Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1:1.

Một phần của tài liệu chia se 50 de thi thu file word 2018 (Trang 59 - 60)

Cõu 39: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phõn amin bậc 2 của X là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Cõu 40: Đun núng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bac nitrat trong amoniac đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng bạc đó sinh ra là

A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.

Đề Số 16

Cho biết nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. 0,05 0,05 0,1 0,35 0,4 Số mol CO2 Số mol CaCO3 0,1

Cõu 1: Phản ứng thủy phõn este trong mụi trường kiềm, đun núng được gọi là phản ứng ?

A. Xà phũng húa B. Trỏng gương C. Este húa D. Hidro húa

Cõu 2: Kim loại điều chế được bằng phương phỏp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phõn :

A. Mg B. Na C. Al D. Cu

Cõu 3: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tỏc dụng với HCl dư, sau phản ứng cũn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:

A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam D. 4,42 gam

Cõu 4: Thủy phõn este X cú CTPT C4H6O2. Khi X tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ YZ trong đú Z cú tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tờn của X là:

A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat

Cõu 5: Khi điện phõn NaCl núng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl-

C. sự oxi húa ion Cl-

D. sự oxi húa ion Na+

Cõu 6: Nung núng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khớ X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khớ X (đktc) đó tham gia phản ứng khử là :

A. 5,6 lớt B. 11,2 lớt C. 22,4 lớt D. 8,4 lớt

Cõu 7: Dóy kim loại nào dưới đõy điều chế được bằng cỏch điện phõn núng chảy muối clorua ?

A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na

Cõu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đõy làm quỳ tớm đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin

Cõu 9: Đốt chỏy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đõy thỡ thành phần sản phẩm thu được khỏc với chất cũn lại ?

A. Protein B. Cao su thiờn nhiờn C. Chất bộo D. Tinh bột

Cõu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?

A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco

Cõu 11: Cho cỏc hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xỳc với dung dịch chất điện li thỡ cỏc hợp kim mà trong đú Fe đều bị ăn mũn trước là:

A. I, III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III

Cõu 12: Cho dóy cỏc chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tỏc dụng với dung dịch NaOH đun núng là:

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6

Cõu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y ;

Y + O2 Y1 ; Y1 + NaOH  CH3COONa + H2OSố chất X thỏa món sơ đồ trờn là: Số chất X thỏa món sơ đồ trờn là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Cõu 14: Chất nào sau đõy vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?

A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH

Cõu 15: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tỏc dụng với dung dịch NaOH (đun núng) và với dung dịch HCl (đun núng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Cõu 16: Cho dóy cỏc polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trựng hợp là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7

Cõu 17: Chất X cú CTPT C2H7NO2 tỏc dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đõy ?

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

Một phần của tài liệu chia se 50 de thi thu file word 2018 (Trang 59 - 60)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(167 trang)