POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

Một phần của tài liệu sách ôn thi thpt quốc gia môn hóa (Nguyễn Công Kiệt) (Trang 31 - 36)

A. POLIME:

I.Định nghĩa: Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

n: hệ số polime hóa hay độ polime hóa.

Monome: là các phân tử Ban đầu phản ứng với nhau tạo ra polime.

II.Phân loại:Dựa theo nguồn gốc

- Polime tổng hợp: polime trùng hợp: PE, PVC, PP, cao su buna, cao su buna-S, tơ capron, tơ

nitron...

polime trùng ngưng: nilon- 6, nilon - 7, nilon - 6,6 ; tơ lapsan - Polime thiên nhiên:Ví dụ: len, tơ tằm, xenlulozơ, tinh bột…

- Polime bán tổng hợp: từ polime thiên nhiên chế biến thêm bằng phương pháp hoá học.

Ví dụ: tơ visco, tơ axetat (chế biến từ xenlulozơ)…

III.Cấu trúc: Các mạch polime

- Mạch không phân nhánh: amilozơ, polietilen, poli(vinylclorua)..

- Mạch phân nhánh: amilopectin

- Mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa Bakelit (rezit)

IV. Tính chất vật lí: Hầu hết polime chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Đa số polime không tan trong dung môi thông thường mà tan trong các dung môi thích hợp cho dung dịch nhớt.

V. Tính chất hoá học: Phản ứng phân cắt mạch polime, giữ nguyên mạch polime và phát triển mạch polime.

VI. Điều chế:

1. Trùng hợp: rùng hợp là quá tr nh kết hợp nhiều phân tử nh (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime)

Điều kiện: Phân tử monome phải có liên kết bội ho c v ng k m bền.

(1) Polietilen (PE) Xt,to,p

nCH2 = CH2 → ( CH2 – CH2 ) n

(2) Poli(vinyl clorua) PVC: Xt,to,p

nCH2 = CHCl → ( CH2 – CHCl ) n

(3)Poli(metyl metacrylat):

CH3 CH3 | xt,to,p |

nCH2 = C – COOCH3 CH2 - C | n

COOCH3 (4) ơ nitron ( hay olon):

xt,to

n CH2 = CH → CH2 –CH | | CN CN n Acrylon nitrin poliacrylonitrin (5)Cao su buna:

Na, to, p

nCH2 = CH - CH = CH2 – CH2 - CH = CH - CH2 – n

buta - 1,3 - đien polibuta – 1,3 - đien

.Trùng ngƣng là quá tr nh kết hợp nhiều phân tử nh (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nh khác (H2O, NH3… ).

Điều kiện: Phân tử monome có ít nhất hai nhóm chức có khả n ng phản ứng

32

(1) Poli(etylen terephtalat)

nHOOC – C6H4 – COOH+ n HO – CH2 – CH2 – OH→ ( OC – C6H4 – CO – O - C2H4 – O ) n + 2nH2O axit terephtalic etylen glicol poli(etylen terephtalat)/lapsan

(2) Nilon - 6

to

nH-NH-[CH2]5CO-OH→ ( NH-[CH2]5CO ) n + n H2O axit ε-amino caproic policaproamit/nilon-6 (3). eo dán ure – fomanđehit:

xt,to

n H2N – CO – NH2 + n HCHO → ( HN – CO – NH – CH2 ) n + n H2O ure fomanđehit

B. VẬT LIỆU POLIME I.Chất d o:

1. Khái niệm: là những v t liệu polime có tính d o. hành phần là polime ngoài ra có thêm chất hóa d o, chất độn để t ng khối lượng, chất màu, chất ổn định.

2. Một số polime dùng làm chất dẻo:

- Polietilen (PE).

- Poli (vinylclorua) (PVC) - Poli (metyl metacrylat)

- Poli(phenolfomanđehit) (PPF)

II.Vật li u co po it là v t liệu h n hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.

hành phần: + chất nền: polime

+ Chất độn: sợi (bông, đay,poliamit) ho c bột…Ngoài ra c n có chất ph gia.

III. Tơ:

1. Định nghĩa: ơ là v t liệu polime h nh sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.

2. Phân loại: * ơ thiên nhiên: len, tơ tằm, bông...

* ơ hóa học: + ơ tổng hợp: nilon, capron...

* ơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): tơ visco, tơ xenlulozơ axetat...

3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: nilon - 6,6 ; tơ nitron (olon) IV. Cao su:

1. Định nghĩa: Cao su là loại v t liệu polime có tính đàn hồi.

