triển hưởng đến tương ben vững" cân dam|lai. Cảm đảm bảo Em đã từng|bảo những yêu tố:i|những yếu tố:

nghe đên khái|"môi trường”, "thién|+ Môi trường sông

niệm về "phát|nhiên", "sức khỏel|tươi đẹp, trong lành

triển bên vững|con người" và đặc|+ Nhận thức của . Đó là trong|biệt là "sử dụng kinh |con

tiết GDHN ở|tế hợp lý" Như là|+ Khai thác tài

trường THPT|hạn chế rồi dần bỏ|nguyên khoáng sản Nguyễn Hữu Câu |các phương tiện, thứ|hợp

tam may thang|gay nguy hai tới mdi} + khong lam dung

trước, đầu năm lớp trường, như chuyển|thuốc bảo vệ thực

11. sang các phương tiện | vật

133

bằng điện, tham gia

vao "gid trai dat"

đặc biệt nhất là khai

thác tài nguyên rừg hợp lý, đúng thời gian đê các cây, phôi rừng có thê phát triển lại trách gây những hậu quả, tai ương.

- Theo em thì PTBV là ko làm anh

hưởng đến quá khứ,

duy trì, vào tạo nên thứ mới hay phát

triển những điều đã

có sẵn vỀ sau.

- Yêu tô cần đảm bảo là:

Có. Em biết+ Lưu giữ những

đến khái niệm này [điều đã sự phát triên ở

ở lớp 10 môn công|+ Phat triển những hiện tại không ảnh

nghệ vảo khoảng điều đó mà ko thay|hưởng xấu đến tam HKIL. đôi bản chat của nó. |tương lai.

Em đã nghe ;

đến khái niệm Phát triển ben

PT BV là phát PTBV là phátltriên sao cho không

trién đề những thé hệ | đề lại nhiều hậu quả

sau có thể hướng lợi. |tiều cực cho thế hệ Dé PTBV cần đám |sau. Dé đạt PTBV

bảo những thứ mả|cần đảm bao không Em đã nghe|chúng ta làm dé phát|ảnh hưởng tiêu cực

đến thông qua cô|triễn sẽ không đề lại |như: đồn cây lay gỗ dạy Công Nghệ|hậu quả cho thể hệ|nhưng không trồng trong tiết học tương lai lại cho thé hệ sau

Một phần của tài liệu Khóa luận tốt nghiệp Hóa học: Dạy học chủ đề “Dẫn xuất halogen” chương trình hoá học lớp mười một theo định hướng giáo dục vì sự phát triển bền vững (Trang 133 - 160)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(203 trang)