- Phẩm chất: Tự tin và cú tinh thần vượt khú; Chấp hành kỉ luật.
B. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn : Giỏo ỏn
- Học sinh : Tỡm hiểu trước bài học
C. Tiến trỡnh lờn lớp :
1/Ổn định tổ chức : 2/Kiểm tra bài cũ :
Tại sao núi tuyến yờn là tuyến nội tiết quan trọng nhất trong cơ thể?
3/Bài mới :
- Giỏo viờn mở bài: Ở tiờt trước chỳng ta đó tỡm hiểu về 2 tuyến nội tiết là tuyến yờn, tuyến giỏp. Hụm nay, chỳng ta tiếp tục nghiờn cứu về 2 tuyến nội tiết khỏc đú là tuyến tụy và tuyến thượng thận.
*Hoạt động 1 : Tỡm hiểu chức năng của tuyến tuỵ - Y/c HS quan sỏt Hỡnh 58.1. Vị trớ của tuyến tụy.
? Nờu chức năng của tuyến tuỵ mà em biết.
- Phõn biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tuỵ dựa trờn cấu tạo?
- HS hoàn thành bài tập điền từ vào sơ đồ điều hoàn đường huyết.
? Từ sơ đồ, hóy trỡnh bày túm tắt quỏ trỡnh điều hồ lượng đường huyết ở mức ổn định.
- Quan sỏt hỡnh.
- Chức năng ngoại tiết: do cỏc tế bào tiết dịch tuỵ đổ vào ống dẫn. - Chức năng nội tiết: do cỏc tế bào ở đảo tuỵ tiết ra cỏc hoocmụn.
- HS thảo luận, điền cỏc từ.
- HS trỡnh bày được: Khi đường huyết tăng Tế bào bờta: tiết insulin.
I . Tuyến tuy
- Tuyến tuỵ vừa làm chức năng ngoại tiết vừa làm chức năng nội tiết
- Chức năng nội tiết: do cỏc tế bào đảo tuỵ thực hiện.
+ Tế bào anfa: tiết glucagụn
+ Tế bào bờta: tiết insulin
- Vai trũ của cỏc hoocmụn:
+ Hoocmon Isulin: làm giảm đường huyết khi
- Gv liờn hệ tỡnh trạng bệnh lớ: Bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết *Hoạt động 2: Tuyến trờn thận ? Xỏc định vị trớ và cấu tạo tuyến trờn thận? - Y/c HS ng/c thụng tin làm bài tập điền từ về chức năng tuyến trờn thận.
- GV lưu ý HS về cỏc bệnh lý về tuyến trờn thận.
Tỏc dụng chuyển Glucụzơ Glicụgen - Khi đường huyết giảm t tế bào anfa tiết Glucagụn. Tỏc dụng chuyển Glicụgen G Glucụzơ
- HS trỡnh bày cấu tạo trờn sơ đồ.
- Thảo luận nhúm bàn, trả lời.
- HS trỡnh bày lại chức năng của tuyến.-> KL
đường huyết tăng. + Hoocmon glucagon làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ. ->Nhờ tỏc dụng đối lập của 2 loại hoocmụn do đú tỷ lệ đường huyết luụn ổn định và đảm bảo hoạt động sinh lớ của cơ thể diễn ra bỡnh thường. II. Tuyến trờn thận - Vị trớ: gồm 1 đụi nằm trờn đỉnh 2 quả thận - Cấu tạo: + Phần vỏ: 3 lớp + Phần tuỷ : cú cựng nguồn gốc với thần kinh giao cảm. - Chức năng: + Vỏ tuyến: * Lớp cầu: tiết hoocmon điều hũa cỏc muối Na, Ktrong mỏu. * Lớp sợi: Tiết hoocmon điều hũa đường huyết.
* Lớp lưới: tiết hoocmon thay đổi cỏc đặc tớnh sinh dục nam. + Tủy tuyến: tiết hoocmon adrenalin và noradrenalin cú tỏc dụng điều hũa hoạt động tim mạch và hụ hấp, gúp phần cựng glucagon điều hũa đường huyết (khi huyết ỏp hạ)
D. Củng cố và H ư ớng dẫn về nhà:
- Cho học sinh đọc tổng kết toàn bài - HS làm bài tập trắc nghiệm.
- Yờu cầu học và làm bài, tỡm hiểu trước bài sau, đọc phần em cú biết.
Ngày dạy : /04/2019
Tiết 61: TUYẾN SINH DỤC
A. Mục tiờu : 1. Kiến thức: 1. Kiến thức:
- Trỡnh bày được cỏc chức năng của tinh hoàn và buồng trứng. - Nắm được cỏc hoocmon sinh dục nam và hoocmon sinh dục nữ.
- Hiểu rừ ảnh hưởng của hoocmon sinh dục nam và nữ đến những biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thỡ.
2. Kỹ năng: Cú kĩ năng quan sỏt và phõn tớch kờnh hỡnh.3. Thỏi độ: Cú ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể. 3. Thỏi độ: Cú ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể.
4. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề, hợp tỏc, tự học
- Năng lực chuyờn biệt : Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thể chất.4.2. Phẩm chất: Tự tin và cú tinh thần vượt khú; Chấp hành kỉ luật. 4.2. Phẩm chất: Tự tin và cú tinh thần vượt khú; Chấp hành kỉ luật. B. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn : Giỏo ỏn
- Học sinh : tỡm hiểu trước bài học
C. Tiến trỡnh lờn lớp :
1/Ổn định tổ chức : 2/Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 2 học sinh trả lời cõu 1 và 2 sgk-181 3/Bài mới :
- Giỏo viờn mở bài: Khi phỏt triển đến độ tuổi nhất định thỡ cơ thể cỏc em bắt đầu cú những biến đổi. Những biến đổi đú là gỡ? Do đõu mà cú? Cỏc em sẽ được tỡm hiểu trong bài học hụm nay.
Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung
*Hoạt động 1 : Tỡm hiểu chức năng