D. Trong cụng nghiệp cú thể chuyển hoỏ chất bộo lỏng thành chất bộo rắn.
Cõu 18: Cho cỏc chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2- COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tỏc dụng với dung dịch HCl; vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH là.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Cõu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thỳc, thể tớch khớ CO2 thu được ở đktc là.
A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.
Cõu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loóng dư, sau phản ứng được 2,24 lớt H2 (đktc) và cũn lại 18,0 gam chất rắn khụng tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.
A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92%
Cõu 21: Cho m gam hỗn hợp M (cú tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt chỏy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khớ và hơi đem hấp thụ vào bỡnh đựng nước vụi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và cú 0,84 lớt khớ(đktc) thoỏt ra. Giỏ trị của m gần nhất vơi giỏ trị nào sau đõy ?
A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08
Cõu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở cú cụng thức phõn tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tỏc dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là :
A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam
Cõu 23: Cho lờn men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lớt CO2 (đktc). Giỏ trị của V là :
Cõu 24: Để hũa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loóng, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hũa và 5,6 lớt (đktc) hỗn hợp khớ X gồm hai khớ khụng màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết cú một khớ khụng màu húa nõu ngoài khụng khớ).Phần trăm khối lượng Mg trong Rgần với giỏ trị nào sau đõy ?
A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51
Cõu 25: Phi kim X tỏc dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hũa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thờm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc núng dư thu được khớ màu nõu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF
Cõu 26: Cho cỏc phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Cõu 27: Thành phần chớnh của quặng Mandehit là:
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4.
Cõu 28: Chất nào sau đõy phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tớm ?
A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.
Cõu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loóng, dư), thu được chất rắn T và khớ khụng màu húa nõu trong khụng khớ. X và Y lần lượt là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. BaCl2.
Cõu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ỏnh sỏng truyền qua tốt nờn được dựng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH.
Cõu 31: Cho lờn men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lớt CO2 (đktc). Giỏ trị của V là :
A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48
Cõu 32: Chất X (cú M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tờn gọi của X là :
A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat
Cõu 33: Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lớt O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giỏ trị m là
A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15
Cõu 34: Phản ứng nào sau đõy là sai ?
A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Cõu 35: Cho cỏc kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong cỏc kim loại này là :
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
Cõu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm cỏc chất cú cựng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được rắn Y chứa ?
A. BaSO4 B. BaO và BaSO4