Từ kết quả đạt được với ba kiến trúc của của PRESENT ở trên ta đưa ra bảng so sánh với một số thuật toán khác như sau (theo tài liệu của Axel York Poschmann, năm 2009 [8] )
Trong bảng tóm tắt trên ta có thể thấy thực hiện kiến trúc nối tiếp của PRESENT- 80 yêu cầu 1075 GE so với kiến trúc dựa theo vòng của PRESENT yêu cầu 1570 GE [10]. Đây là việc triển khai nhỏ nhất của thuật toán với mức bảo mật vừa phải là 80 bít khóa. Tuy nhiên, việc thực hiện nối tiếp phải mất 547 chu kỳ đồng hồ để mã hóa một khối thơng điệp, dẫn đến một thơng lượng khá nhỏ và do đó, hiệu suất phần cứng nhỏ. Nhưng so sánh với các thông số thực hiện của DES, DESL, DESX và DESXL thì đa số các biến thể của DES đều kém hơn. Đối với AES, thì việc thực hiện AES của Feldhofer et al. [12] được xem là tiêu chuẩn của tất cả các triển khai hạng nhẹ, tuy nhiên vệc thực hiện của Hăamăalăainen et al l gim khong 10% nhỏ và nhanh hơn so với AES [12]. Nhưng so với thực hiện PRESENT-80 thì vẫn cịn gấp 2-3 lần.
Đáng chú ý hơn, đó là hai mật mã dịng TRIVIUM [15] và GRAIN [15] so với kiến trúc dựa theo vịng của PRESENT về diện tích thì GRAIN là tốt hơn, nhưng so với kiến trúc nối tiếp của PRESENT thì địi hỏi nhiều diện tích hơn. Vì hai mật mã dịng đạt được với thơng lượng cao có hiệu quả với phần cứng so với thực hiện kiến trúc PRESENT nối tiếp là tốt hơn. Tuy nhiên, đối với một dấu chân diện tích nhỏ thì giả thuyết này khơng cịn thỏa mãn. Hơn nữa, nếu chú ý đến các kết quả thực hiện dựa trên vịng của PRESENT-80, có thể thấy rằng trong 1570GE đạt được hiệu suất thực hiện của phần cứng là 127.4 bít mỗi giây cho mỗi GE là cao nhất trong số tất cả các mật mã như các biến thể của DES,
Thuật tốn Kích Kích Độ Chu kỳ/ Thơng Cơng Diện Hiệu Dịng
thước thước rộng một lượng nghệ tích suất
khóa khối datapath khối [Kbps] [mum] [GE] [bps/GE] [muA] Kiến trúc nối tiếp
PRESENT 80 64 4 547 11.7 0.18 1075 10.89 1.4 DES 56 64 4 144 44.44 0.18 2309 19.25 1.19 DESL 56 64 4 144 44.44 0.18 1848 24.05 0.89 DESX 184 64 4 144 44.44 0.18 2629 16.9 - DESXL 184 64 4 1447 44.44 0.18 2168 20.5 - AES[73] 128 64 8 1032 12.4 0.35 3400 3.65 3.0 AES[96] 128 128 8 160 80 0.13 3100 25.81 - Mã dòng Trivium 80 SC 1 1 100 0.13 2599 38.48 4.67 Grain 80 SC 1 1 100 0.13 1294 77.28 2.75
Kiến trúc dựa theo vòng
PRESENT 80 64 64 32 200 0.18 1570 127.4 2.78
SEA[144] 96 96 96 93 103.23 0.13 3758 27.47 1.7
ICEBERG 128 64 64 16 400 0.13 7732 51.73 3.19
HIGHT 128 64 64 34 188.2 0.25 3048 61.75 3.19
Kiến trúc song song
PRESENT 80 64 64 1 6400 0.18 27028 236.79 38.3