A. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c b c a c a a d Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 b. Tự luận. C âu 1 2
Đ áp á n
1. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4 2. FeCl3 + Na(OH) Fe(OH)3 + NaCl 2. FeCl3 + Na(OH) Fe(OH)3 + NaCl 3. Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 4. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
5. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 6. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 6. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
t0
a. Viết phơng trình hoá học
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b. Tính số mol Fe tham gia phản ứng
Số mol khí hiđro tạo thành là: ADCT: nH 2 = V 22,4 n = 3,36 22,4 = 0,15 mol
Theo PT cứ 1mol Fe tham gia phản ứng
1mol H2
Vậy theo ĐB cứ x mol Fe tham gia phản ứng 0,15 mol
Fe
n = x = 0,15 mol
Vậy khối lợng của Fe tham gia phản ứng là: ADCT: m = n . M Fe m = 0,15 mol x 56 = 8,4 gam c. Theo phơng trình ta có: H2 n H 2SO4 = n = 0,15 mol
Vậy nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng là:
V H2SO4 0,05 CM = n CM = 0,15 = 3 M Bi ểu đi ể m 3 3 4. Đánh giá:
GV nhận xét giờ kiểm tra. Kết quả:
Giỏi:...% Khá: Tb: ...% Yếu: ...% Kém: ... %
5. Dặn dò:
Ngày soạn: 2/11/2008 Ngày giảng: 4/11/2008
Tiết 21
Chơng II: Kim Loại Bài 15:Tính chất vật lí của kim loại
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc một số tính chất vật lí của kim loại nh: Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất.
2. Kĩ năng
- Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tợng, nhận xét và rút ra kết luận về từng tính chất vật lí.
- Biết liên hệ tính chất vật lí, với một số ứng dụng của kim loại.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên
Bảng phụ, bút dạ.
a. Dụng cụ thí nghiệm
Một đoạn dây thép dài 20 cm Đèn cồn, bao diêm
Vỏ hộp bia, giấy gói bánh kẹo…
Đèn điện để bàn Một đoạn dây nhôm Một mẩu than gỗ Một chiếc búa đinh Muôi sắt.
b. Hoá chất
Khí clo đã điều chế sẵn đựng trong lọ thuỷ tinh có miệng rộng. Kim loại natri
2. HS chuẩn bị:
Ôn lại kiến thức cũ