HS lên bảng làm, GV nhận xét Số mặt, cạnh, đỉnh

Một phần của tài liệu Bài soạn Toán lớp 5 (Vi) (Trang 109 - 114)

Số mặt, cạnh, đỉnh Hình Số mặt Số cạnh Số đỉnh Hình hộp chữ nhật 6 mặt 12 cạnh 8 đỉnh Hình lập phơng 6 mặt 12 cạnh 8 đỉnh Bài 2:

1. Thảo luận nhĩm. Gọi đại diện nhĩm trả lời GV bổ sung

Bài giải: a. Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là: AB = MN = QP = DC = 6 cm

AD = MQ = DC = NP = 3cm AM = DQ = CP = BN = 4 c

b. Diện tích của mặt đáy MNPQ là: A B 6 x 3 = 18 (cm2)

Diện tích của mặt bên ABMN là: D C

6 x 4 = 24 (cm2) M N Diện tích của mặt bên BCNP là:

4 x 3 = 12 (cm2) Q P Bài 3: Nêu miệng

+ Hình A là hình hộp chữ nhật vì hình này cĩ sáu mặt đều là hình chữ nhật, cĩ 3 kích thớc là chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

+ Hình B khơng phải là hình hộp chữ nhật cũng khơng phải là hình lập phơng vì hình này cĩ 8 mặt và 4 kích thớc khác nhau.

+ Hình C là hình lập phơng vì hình này cĩ 6 mặt bằng nhau C. Củng cố. dặn dị(3 phút)

- Gv khắc sâu kiến thức của bài.

- Hs nhắc lại dặc điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phơng

* Thu hoạch:... Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011

của hình hộp chữ nhật I. Mục tiêu

Giúp HS

- Cĩ biểu tợng về diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật - Tự hình thành đợc cách tính và cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật

- Vận dụng vào làm bài tập.

II. Đồ dùng

- Hình hộp chữ nhật, hai bảng phụ vẽ sẵn hình hộp chữ nhật.

III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(4phút) A. Kiểm tra bài cũ(4phút) Hs chữa bài 3 tiết 104. B. Bài mới:

1. Hớng dẫn HS hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật ( 15 phút)

- GV cho HS quan sát các mơ hình trực quan về hình hộp chữ nhật chỉ ra các mặt xung quanh. GV mơ tả các mặt xung quanh của hình hộp rồi nêu ví dụ:

+ Cho hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài là 8 cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 4 cm. Tính diên tích xung quanh của hình hộp đĩ.

4cm

5cm 5cm 8cm 5cm 8cm

8cm

+ Quan sát hình hộp chữ nhật và

hình khai triển ta thấy:

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật bằng diện tích của hình chữ nhật cĩ chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm) tức bằng chu vi của mặt đáy hình hộp, chiều rộng 4cm( tức là bằng chiều cao hình hộp)

Do đĩ diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 26 x 4 = 104 (cm2)

- HS rút ra nhận xét cách tính diện tích hình hộp chữ nhật, GV kết luận. - Một số HS nhắc lại quy tắc tính (SGK) trang 109.

* Tơng tự GV hình thành biểu tợng và quy tắc tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật (diện tích tồn phần sẽ bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy)

- Nhận xét (SGK) gọi HS đọc 2. Thực hành(19 phút)

Bài 1: HS làm gọi chữa. Nêu cách làm Bài giải: Chu vi mặt đáy là: (4 + 5) x2 = 18(dm)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 18 x 3 = 54 (dm2)

Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là: 54 + (5 x 4 ) x 2 = 94 (dm2)

Đáp số: Sxq : 54 dm2

Stp: 94 dm2

Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu

Lu ý: Thùng khơng cĩ nắp khi tính diện tích xung quanh ta tính diện tích 1 mặt đáy.

- HS làm vào vở, GV chấm điểm.

Bài giải: Chu vi mặt đáy thùng tơn là: (6 + 4 ) x 2 = 20 (dm)

Diện tích xung quanh của thùng tơn đĩ là: 20 x 9 = 180 (dm2)

Diện tích của đáy thùng tơn là: 6 x 4 = 24 (dm2)

Diện tích tồn phần của thùng tơn đĩ là: 180 + 24 = 204 (dm2)

Đáp số: Sxq: 180dm2

Stp: 204 dm2

3. Củng cố. dặn dị(3 phút)

- Gv khắc sâu kiến thức của bài.

- Hs nêu lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật,

*Thu hoạch:... Ngày :…../…../……….

Tuần 22

Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011

Đ106: Luyện tập

I. Mục tiêu

- Củng cố diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật.

- Luyện tập vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần trong một số tình huống.