A. Cao su thiên nhiên:* o: là polime c a isopren – CH2 – C = CH – CH2 – n ≈ 1500 - 15000

|

CH3 n

B. Cao su tổng hợp: Cao su buna, cao su buna - S, cao su buna - N.

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 2: Chất không có khả n ng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.

Câu 3: Chất có khả n ng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.

Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nh (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.

33 Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nh (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng

A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.

Câu 6: Tên gọi c a polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.

Câu 7: ừ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?

A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.

C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.

Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.

Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là

A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH- CH=CH2.

Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3- CH=CH2.

Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức c a các monome để khi trùng hợp ho c trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.

B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.

C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.

D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.

Câu 12: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PVC. B. nhựa Bakelit. C. PE. D. amilopectin.

Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 14. Teflon là tên c a một polime được dùng làm

A. chất d o. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán Câu 15: Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 17: ơ visco không thuộc loại

A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.

Câu 18. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là

A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.

Câu 19: ơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco..

Câu 20: ơ nilon -6,6 thuộc loại

A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.

Câu 21*: ơ lapsan thuộc loại

A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.

Câu 22*: ơ capron thuộc loại

A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.

Câu 23: ơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

34 A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO- (CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 25: ơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. ơ nilon–6,6. B. ơ tằm. C. ơ nitron. D. ơ visco.

(Đề hử nghiệm của bộ GD&ĐT 2017) Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Glyxin, alanin là các α–amino axit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.

C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. ơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.

(Đề hử nghiệm của bộ GD&ĐT 2017)

Câu 27: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.

(Đề ham khảo của bộ GD&ĐT 2017)

Câu 28: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.

(Đề ham khảo của bộ GD&ĐT 2018)

Câu 29: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp c a cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.

(Đề minh họa của bộ GD&ĐT 2017)

Câu 30: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. (Đề ham khảo của bộ GD&ĐT 2019)

Câu 31: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

(Đề tham khảo của bộ GD&ĐT 2019)

ĐÁP ÁN

1A 2D 3B 4D 5D 6B 7D 8B 9B 10B

11B 12D 13D 14A 15B 16A 17B 18A 19D 20D

21C 22A 23C 24D 25D 26D 27B 28C 29A 30A

31D

Câu 22*: ơ lapsan là poli(etylen terephtalat) điều chế như phản ứng este hóa nên gọi là poli-este Câu 23*: ơ capron (Nilon-6) có liên kết amin -CO-NH- nên gọi là poli-Amit

Câu 27:

+ Poli(vinyl clorua) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng là vinyl clorua CH2=CHCl;

+ Poli(etylen terephatalat) & Nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng;

+ Còn Polisaccarit là polime thiên nhiên.

Câu 29: Dấu hiệu sinh ra trong quá trình quang hợp, tạo với dung dịch iot có màu xanh tím nên chỉ có thể là tinh bột.

Câu 31: D

35 Ghi nhớ khi đi thi:

+ polime thiên nhiên: tơ tằm, xenlulozơ, bông, len.

+ polime bán tổng hợp (nhân tạo): tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.

+ polime tổng hợp: các loại còn lại.

Số polime tổng hợp là: poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6.

TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP:

Câu 1: ừ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế Bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)

A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 2: Phân tử khối trung bình c a PVC là 750000. Hệ số polime hoá c a PVC là

A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000

Câu 3: Phân tử khối trung bình c a polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá c a PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 4*: hối lượng c a một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và c a một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114

HƯỚNG DẪN GIẢI

1C 2A 3C 4C 5 6 7 8 9 10

Câu 1:

2 4 2 2

etylen P.E

P.E

C H ( CH CH )

70 90

m 4. . 2, 52 gam

100 100

   

 

Câu 2:

Monome tạo thành là PVC CH2=CH-Cl, viết gọn là C2H3Cl, có M = 62,5.

Phân tử monome n ng 750.000 nên hệ số trùng hợp là n = 750.000/62,5 = 12.000 Câu 3:

Monome tạo thành là PVC -CH2-CH2-, viết gọn là C2H4, có M = 28.

Phân tử monome n ng 420.000 nên hệ số trùng hợp là n = 420.000/28 = 15.000 Câu 4: Nilon–6,6 là (–NH–[CH2]6–NH–CO–[CH2]4–CO–)n có n = 27346

226 = 121 ơ capron là (–NH–[CH2]5–CO–)m có m = 17176

113 = 152  Chọn C

L a tơ tằm (tơ thiên nhiên).

------

Một phần của tài liệu sách ôn thi thpt quốc gia môn hóa (Nguyễn Công Kiệt) (Trang 31 - 36)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(164 trang)