HĐ 1 KTBC:5’ Kiểm tra 2 HS.

Một phần của tài liệu giáo án lớp 4 luyện từ và câu (Trang 26 - 27)

II. Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển (phơ tơ một vài trang) để HS làm BT2,3 I CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ 1 KTBC:5’ Kiểm tra 2 HS.

Kiểm tra 2 HS.

GV gọi 2 HS lên bảng một lúc,chia đơi bảng lớp. • HS 1: Viết 5 danh từ chung là tên gọi các

đồ dùng.

• HS 2: Viết 5 danh từ riêng là tên riêng của người,sự vật xung quanh.

-GV nhận xét + cho điểm.

-2 HS lên viết trên bảng lớp.

HĐ 2Giới thiệubài(1’)

Ở đầu tuần 5,các em đã được học mở rộng vốn từ về Trung thực – Tự trọng.Sang tuần 6 này,các em tiếp tục được mở rộng về Trung thực – Tự Trọng.Từ đĩ,các em biết cách sử dụng những từ đã học để đặt câu,viết đoạn…

HĐ 3Làm BT1

Hướng dẫn HS làm bài tập

-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.

-GV giao việc: BT cho một đoạn văn,trong đoạn văn cịn trống một số chỗ.BT cũng cho một số từ: tự tin,tự ti,tự trọng,tự kiên,tự

hào,tự ái.Nhiệm vụ của các em là chọn các

từ đã cho để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sao cho đúng.

-Cho HS làm bài.GV phát cho 3 HS 3 tờ giấy to đã chép sẵn bài tập 1.

-Cho HS trình bày kết quả.

-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: tự trong , kiêu ,tự ti , tự tin , tự ái , tự hào .

-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo.

-HS làm bài cá nhân vào giấy nháp.

-3 HS làm bài vào giấy cơ giáo phát.

-3 HS làm bài vào giấy lên dán trên bảng lớp + trình bày bài làm của mình. -Lớp nhận xét.

HĐ 4 Làm BT2

Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc nghĩa và từ

đã cho.

-GV giao việc: BT cho 2 cột,một bên là nghĩa,một bên là từ nhưng cịn xếp lộn xộn nghĩa và từ khơng ứng với nhau.Nhiệm vụ của các em là dùng gạch nối sao cho nghĩa của từ nào phải ứng với từ đĩ.

-Cho HS làm bài: GV phát giấy đã chép sẵn bài tập cho 3 HS làm (khơng trùng với 3 HS đã làm BT1).

-Cho HS trình bày kết quả.

-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.

-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.

-HS làm bài cá nhân -3 HS làm vào giấy

-3 HS làm bài vào giấy lên dán trên bảng lớp + trình bày kết quả trước lớp. -Lớp nhận xét.

Nghĩa Từ

-Một lịng một dạ gắn bĩ với lí tưởng,tổ chức hay với người nào đĩ.

-Trước sau như một,khơng gì lay chuyển nổi. -Một lịng một dạ vì việc nghĩa.

-Ăn ở nhân hậu,thành thật,trước sau như một -Ngay thẳng,thật thà. - trung thành - trung hậu - trung kiên - trung thực - trung nghĩa HĐ 5Làm BT3

Cho HS đọc yêu cầu của BT3.

-GV giao việc: BT3 cho 8 từ: trung

mình,trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm.

Nhiệm vụ của các em là xếp các từ đĩ thành

Một phần của tài liệu giáo án lớp 4 luyện từ và câu (Trang 26 - 27)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(77 trang)
w