S−ờn tăng c−ờng gối.

Một phần của tài liệu Cau thep (Trang 76 - 77)

V Φ (3-65) Φ – hệ số kháng cắt lấy theo (1-5)

3.10. S−ờn tăng c−ờng gối.

S−ờn tăng c−ờng gối đ−ợc đặt ở gối và các vị trí có tải trọng tập trung hịu phản lực gối hay tải trọng tập trung ở g thái cuối cùng hoặc trong giai đoạn thi cơng.

tích tiếp xúc giữa đầu

3.10.1. Sức kháng ép mặt do đó s−ờn tăng c−ờng gối c trạn

ở phần cấu tạo s−ờn tăng c−ờng gối đ−ợc quy định phải kéo dài hết

chiều cao của s−ờn dầm chủ và lắp khít với cánh của dầm chủ do vậy s−ờn tăng c−ờng gối sẽ làm việc theo ép mặt ở diện

s−ờn tăng c−ờng với cánh dầm và làm việc theo nén dọc trục trên diện tích hiệu dụng.

Bf = Φb Apn Fys (3-89) ng đó:

A – diện tích phần tiếp xúc giữa s−ờn tăng c−ờng gối với cánh dầm ra của cánh dầm (mm2).

tro

Φb - hệ số sức kháng ép mặt (tựa), lấy theo 1-5 (ch−ơng 1). pn

phần nằm ngoài đ−ờng hàn s−ờn dầm vào cánh dầm nh−ng khơng v−ợt ngồi mép

Fys – c−ờng độ chảy nhỏ nhất. 3.10.2. Sức kháng nén dọc trục

Pr = Φc Pn (3-90)

Φ – hệ số sức kháng đối với nén, lấy theo1-5. mảnh λ ≤ 2,25 thì:

(3-91) Nếu độ mảnh λ > 2,25 thì:

trong đó: c

Pn - sức kháng nén danh định, lấy nh− sau: - Nếu độ P = 0,66n λF A y s - s yA F 88 , 0 Pn = (3-92) λ E F r Kl y ⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛ với λ = s 2 ⎠ Π (3-93)

As – diện tích nguyên của mặt cắt hiệu dụng (mm2). l – chiều dài, lấy bằng chiều cao s−ờn dầm (mm).

ố chiều dài hiệu dụng, có thể lấy K = 0,75.

đối với trục đi qua ⎝

trong đó:

Fy – c−ờng độ chảy nhỏ nhất quy định (MPa). K – hệ s

rs – bán kính quán tính của mặt cắt hiệu dụng lấy giữa chiều dày s−ờn dầm (mm).

Một phần của tài liệu Cau thep (Trang 76 - 77)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(117 trang)