Tiết 70 Tiết 70 NGƯỜI KỂ CHUYỆN TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ
II. ÔN TẬP TRUYỆN HIỆN ĐẠI HKI
1. Tên truyện hiện đại:
- Làng : Nắm cốt truyện, nhân vật ,tóm tắt - Lặng lẽ Sa pa: Nắm cốt truyện, nhân vật
,tóm tắt
- Chiếc lược ngà: Nắm cốt truyện, nhân vật ,tóm tắt
2. Nội dung các truyện ngắn hiện đại Việt Nam:
- Làng
- Lặng lẽ Sa pa, - Chiếc lược ngà IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Xem lại tất cả cỏc tỏc phẩm văn thơ đã học - Chuẩn bị kiÓm tra HKI .
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
Ngày 07 tháng 12 năm 2010 TiÕt 85 - 86
ôn tập tổng hợp học kì I
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: Củng cố laị kiến thức thông qua bài kiểm tra học kì.
2. Kĩ năng: Rèn các kĩ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm, Làm bài tự luận ở các kiếu văn bản .
- Vấn đáp, đàm thoại kết hợp với thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật: động não, học theo nhóm.
3. Thái độ:
- Tinh thần , ôn tập nghiêm túc chuẩn bị làm bài kiểm tra HKI.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: SGK, bài giảng - Học sinh: SGK, vở bài soạn.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Đề bài A.
Bài1.(1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1. Thể hiện đúng phơng châm hội thoại về lợng khi giao tiếp có nghĩa là : A. Nói huyên thuyên chuyện trên trời dới đất.
B. Nói có nội dung, nội dung đó vừa đủ, đáp ứng yêu cầu của cuộc giao tiếp đang diễn ra.
C. Nói điều xác thực . D. Nói bóng gió, lấp lửng.
2. ý kiến nào chính xác nhất nói lên giá trị nội dung t tởng và giá trị nghệ thuật của tác phẩm Chuyện ng“ ời con gái Nam Xơng” .
A. Giàu giá trị nhân đạo .
B. Cốt truyện li kì, hấp dẫn , chặt chẽ.
C. Kết hợp hài hoà yếu tố tự sự và trữ tình.
D. Khắc hoạ tâm lí nhân vật sâu sắc làm nổi bật bi kịch điển hình về ngời phụ nữ thời loạn lạc .
E. Tất cả A,B,C,D đều đúng.
3. hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì?
Quê hơng anh nớc mặn đồng chua Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá
A. Nhân hoá B. ẩn dụ C. Hoán dụ D. So sánh Bài 2.(1,25 điểm)
1.điền(Đ) hoặc (S) vào các ô trống sau:
A. Trong văn bản tự sự, ngời viết cần đa ra các luận điểm., luận cứ, một cách đầy đủ, có hệ thống và hết sức chặt chẽ
B. Trong văn bản tự sự, nghị luận chỉ là yếu tố xen kẽ, cốt để làm nổi bật sự việc và con ng- ời, làm cho câu chuyện thêm phần triết lí
2. Dấu hiệu nhận diện và đặc điểm của nghị luận trong một văn bản tự sự là những dấu hiệu nào?
A. Nghị luận thực chất là các cuộc đối thoại, trong đó ngời viết thờng nêu lên các nhận xét, phán đoán, lí lẽ nhằm thuyết phục ngời nghe, ngời đọc về một vấn đề, một quan điểm, t t- ởng nào đó.
B. ít đùng câu miêu tả, trần thuật mà thờng dùng nhiều loại câu khẳng định, câu phủ định, câu có các cặp quan hệ từ : Nếu …thì; càng …càng; vừa …vừa…
C. Thờng dùng nhiều từ ngữ tại sao, thật vậy, tuy thế, trớc hết , nói chung … D. Cả A, B, C,
Bài 3. (1,25 điểm) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau về tác giả Phạm Tiến Duật.
Phạm Tiến Duật là một trong những nhà thơ tiêu biểu của thơ ca cách mạng Việt Nam giai đoạn(1)……… … . . Hình tợng trung tâm trong thơ ông thờng là(2)
. Thơ ông có giọng điệu (3)
………
……….
Bài 4. (6 điểm) Đóng vai nhân vật bé Thu kể lại chuyện “ Chiếc lợc ngà” của nhà văn Nguyễn Quang Sáng.
§Ò B.
