- Hại: Là động vật trung gian truyền bệnh.
ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
- Cĩ ý thức bảo vệ các lịai chim cĩ lợi.
II/ CHUẨN BỊ:1) Giáo viên: 1) Giáo viên: - Hình 44.1 -> 44.3. 2) Học sinh: - Đọc trước bài 44.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu tạo cơ quan dinh dưỡng của chim bồ câu? - So sánh cơ quan dinh dưỡng của chim với thằn lằn? - Đặc điểm não và giác quan chim bồ câu?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu các lồi chim.
- Yêu cầu HS quan sát hình 44.1 -> 44.3, dựa vào phần và bảng SGK trang 145, thảo luận trả lời phần bảng sau: Nhĩ m Đời sốn Cấu tạo Cán Châ Ngĩn
- HS thảo luận trả lời.
I. Các nhĩm chim:
Cĩ 9600 lồi chia làm 3 nhĩm:
- Nhĩm chim chạy: đà điểu.
ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM LỚP CHIM
ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM LỚP CHIM
h n Chim chạy Chim bơi Chim bay
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm thích nghi với từng mơi trường sống của các nhĩm chim? Ví dụ?
+ Từ nội dung bảng rút ra sự đa dạng của lớp chim?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời:
- HS kết luận.
- Nhĩm chim bơi: chim cánh cụt.
- Nhĩm chim bay: cú, én…
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp chim.
- Yêu cầu HS trả lời phần SGK. - Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời. - HS trả lời.
- HS kết luận.
Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp bị sát.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Lợi ích của chim? + Tác hại của chim?
+ Làm gì để bảo vệ và phát triển nguồn lợi của chim?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc. - HS trả lời.
- HS kết luận.
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 42 “ Quan sát bộ xương và mẫu mổ chim bồ câu”
- Mỗi nhĩm chuẩn bị: Phiếu thực hành.
Tiết PPCT: 47
Bài số : 45 (Thực hành)