Giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa tiêu thụ

Một phần của tài liệu GIÁO TRÌNH TCDN BẢN CHUẨN (Trang 41 - 44)

Phương pháp 2: Căn cứ vào dự toán chi phí sản xuất của các phân

xưởng, các bộ phận, đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp để lập.

+ Lập dự toán chi phí sản xuất cho các phân xưởng bộ phận sản xuất phụ

+ Lập dự toán chi phí sản xuất cho các phân xưởng bộ phận sản xuất chính

+ Lập dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho phân xưởng, bộ phận sản xuất phụ, sản xuất chính.

Phương pháp 3: Căn cứ vào kế hoạch giá thành tính theo khoản mục để lập

Theo phương pháp này là đưa những khoản mục quy lại thành yếu tố chi phí. Vì vậy một mặt phải dựa vào các khoản mục độc lập mặt khác phải phân tích những khoản mục tổng hợp như chi phí phân xưởng, chi phí quản lý doanh nghiệp thành yếu tố.

+ Phần điều chỉnh:

Từ dự toán chi phí sản xuất điều chỉnh để có chi phí sản xuất tổng sản lượng, giá thành sản xuất và giá thành nội bộ.

Cụ thể, phần điều chỉnh trong Bảng dự toán chi phí sản xuất bao gồm:

- Trừ phế liệu thu hồi

- Trừ chi phí về công việc không nằm trong tổng sản lượng như chi cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, nghiên cứu khoa học do quĩ đầu tư xây dựng đài thọ.

- Cộng hay trừ chênh lệch số dư đầu năm, cuối năm của chi phí trả trước.

Số dư đầu năm chi phí trả trước là số chi phí năm trước nhưng phân bổ vào giá thành sản phẩm, dịch vụ năm nay nên phải cộng vào. Số dư cuối năm chi phí trả trước là số chi phí năm nay nhưng phân bổ vào giá thành sản phẩm, dịch vụ năm sau nên phải trừ đi.

- Cộng hay trừ chênh lệch cuối năm, đầu năm của chi phí phải trả. Số dư cuối năm chi phí phải trả là số trích vào giá thành năm nay nhưng năm sau mới chi nên phải cộng vào. Số dư đầu năm chi phí phải trả là số chi phí sẽ còn năm nay nhưng đã phân bổ vào giá thành sản phẩm, dịch vụ năm trước nên phải trừ đi.

Dòng B: Cộng chi phí sản xuất tổng sản lượng

Chi phí sản xuất tổng sản lượng = Dòng A – Dòng 6 – Dòng 7 ± Dòng 8 ± Dòng 9

- Cộng hay trừ chênh lệch số dư đầu năm, cuối năm của chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.

- Trừ chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp vì 2 loại chi phí này không nằm trong giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ.

Dòng C: Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ

Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ = Dòng B ± Dòng 10 – Dòng 11

Dòng D: Giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa tiêu thụ

Giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa tiêu thụ = Dòng C + Dòng 12 + Dòng 13

b. Kế hoạch giá thành sản xuất tính theo khoản mục

Kế hoạch giá thành sản xuất bao gồm kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm tính theo khoản mục chi phí và kế hoạch giá thành của những sản phẩm so sánh được.

+ Kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm

- Đối với chi phí trực tiếp tính bằng cách lấy định mức tiêu hao nhân với đơn giá kế hoạch.

- Đối với chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp (gọi tắt là chi phí chung) phải lập dự toán chi tiết riêng cho từng khoản mục sau đó tiến hành phân bổ cho từng sản phẩm, dịch vụ theo các tiêu thức phân bổ thích hợp.

Thông thường chi phí sản xuất chung được phân bổ tỉ lệ với chi phí nhân công trực tiếp, theo giờ máy hoặc giờ công định mức v,v…; Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp được phân bổ tỉ lệ với số lượng sản phẩm tiêu thụ, giá thành sản xuất, doanh thu v,v…

Mẫu biểu:

GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ CÁC LOẠI SẢN PHẨM

Tính theo khoản mục giá thành

Đơn vị tính: …….

TT KHOẢN MỤC

Sản phẩm A

Sản phẩm B

Sản phẩm C

….

1 Nguyên vật liệu trực tiếp

Trong đó: - Nguyên vật liệu chính

- Vật liệu phụ

2 Chi phí nhân công trực tiếp

Trong đó: - Tiền lương

- BHXH, BHYT, KPCĐ...

- Tiền ăn giữa ca

….

3 Chi phí sản xuất chung

Giá thành sản xuất

4 Chi phí bán hàng

5 Chi phí quản lý doanh nghiệp

Giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa

KẾ HOẠCH HẠ GIÁ THÀNH CỦA NHƯNG SẢN PHẨM

SO SÁNH ĐƯỢC

TT CHỈ TIÊU Đơn vị

tính

Ước thực hiện năm

Kế hoạch năm …

1 Giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa Đồng

2

Tỷ lệ giữa giá thành của sản phẩm hàng hóa

so sánh được so với giá thành của toàn bộ

sản lượng hàng hóa

%

3 Sản lượng hàng hóa so sánh được năm nay Đồng

- Tính theo giá thành năm trước

- Tính theo giá thành năm nay

4 Mức giảm giá thành sản lượng hàng hóa so

sánh được Đồng

5 Tỷ lệ hạ thấp giá thành sản lượng hàng hóa

so sánh được %

CHƯƠNG IV

Một phần của tài liệu GIÁO TRÌNH TCDN BẢN CHUẨN (Trang 41 - 44)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(65 trang)
w