- Rèn kĩ năng làm tốn cho HS.

II. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ( 4 phút) A. Kiểm tra bài cũ( 4 phút) Hs chữa bài 3 tiết 105

Nêu quy tắc cơng thức tính Sxq và STP của HHCN B. Luyện tập( 33phút)

- Cho HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật

Bài 1: HS làm gọi chữa

GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

Bài giải: a. Đổi 1,5 m = 15 dm

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đĩ là: (25 + 15 ) x 2 x 18 = 1440 (dm2)

Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật là: 1440 + (25 x 15) x 2 = 2190(dm2) b.Diện tích xung quanh của hình hộp đĩ là: ( 5 4 + 3 1 ) x 2 x 4 1 = 30 17 (m2) Diện tích tồn phần của hình hộp đĩ là: 1730 + ( 54 x 31 ) x 2 = 3033 (m2)

Bài 2: Nêu cách tính cho HS làm bài trên bảng, dới lớp cùng làm GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

Bài giải:

Đổi 8 dm = 0,8 m Diện tích xung quanh của thùng là: (1,5 + 0,6 x 2 x 0,8 = 3,36 (m2)

Vì thùng khơng cĩ nắp nên diện tích mặt ngồi đợc quét sơn là: 3,36 + 1,5 x 0,6 = 4,26 (m2))

Đáp số: 4,26 m2

Bài 3: Thảo luận nhĩm. Nêu kết quả

GV và HS bình chọn nhĩm làm đúng.

Đáp án : Phần a,d (đúng), phần b,c (sai) C. Củng cố. dặn dị(3 phút)

- Gv khắc sâu kiến thức của bài. - Dặn Hs về xem lại bài.

*Thu hoạch:... Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011

Đ107: Diện tích xung quanh, diện tích tồn phần

của hình lập phơng I. Mục tiêu

- Nhận biết đợc hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ta đợc quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật từ quy tắc diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật

- Vận dụng vào làm bài tập

II. Đồ dùng

III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ( 4phút) A. Kiểm tra bài cũ( 4phút) Hs chữa bài 3 tiết 104. B. Bài mới:

1. Hình thành cơng thức diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình lập ph- ơng(15 phút)

- GV cho HS quan sát một số hình lập phơng và yêu cầu HS thảo luận . + Hình lập phơng cĩ điểm giống là: cĩ 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.

+ Hình lập phơng chính là hình hộp chữ nhật đặc biệt.

+ GV nêu ví dụ: Tính dịên tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng cĩ cạnh bằng 5 cm.

- Diện tích một mặt của hình lập phơng đĩ là: 5cm 5 x 5 = 25 (cm2)

- Diện tích xung quanh của hình lập phơng đĩ là: 5cm 25 x 4 = 100(cm2)

5cm - Diện tích tồn phần của hình lập phơng đĩ là: 25 x 6 = 150 (cm2)

+ GV yêu cầu HS nêu nhận xét về cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng - HS tự rút ra kết luận xq tp S a a 4 S a a 6 = ì ì = ì ì

- Cho HS phát biểu thành lời 2. Thực hành(19 phút)

Bài 1: :

Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.

HS lên bảng làm, GV nhận xét Bài giải:

Diện tích xung quanh của hình lập phơng là: 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (cm2)

Diện tích tồn phần của hình lập phơng đĩ là: 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (cm2)

Đáp số: Sxq : 9cm2; Stp: 13,5 cm2

Bài 2:

Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu. HS làm vào vở, GV chấm

Bài giải: Diện tích bìa để làm chiếc hộp đĩ là: 2,5 x 2,5 x 5 = 31,25 (dm2)

Đáp số: 31,25 cm2

3. Củng cố – dặn dị(3 phút)

- Gv khắc sâu kiến thức của bài.

- Hs nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng.

Thứ t ngày 26 tháng 1 năm 2011

Đ108: Luyện tập

I. Mục tiêu

- Củng cố cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập ph- ơng, vận dụng quy tắc tính diện tích để giải một số bài tốn liên quan.

- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.

- Giáo dục học sinh ý thức học tốt mơn tốn.

II. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ( 4 phút) A. Kiểm tra bài cũ( 4 phút) Hs chữa bài 3 tiết 107 B. Luyện tập(33phút)

- GV cho HS nhắc lại cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng .

Sxq = Smột mặt x 4. Stp = Smột mặt x 6.

Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.

- HS lên bảng làm, GV nhận xét Bài giải: a. Đổi 2m5cm = 2,05 m

Một phần của tài liệu Bài soạn Toán lớp 5 (Vi) (Trang 109 - 114)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(171 trang)
w