Cấu hình trung kế đưịnng trục nền phụ thuộc vào các nhân tố sau:
• Vị trí node từ cấu hình địa lý. Bao gồm cả các cáp quang hiện hữu và sự cĩ mặt của các điểm phân bố trung tâm như là một NAP (Network Access Point). Trong ví dụ này, các server NAP ở Chicago như là một điểm phân bố và tổng hợp cho các đường cáp quang trung kế đường dài.
• Các thiết bị an tồn với tính chất mơi trưịfng và diện tính được yêu cầu để xây dựng các node LSR ATM. Những thiết bị đĩ cĩ thể được mờ rộng trong vật lý để tạo thành LSR ở rìa, và các kệ thêm vào cho sự phát triển của mạng.
• Việc dự phịng cấp mạng được ửiực hiện bởi cĩ nhiều đường dẫn cho mỗi đích. Điều này đảm bảo tất cả các node cĩ đường truyền thay thế cho nhau.
• Những đường trung kế quang phải được dự phịng hồn tồn từ cáp quang lớp 1 và module card/node tương ứng.
Cấu hình lớp mạng trong ví dụ này được trình bày ttong hình 7.14, nhiều thay đổi khác cĩ thế chấp nhận, cấu hình này gồm một cấu hình dạng vịng. Thiết kế khá tốt cho dự
phịng lớp mạng, đảm bảo cĩ ít nhất hai đường dẫn giữa một cặp node. Khơng cần thiết phải cĩ đường dự phịng ừung kế vì nĩ cĩ thể định tuyến lại LVC MPLS. Trong mạng ATM truyền thống hưọng kết nối, định tuyến lại là phucfng án cuối cùng, chỉ được sử dụng khi tất cả các cơ chẹ dự phịng khác thất bại. Bởi vì nĩ sẽ lăm dừng các lưu lượng khách hàng trong nhiều giây hay phút, ưong khi các mạch đang được định tuyến lại. Trong mạng IP, định tuyến lại khơng là vấn đề nghiêm ưọng, bởi vì luồng gĩi tin cĩ thể được chuyển mạch từ kết nối này đến kết nối khác ngay khi các giao thức định tuyến được sử dụng. M ạng MPLS nằm giữa hai trạng thái này. Định tuyến lại trong mạng MPLS sẽ thực hiện được nếu dồn v c
được sử dụng, vì dồn v c sẽ làm giảm số lượng v c được sử dụng trong mạng, và do đĩ nĩ làm giảm những yêu cầu thay đổi trong kết nối khi định tuvến lại xảy ra.
Hầu hết các đường trung kế ưong ví dụ này khơng cần dự phịng vì vấn đề kinh tế, chỉ cĩ một cặp dự phịng từ Chicago đến Washington vì tuyến này tải lưu lượng nhiều nhất.
Chương 7: Xây dựng mạng đường trục MPLS 201
H ình 7.14: Thiết kế mạng [3].
Seattle
^ LSR rìa LSR ATM