IV. Chuẩn bị:
SGK và tài liệu tham khảo.
Tranh vẽ hỡnh 20 SGV hoặc hỡnh 22.1
V. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:
- Trỡnh bày quỏ trỡnh tạo giống cõy khỏc loài bằng phương phỏp xụma
- Giải thớch quỏ trỡnh nhõn giống vụ tỡnh ở động vật và nờu ý nghĩa thực tiển của phương phỏp này?
3. Vào bài mới:
GV giới thiệu về một số bệnh thường gặp hiện nay (như: bệnh đỏi thỏo đường, tắc nghẽn động mạch...) và cụng nghệ gen đó cú thể giỳp giải quyết được tỡnh trạng đú ntn? Vậy cụng nghệ gen là gỡ? Bài 20: Tạo giống nhờ cụng nghệ gen.
4. Nội dung bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIấN CỦA HỌC SINHHOẠT ĐỘNG TIỂU KẾT
Hoạt động 1:
- GV cho hs đọc SGK phần I.1 - GV đặt cõu hỏi: Cụng nghệ gen là gỡ?
- GV đặt cõu hỏi: Để tạo giống nhờ cụng nghệ gen cần tiờn hành quỏ trỡnh nào?
- GV nhận xột.
Vậy kt chuyển gen gồm những bước nào?
- Gv chia lớp thành 4 nhúm nhỏ và phõn cụng:
- Nhúm 1 + 2: Nghiờn cứu cỏc khỏi niệm:
+ Thể truyền. + ADN tỏi tổ hợp + Plasmit
- Nhúm 3 + 4: nghiờn cứu cỏc bước tiến hành trong kt chuyển gen. - Gv nhận xột, kết luận
- GV treo tranh (phần chuẩn bị) - GV nhận xột, kết luận.
- Gv giới thiệu thờm quỏ trỡnh đưa ADN tỏi tổ hợp vào tb nhận sẽ sử
- Hs đọc SGK - Hs trả lời. - Hs trả lời: - hs bổ sung - Cỏc nhúm tiến hành thảo luận. - Đại diện nhúm 1 trỡnh bày kn - Đại diện nhúm 2 nhận xột - Hs quan sỏt tranh, dựa vào tranh trỡnh bày. - Cho hs nhúm 3 trỡnh bày - Đại diện nhúm 3 trỡnh bày - Đại diện nhúm 4 nhận xột I. Cụng nghệ gen: 1. Khỏi niệm:
- Cụng nghệ gen là quy trỡnh tạo ra những tế bào hoặc sinh vật biến đổi hoặc cú thờm gen mới.
- Để tạo giống nhờ cụng nghệ gen cần phải chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khỏc (kt tạo ADN tỏi tổ hợp hay kĩ thuật chuyển gen).
2. Cỏc bước tiến hành trong ktchuyển gen: chuyển gen:
* Khỏi niệm:
- Thể truyền: Là phõn tử ADN nhỏ cú khả năng nhõn đụi 1 cỏch độc lập với hệ gen của tế bào và cú thể gắn vào hệ gen của tb.
+ Cỏc thể truyền: plasmit. phagơ.. - ADN tỏi tổ hợp: là 1 pt ADN nhỏ được lắp rỏp từ cỏc đoạn ADn lấy từ tế bào khỏc nhau.
- Plasmit: là ADN dạng vũng của vi khuẩn.
* Cỏc bước tiến hành:
a. Tạo ADN tỏi tổ hợp:
- Tỏch ADN gen cần chuyển và thể truyền.
dụng cỏc phương tiện như sỳng bắn gen, vi kim tiờm...
Hoạt động 2:
-Cụng nghệ gen được ứng dụng vào thực tế ntn? II
- Cho hs nghiờn cứu SGK và tài liệu (đó chuẩn bị trước).
- Gv nhận xột chung
- Giới thiệu một số thành tựu khỏc: Tạo giống cà chua biến đổi gen, tạo hoocmụn sinh trưởng ở người và động vật,...
- Gv cũng trỡnh bày những nhược điểm mà sinh vật biến đổi gen cú thể mắc phải.
* Tớch hợp MT: Gv cho hs xem tranh về ụ nhiễm mụi trường và rỳt ra bài học kinh nghệm;
-Hs tự nghiờn cứu thảo luận đưa ra ứng dụng.
- Hs thảo luận và trỡnh bày
_ HS thảo luận- trả lời
truyền bằng enzym cắt giới hạn
- Nối chỳng lại bằng eym nối ligaza để tạo ADN tỏi tổ hợp.
b. Đưa ADN tỏi tổ hợp vào tế bào nhận:
Dỳng muối CaCl2 hoặc xung điện làm dón màng sinh chất của tb rồi đưa ADN tỏi tổ hợp vào.
c. Phõn lập dũng tế bào chứa ADN tỏi tổ hợp:
Để phõn lập dễ dàng thường dựng thể truyền chứa gen đỏnh dấu hoặc gen nhận biết.