Câu 29: Đốt cháy hồn tồn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ
hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hồn tồn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nĩng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch NaHCO3. (c) Cho một viên Zn với lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KAlO2 dư. (e) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tồn phần.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) cĩ chứa isoamyl axetat. (b) Trong cơng nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (e) Cĩ thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nĩng thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit cacboxylic của muối Z cĩ đồng phân hình học. B. Cĩ 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. B. Cĩ 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Tên gọi của Z là natri acrylat.