Bài 1.(1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1. Tuân thủ phơng châm hội thoại về chất khi giao tiếp có nghĩa là:
A. Vừa nói, vừa đánh trống lảng.
B. Nói mơ hồ .
C. Nói quânh co, dài dòng, lê thê.
D. Không nói những điều mà mình không tin là đúng, hay không có bằng chứng xác thực 2. Giá trị t tởng lớn nhất của Truyện Kiều là gì?“ ”
A. Tinh thÇn d©n téc.
B. Tinh thần yêu nớc.
C. Nội dung hiện thực . D. Tinh thần nhân đạo . E. Cả C và D .
3. Biện pháp tu từ nào đợc dùng trong hai câu thơ sau:
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa Sóng đã cài then , đêm sập cửa
A. So sánh - ẩn dụ B. So sánh- nhân hoá
C. So sánh- hoán dụ D. So sánh
Bài 2 (1,25 điểm) điền(Đ) hoặc (S) vào ô vuông cuối mỗi nhận xét sau:
A. Trong văn bản tự sự, Ngời viết không chỉ miêu tả ngoại hình nhân vật mà còn miêu tả
néi t©m nh©n vËt.
B. Đối tợng của miêu tả nội tâm lafb những gì có thể quân sát trực tiếp đợc nh hành động , cử chỉ , điệu bộ.
C. Đối tợng của miêu tả ngoại hình là những gì có thể quan sát trực tiếp đợc nh hành động , cử chỉ, điệu bộ …
D. Miêu tả nội tâm và miêu tả ngoại hình đều cần thiết khi xây dựng nhân vật trong văn bản tự sự nhng là hai phơng diện tách bạch không có liên quan đến nhau .
E. Miêu tả ngoai hình có thể làm toát lên nội tâm nhân vật , ngời đọc có thể hình dung ngoại hình nhân vật.
Bài 3. Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong câu văn sau :
Bà không chỉ là ngời ……(1). Ngời….(2). Mà còn là ngời………(3) , ngọn lửa của sự sồng , niềm tin cho các thế hệ nối tiếp .
Bài 4. (6 điểm) Đóng vai nhân vật bé Thu kể lại chuyện “ Chiếc lợc ngà” của nhà văn Nguyễn Quang Sáng.
Đáp án:
§Ò A.
Bài 1. (1,5 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5điểm 1. B, 2. E, 3. C
Bài 2. (1,0 điểm)
1. A- .S ; B- §, 2. D Bài 3. (1,5điểm)
(1) Chống Mĩ cứu nớc.
(2) Những ngời lính và những cô gái thanh niên xung phong . (3) Sôi nổi, trẻ trung, hồn nhiên, tinh nghịch mà sâu sắc.
Bài 4. (6điểm)
Nội dung: HS kể theo ngôi kể số 1 - Cuộc gặp gỡ giữa ông Sáu và bé Thu .
+ Thái độ của bé Thu với ông Sáu trong hai ngày nghỉ phép.
+ Diễn biến tâm lí và hành động của bé Thu khi ông Sáu lên đờng.
( Sử dụng đối thoại, độc thoai , độc thoai nội tâm)
Hình thức: Viết đúng bài văn tự sự ; Chữ viết sạch đẹp , không sai lỗi chính tả, lỗi dùng từ, đặt câu.
Cho điểm: Mở bài: 1điểm Thân bài (4 điểm) Kết bài ( 1 điểm)
§Ò B.
Bài 1 (1,5 điểm) 1. D , 2. E , 3. B
Bài 2. (1,0điểm) : A- Đ; B- S ; C- Đ ; D- S ; E- Đ Bài 3. (1,5điểm) (1) Nhóm lửa.
(2) Giữ lửa (3) Truyền lửa Bài 4. (6điểm)
Nội dung: HS kể theo ngôi kể số 1 - Cuộc gặp gỡ giữa ông Sáu và bé Thu .
+ Thái độ của bé Thu với ông Sáu trong hai ngày nghỉ phép.
+ Diễn biến tâm lí và hành động của bé Thu khi ông Sáu lên đờng.
( Sử dụng đối thoại, độc thoai , độc thoai nội tâm)
Hình thức: Viết đúng bài văn tự sự ; Chữ viết sạch đẹp , không sai lỗi chính tả, lỗi dùng từ, đặt câu.
Cho điểm: Mở bài: 1điểm Thân bài (4 điểm) Kết bài ( 1 điểm)
IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Xem lại tất cả cỏc tỏc phẩm văn, thơ đã học ở chơng trình HKI - Chuẩn bị kiÓm tra HKI .
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
***************************************
duyệt và góp ý của tổ
...
...
...
...
...