Tờ giấy này trắng tinh.

Một phần của tài liệu giáo án lớp 4 luyện từ và câu (Trang 51 - 55)

I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:

c/ Tờ giấy này trắng tinh.

-Chỉ ở mức độ cao.

-Tính từ trắng tinh (từ ghép).

GV: Vậy mức độ đặc điểm của các tờ giấy cĩ thể được thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng trắng) từ tính từ (trắng) đã cho. -HS chép lời giải đúng vào vở (VBT) HĐ 4 Làm BT2 4’

-Cho HS đọc yêu cầu BT2 + 3 câu a, b, c. -GV giao việc: Các em phải chỉ ra được ý

nghĩa mức độ được thể hiện bằng những cách nào trong 3 câu đã cho.

-Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày.

-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách: a/ Thêm từ rất vào trước tính từ trắng ->

rất trắng

b/ Thêm từ hơn vào sau từ trắng tạo ra phép so sánh -> trắng hơn

c/ Thêm từ nhất vào sau từ trắng tạo ra phép so sánh -> trắng nhất -1 HS đọc to,lớp lắng nghe. -HS làm bài cá nhân. -Một số HS phát biểu ý kiến. -Lớp nhận xét. HĐ 5 Ghi nhớ 3’

-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. -Cĩ thể cho HS thử trình bày khơng cần

nhìn SGK.

-3, 4 HS đọc. Cả lớp theo dõi trong SGK.

HĐ 6

Làm BT1

5’

Phần luyện tập (3 BT)

-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn.

-GV giao việc: Các em phải tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất cĩ trong đoạn văn.

-Cho HS làm bài. GV phát giấy + bút dạ cho một vài HS.

-Cho HS trình bày.

-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:

-1 HS đọc to,lớp đọc thầm theo. -Một số HS làm bài trên giấy. -HS cịn lại làm bài cá nhân (cĩ thể dùng viết chì gạch dưới những từ mình tìm được trong bài). -Những HS làm bài ra giấy. -Lớp nhận xét. -HS chép lời giải đúng

• đậm, ngọt (Hoa cà phê thơm đậm và

ngọt), rất (giