Phương án II.

Một phần của tài liệu Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Phần Điện Trong Nhà Máy Điện và TBA (Trang 30 - 32)

2. Tính toán kinh tế kỹ thuật.

3.2.2. Phương án II.

1. Sơ đồ nối điện.

Hình 3.2. Sơ đồ nối điện phương án II.

2. Tính toán kinh tế - kỹ thuật.

a, Vốn đầu tư.

Vốn đầu tư của một phương án được tính như sau: V = VB + VTBPP. +) Vốn đầu tư máy biến áp : VB = kB.vB.

Trong đó:

- kB: hệ số xét đến việc vận chuyển và lắp ráp máy biến áp. - vB: giá tiền mua máy biến áp.

+ Ở phương án 2 ta sử dụng:

- 1MBA ba pha 2 dây quấn loại TДЦ – 80 cấp 220 kV có kB = 1,4. Giá tiền: 5400.106 (đồng/máy).

- 1 MBA ba pha 2 dây quấn loại TДЦ – 80 cấp 110 kV có kB = 1,5. Giá tiền: 3120.106 (đồng/máy).

Vậy tổng vốn đầu tư mua máy biến áp của phương án 2:

VB = ( 2.11100.1,4 + 5400.1,4 + 3120.1,5). 106 = 43,32.109 (đồng).

+) Vốn đầu tư mua thiết bị phân phối: VTBPP = n1.VTBPP1 + n2.VTBPP2 +...+ nn.VTBPPn. Trong đó:

- ni: số mạch của thiết bị phân phối ứng với cấp điện áp Ui. - VTBPPi : giá tiền của thiết bị phân phối ứng với cấp điện áp Ui. + Từ sơ đồ nối điện phương án 2, ta nhận thấy:

- Cấp điện áp 220 kV gồm 6 mạch máy cắt SF6 loại giá: 4,2.109 x 6 = 25,2.109 (đồng).

- Cấp điện áp 110 kV gồm 6 mạch máy cắt SF6 loại giá: 1,8.109 x 6 = 10,8.109 (đồng).

- Cấp điện áp 10,5 kV gồm 2 mạch máy cắt không khí loại giá: 0,9.109 x 2 = 1,8.109 (đồng).

Vậy tổng vốn đầu tư thiết bị phân phối ( chủ yếu là máy cắt) phương án 2: VTBPP = (15,2.109 + 10,8.109 + 1,8.109) = 37,8.109 (đồng).

+ Tổng vốn đầu tư của phương án 2:

V1 = VB + VTBPP = 43,32.109 + 37,8.109 = 81,12.109 (đồng).

b, Tính phí tổn vận hành hằng năm.

+ Tiền khấu hao hằng năm về vốn đầu tư và sửa chữa lớn, (đồng/năm). P = P1 + P2.

Trong đó:

- P1: tiền khấu hao hằng năm về vốn đầu tư và sửa chữa lớn, (đồng/năm).

- P1= %. %. 100

a V

(a% : định mức khấu hao phần trăm )

=> P1 =

9

8, 4.81,12.10

100 = 6,81.109 ( đồng )

- P2: chi phí tổn thất điện năng hằng năm trong MBA, (đồng/năm).

2 .

P = ∆β A ( β giá tiền 1kWh tổn thất = 1600 đồng/kWh).

=> P2 = 1600.8375,76.103 = 13,40.109 ( đồng )

Vậy phí tổn vận hành hằng năm của phương án 1 là : P = P1 + P2 =(6,81 + 13,40).109 = 20,21. 109 (đồng)

Một phần của tài liệu Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Phần Điện Trong Nhà Máy Điện và TBA (Trang 30 - 32)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(63 trang)
w