Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, dư Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?

Một phần của tài liệu ĐỀ THAM KHẢO CHUẨN CẤU TRÚC NĂM 2021 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học (Trang 55 - 58)

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic. B. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hĩa xanh. B. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hĩa xanh. C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hĩa hồng. D. Trong phân tử lysin cĩ một nguyên tử nitơ.

Câu 27: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?

A. Xác định sự cĩ mặt của O. B. Xác định sự cĩ mặt của H. B. Xác định sự cĩ mặt của H. C. Xác định sự cĩ mặt của C và H. D. Xác định sự cĩ mặt của C.

Câu 28: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là

A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.

Câu 29: Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn

hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 80,6. B. 97,6. C. 82,4. D. 88,6.

Câu 30: Hợp chất hữu cơ X đa chức cĩ cơng thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phịng hĩa hồn tồn X

56 và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là

A. 12,96 gam. B. 25,92 gam. C. 6,48 gam. D. 27 gam. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng.

(c) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 32: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nĩng thu được 28,7 gam hỗn

hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V cĩ giá trị là

A. 11,2. B. 6,72. C. 4,48. D. 5,6.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhĩm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hồn (MY<

MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư, thấy thốt ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là

A. 45,45%. B. 33,33%. C. 66,67%. D. 54,54%.

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

(a) Tristearin cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao hơn nhiệt độ nĩng chảy của triolein. (b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Amilopectin là polime cĩ cấu trúc mạch phân nhánh.

(e) Làm sạch chai, lọ chứa đựng anilin bằng cách rửa bằng dung dịch HCl, sau đĩ rửa lại bằng nước. Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 35: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol: X (no, đơn chức), Y (khơng no, đơn

chức, phân tử cĩ hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp 3 ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hồn tồn T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của muối cĩ khối lượng phân tử lớn nhất trong T là

A. 91,5%. B. 36,36%. C. 73,2%. D. 54,9%.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đĩ X là muối của axit đa chức, Y là

tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 34,850. B. 42,725. C. 39,350. D. 44,525.

Câu 37: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%.

Bước 2: Đun hỗn hợp sơi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.

Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nĩng, khuấy nhẹ. Để nguội. Cho các phát biểu sau:

(a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. (b) Cĩ thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.

(c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong q trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo.

(d) Sau bước 3, thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.

(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phịng, nên gọi là phản ứng xà phịng hĩa. Số phát biểu đúng là

57

Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là

muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là

A. 11,60. B. 10,76. C. 11,32. D. 13,32.

Câu 39: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hồn tồn với

dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử cĩ trong một phân tử Y là

A. 22. B. 14 C. 20. D. 17.

Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH ⎯⎯→to Y + Z +T (b) X + H2 ⎯⎯⎯Ni,to→ E

(c) E + 2NaOH ⎯⎯→to 2Y + T (d) Y + HCl ⎯⎯→ NaCl + F Khẳng định nào sau đây đúng?

A. T là etylen glicol. B. Z là anđehit axetic. C. Y là ancol etylic. D. T cĩ hai đồng phân. C. Y là ancol etylic. D. T cĩ hai đồng phân.

----------- HẾT ----------

ĐỀ SỐ 18

Câu 1: Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏngnào sau đây?

A. Giấm ăn. B. Dầu hỏa.

C. Nước. D. Ancol etylic.

Câu 2: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?

A. Na2CO3 và H2SO4. B. Ba(OH)2 và HNO3.

C. HCl và Na2HPO4. D. NaOH và CaCl2.

Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏngnào sau đây?

A. Giấm ăn. B. Dầu hỏa.

C. Nước. D. Ancol etylic.

Câu 4: Kim loại Fe khơng phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. AgNO3. B. FeCl3. C. Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3.

Câu 5: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH-CH3. B. CHCl=CHCl.

C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.

Câu 6: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa cĩ khí thốt ra?

A. HCl. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. NaOH.

Câu 7: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là

A. Fe2O3. B. FeCO3.

C. Fe3O4. D. Fe2O3.nH2O.

Câu 8: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là

A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.

Câu 9: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: C H O (glucozơ)6 12 6 ⎯⎯⎯⎯⎯→ +30 35 C, enzim− o X CO2

A. CH3CH(OH)COOH. B. CH3OH.

58

Câu 10: Dung dịch nào sau đây hịa tan đươc Al(OH)3?

A. NaNO3. B. Na2SO4. C. Ca(OH)2. D. KCl.

Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic. B. Anđehit axetic.

C. Ancol etylic. D. Trimetylamin.

Câu 12: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh lỗng xương?

A. Photpho. B. Sắt. C. Canxi. D. Kẽm.

Câu 13: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là

chất béo?

A. (C17H33COO)2C2H4. B. C17H35COOC3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5.

Câu 14: Thủy phân este HCOOC2H5 trong mơi trường axit, thu được axit cĩ cĩ tên gọi là

A. axit propionic. B. axit axetic.

C. axit butiric. D. axit fomic.

Câu 15: Chất nào sau đây khơng tác dụng được với dung dịch Br2?

A. Stiren. B. Isopren. C. Etan. D. But-1-en.

Câu 16: Dung dịch Ala - Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.

Câu 17: Ở điều kiện thường, kim loại X tác dụng với dung dịch Na2CO3, giải phĩng khí và tạo thành kết tủa. Kim

loại X là

A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Ca.

Câu 18: Chất nào sau đây khơng cĩ khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

A. K3PO4. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. K2CO3.

Câu 19: Sau khi kết thúc phản ứng, thí nghiệm nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)? A. Cho FeO vào dung dịch HCl đặc.

B. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

Một phần của tài liệu ĐỀ THAM KHẢO CHUẨN CẤU TRÚC NĂM 2021 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học (Trang 55 - 58)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(83 trang)