PT ngữ liệu:

Một phần của tài liệu Bài 19:cây tre Việt Nam (Trang 107 - 109)

- Tởng tợng: các bộ phận Chân, Tay, Tai, Mắt

b) PT ngữ liệu:

- Cụm - Đã, nhiều nơi → đi. - ĐT - Cũng, những câu đĩ ối oăm để hỏi mọi ngời → ra

c) Nhận xét:

2. Ghi nhớ:

(SGK - 148 )

3. Cấu tạo của cụm động từ:

a) Ngữ liệu:

(SGK - 147)

b) PT ngữ liệu:

*) Mơ hình cấu tạo của cụm động từ:

động từ đã tìm đợc ở phần 1. Phần trớc

đã cũng

? Theo em phần phụ trớc bổ sung nghĩa cho động từ về mặt nào? ? Phần phụ sau bổ nghĩa cho ĐT về mặt nào?

? Khái quát lại vai trị của phần phụ trớc, sau của cụm động từ?

* Từ bài tập 1, hãy đa cụm động từ vào mơ hình. P. trớc P. trung tâm 1. cịn đang đùa nghịch yêu thơng 2. muốn kén đành tìm Hoạt động 3: H ớng dẫn luyện tập. ? Chơi tiếp sức 3 nhĩm: Tự đặt các cum động từ trong khoảng 3 phút. ? Nêu ý nghĩa của các từ in đậm trong đoạn văn.

- Hai phụ ngữ “ cha”, khơng” đều cĩ ý nghĩa phủ định. “ cha” là sự phủ địng tơng đối,

“ khơng” sự phủ định tuyệt đối. Cách dùng 2 từ này đều cho thấy sự thơng minh của em bé.

? Tìm cụm động từ trong câu viết về ý nghĩa của truyện Treo biển.

- HS làm 2 phút, sau đĩ trình bày. GV nhận xét.

P. trung tâm P. sau đi nhiều nơi ra những câu ối oăm để hỏi mọi ngời.

- Phần phụ trớc: bổ sung cho động từ về quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tơng tự, sự khẳng định – phủ định.

VD: cũng, cịn, cha, hãy, chẳng, sẽ, đang.

- Bổ sung nghĩa cho động từ về mặt đối tợng, hớng, địa điểm, thời gian, mục đích…. - HS học ghi nhớ. Phần sau ở sau nhà Mị Nơng hết mực Cho con… thật xứng đáng Cách giữ… nọ. Phần trớc PhầnTT Phầnsau đã Cũng Đira (hỏi) Nhiều nơi những câu đố ối ăm để hỏi mọi ngời c) Nhận xét: 4. Ghi nhớ: (SGK - ) III. Luyện tập: 1. Bài tập 1 (148):

a. Đang đùa nghịch ở sau nhà b. Yêu thơng Mị Nơng hết mức muốn kén cho con một ngời chồng thật xứng đáng c. đành tìm cách ... nọ

- Cĩ thì giờ đi hỏi ý kiến em bé thơng minh nọ.

2. Bài tập 2 - 149:

Học sinh điền vào mơ hình

3. Bài tập 3 “ 149:

- Cha: phủ định tơng đối → Sự thơng minh

- Khơng: Phủ định tuyệt đối

→ Nhanh trí của em bé

4. Củng cố:

- Bài học hơm nay chúng ta gồm bao nhiêu đơn vị kiến thức? Đĩ là những đơn vị kiến thức nào?

5. Hớng dẫn học sinh học bài và chuẩn bị cho bài sau:

- Xem lại tồn bộ nội dung bài học, học bài theo nội dung bài học và nội dung ghi nhớ, làm các bài tập cịn lại vào vở.

- Giờ sau học bài "Tính từ và cụm tính từ ".

Tiết: 62

ơn tập tiếng việt

A. Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức:Giúp học sinh nắm đợc:

- Củng cố kiến thức tiếng Việt đã học từ đầu học kỳ I.

2. Kỹ năng :

- Lấy ví dụ và làm bài tập.

- Sử dụng tiếng Việt đúng ngữ pháp và chính tả.

- Ơn tập chuẩn bị thi học kỳ I.

B. Chuẩn bị của thầy và trị:

1. Thầy: Bài soạn, bảng phụ.

2. Trị:Bài học, vở bài tập.

c. Phơng pháp:

- Quy nạp, phân tích ngữ liệu, thảo luận nhĩm, làm bài tập.

d. tiến trình giờ dạy:

1. ổn định lớp: - Kiểm tra sỹ số (CP, KP); vở ghi, vở soạn, sgk

2. Kiểm tra bài cũ:

? Thế nào là cụm động từ và cấu tạo của cụm động từ? lấy ví dụ về cụm động từ và đặt câu với cụm động từ đĩ?

3. Giảng bài mới:

a) Dẫn vào bài:

Chúng ta đã tìm hiểu về các từ loại tiếng Việt, hơm nay chúng ta cùng đi ơn tập lại tồn bộ nội dung tiếng Việt đã học từ đầu học kỳ I để chuẩn bị cho thi học kì I.

b) Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt

* H Đ 1: ễn phần lý thuyết ? Nhắc lại tờn những bài đĩ học?

•Cấu tạo từ Tiếng Việt

? Từ là gỡ ? Từ được phõn làm mấy loại? VD?

? Từ phức được chia làm mấy loại?

•Từ mượn:

? Trong từ vựng Tiếng Việt chia làm mấy loại từ.

? Trong số từ mượn, chủ yếu mượn của ngụn ngữ nước nào.

•Nghĩa của từ:

? Cú mấy cỏch để giải thớch nghĩa của từ

? Nghĩa của từ là gỡ.

- Cấu tạo từ. - Từ mợn

- Nghĩa của từ và hiện tợng chuyện nghĩa.

- Các từ loại - Các cụm từ.

- HS chuẩn bị ở nhà - trao đổi thống nhất 1, Từ là đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu - Từ đơn: Là từ gồm một tiếng cĩ nghĩa tạo thành. VD: trờng, lớp, nhà - Từ phức: là từ gồm hai hay nhiều tiếng cĩ nghĩa tạo thành. VD: Học sinh, hoa hồng

+ Từ ghép: là từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng cĩ quan hệ với nhau về nghĩa VD : Anh chị , cha mẹ

+Từ láy: Là từ phức cĩ quan hệ láy âm giữa các tiếng.

VD : lom khom , lanh lảnh 2, Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị. Từ cĩ thể cĩ một nghĩa hoặc nhiều nghĩa

+ Nghĩa gốc: Nghĩa xuất hiện từ đầu , làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác

VD : đầu

+ Nghĩa chuyển: Là nghĩa đợc hình thành trên cơ sở nghĩa gốc VD : đầu tầu

3, -Từ thuần Việt là những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra VD : rừng núi , sơng nớc

-Từ mợn: Từ mợn của tiếng nớc ngồi để biểu thị những sự vật , hiện tợng , đặc điểm ... mà tiếng Việt cha cĩ từ thích hợp để biểu thị

+ Từ mợn tiếng Hán VD : giang sơn , tự do

+ Từ mợn tiếng Pháp , Anh , Nga

VD : Ra- đi- ơ, in –tơ - nét

I. Lý thuyết:

Một phần của tài liệu Bài 19:cây tre Việt Nam (Trang 107 - 109)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(124 trang)
w