Rốn luyện cho HS biết vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm bài tập c Về thỏi độ:

Một phần của tài liệu Giáo án vật lí 9 HK2 phương pháp mới 5 hoạt động mới nhất (Trang 41 - 44)

c. Về thỏi độ:

- Cú ý thức ham thớch mụn học.

2. Định hướng hỡnh thành và phỏt triển cỏc năng lực cho học sinh

– Năng lực tự học, sỏng tạo và giải quyết vấn đề: biết làm thớ nghiệm, thu thập cỏc số liệu, phõn tớch, xử lớ thụng tin để đưa ra ý kiến.

– Năng lực sử dụng ngụn ngữ núi và viết: cỏc thuật ngữ mới – Năng lực hợp tỏc và giao tiếp: kĩ năng làm việc nhúm.

– Năng lực truyền thụng: trỡnh bày khoa học bỏo cỏo, sắp xếp, cỏc thụng tin.

II. CHUẨN BỊ

1. Giỏo viờn: bảng phụ.

2. Học sinh: học bài và nghiờn cứu trước nội dung bài mới.III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Hướng dẫn chung

Chuỗi hoạt động học và dự kiến thời gian như sau:

Cỏc bước Hoạt động Tờn hoạt động

Thời lượng dự kiến

Khởi động Hoạt động 1 Tạo tỡnh huống học tập 5 phỳt Hỡnh thành

kiến thức Hoạt động 2Hoạt động 3 Chữa bài 43.1 – 43.2 Chữa bài 43.5 – 43.6 15 phỳt20 phỳt Luyện tập (Lồng ghộp trong hoạt động 2, 3 )

Vận dụng

Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà. 5 phỳt

Tỡm tũi mở rộng

2. Hướng dẫn tổ chức cỏc hoạt động họcHoạt động 1: Tạo tỡnh huống học tập Hoạt động 1: Tạo tỡnh huống học tập

a) Mục tiờu hoạt động: Thụng qua vấn đề thực tế đặt ra, giỏo viờn thụng bỏo vấn đề cần nghiờn

cứu trong bài học

b) Nội dung, phương thức hoạt động

-

- Giỏo viờn đặt vấn đề vào bài mới

- Học sinh: Ghi nhận vấn đề cần nghiờn cứu

c) Sản phẩm hoạt động: Dự đoỏn của HS Hoạt động 2: Chữa bài 43.1 – 43.2

a) Mục tiờu hoạt động: Biết làm bài tập quang hỡnh 43.1, 2 b) Nội dung, phương thức hoạt động

- Hỡnh thức hoạt động: Hoạt động thảo luận theo nhúm học sinh trờn cơ sở tỡm hiểu tài liệu và quan sỏt mụ hỡnh.

- Sử dụng phương phỏp, kĩ thuật dạy học: Cỏc phương phỏp tỡm tũi, điều tra, trao đổi, giải quyết vấn đề, tương tỏc. Sử dụng kĩ thuật dạy học phỏt triển nhúm năng lực: Nhúm năng lực thành phần liờn quan đến sử dụng kiến thức vật lớ; Nhúm năng lực thành phần về phương phỏp (tập trung vào năng lực thực nghiệm và năng lực mụ hỡnh húa); Nhúm năng lực thành phần trao đổi thụng tin; Nhúm năng lực thành phần liờn quan đến cỏ nhõn.

+ Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

Chữa bài 43.1 :

GV y/c HS thảo luận theo nhúm, cử đại diện lờn bảng làm.

Bài 43.2 :

GV: S' là ảnh gỡ? Thấu kớnh đó cho là thấu kớnh gỡ? GV: Gọi đại diện 1 nhúm HS lờn bảng vẽ hỡnh. Yc Cả lớp theo dừi và cựng làm.

+ Thực hiện nhiệm vụ học tập:

- Khuyến khớch học sinh hợp tỏc với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập (kết hợp làm việc cỏ nhõn, nhúm học tập)

+ Bỏo cỏo kết quả và thảo luận:

- Khuyến khớch cho học sinh trao đổi, thảo luận với nhau về nội dung học tập.

- Cỏc nhúm học sinh bỏo cỏc kết quả học tập của mỡnh theo nhúm và cỏc nhúm khỏc cựng trao đổi và nhận xột.

+ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:

- Nhận xột về quỏ trỡnh thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.

- Học sinh quan sỏt mụ hỡnh, vận dụng trả lời được cỏc yờu cầu của giỏo viờn

c) Sản phẩm hoạt động: Bài 43.1 (SBT-50) S' S F' F o S' là ảnh Bài 43.2. (SBT-50) a)S' là ảnh thật.

b) Thấu kớnh đó cho là thấu kớnh hội tụ vỡ điểm sỏng S' qua thấu kớnh hội tụ cho ảnh thật. Xỏc định quang tõm O, hai tiờu điểm F và F' bằng cỏch vẽ hỡnh:

S . I

F O F'

S' Nối S với S' cắt trục chớnh của thấu kớnh tại O.

Từ S dựng tia tới SI song song với trục chớnh của thấu kớnh. Nối I với S' cắt trục chớnh tại điểm S'. Lấy OF = OF'.

Hoạt động 3: Chữa bài 43.5 – 43.6

a) Mục tiờu hoạt động: Biết làm bài tập quang hỡnh 43.5, 6 b) Nội dung, phương thức hoạt động

- Hỡnh thức hoạt động: Học sinh nghiờn cứu tài liệu theo từng cỏ nhõn

- Sử dụng phương phỏp, kĩ thuật dạy học: Cỏc phương phỏp tỡm tũi, điều tra, trao đổi, giải quyết vấn đề, tương tỏc. Sử dụng kĩ thuật dạy học phỏt triển nhúm năng lực: Nhúm năng lực thành phần liờn quan đến sử dụng kiến thức vật lớ; Nhúm năng lực thành phần trao đổi thụng tin; Nhúm năng lực thành phần liờn quan đến cỏ nhõn.

+ Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

Bài 43.5:

GV: Gọi 1 HS đọc đề bài, và 1HS lờn bảng vẽ hỡnh và trỡnh bày bài. Cả lớp theo dừi cựng làm

Bài 43.6:

GV y/c HS thảo luận theo nhúm, cử đại diện lờn bảng làm

+ Thực hiện nhiệm vụ học tập:

- Khuyến khớch học sinh hợp tỏc với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập (kết hợp làm việc cỏ nhõn…)

+ Bỏo cỏo kết quả và thảo luận:

- Khuyến khớch cho học sinh trao đổi, thảo luận với nhau về nội dung học tập.

- Học sinh bỏo cỏc kết quả học tập của mỡnh và cỏc học sinh khỏc trong lớp nhận xột.

+ Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:

- Nhận xột về quỏ trỡnh thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.

c) Sản phẩm hoạt động: Bài 43.5. (SBT-50)

a)Dựng hai trong 3 tia sỏng đó học để dựng ảnh như hỡnh vẽ. b) h' = h và d' = d =2f. Bài 43.6 (SBT-50) Trả lời: a- 3 ; b – 1; c – 4 ; d – 5 ; e – 2. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà

a) Mục tiờu hoạt động: Giỳp học sinh tự vận dụng, tỡm tũi mở rộng cỏc kiến thức trong bài

học và tương tỏc với cộng đồng. Tựy theo năng lực mà cỏc em sẽ thực hiện ở cỏc mức độ khỏc nhau.

Nội dung: Chọn cỏc cõu hỏi và bài tập để tự tỡm hiểu ở ngoài lớp học: Tỡm hiểu cỏc dạng bài tập quang hỡnh về thấu kớnh hội tụ

b) Gợi ý tổ chức hoạt động: - GV hệ thống lại kiến thức của bài.

- y/c HS đọc ghi nhớ và “Cú thể em chưa biết”.

Giao nhiệm vụ này cho học sinh về nhà thực hiện. Nhắc học sinh cú thể hỏi bố, mẹ và người thõn trong gia đỡnh để được giỳp đỡ.

- Học thuộc ghi nhớ. Làm BTVN trong (SBT). - Đọc trước bài mới

HS ghi nhiệm vụ chuyển giao của GV vào vở. Sau đú được thảo luận nhúm để đưa ra cỏch thực hiện về những nhiệm vụ này ở ngoài lớp học.

GV ghi nhận kết quả cam kết của cỏ nhõn hoặc nhúm học sinh. Hướng dẫn, gợi ý cỏch thực hiện cho HS, hướng dẫn HS tự đỏnh giỏ hoặc đỏnh giỏ lẫn nhau (nếu cú điều kiện).

c) Sản phẩm hoạt động: Bài tự làm vào vở ghi của HS. IV. Cõu hỏi kiểm tra đỏnh giỏ chủ đề

Cõu 1: Vật AB đặt trước thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f và cỏch thấu kớnh một khoảng OA =

cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ cú đặc điểm

A. là ảnh ảo, cựng chiều, cao gấp 2 lần vật. B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật. C. là ảnh thật, cựng chiều, cao gấp 2 lần vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

Cõu 2: Vật thật nằm trước thấu kớnh hội tụ và cỏch thấu kớnh một khoảng d với f < d < 2f thỡ

cho:

A. Ảnh thật, cựng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.

Một phần của tài liệu Giáo án vật lí 9 HK2 phương pháp mới 5 hoạt động mới nhất (Trang 41 - 44)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(105 trang)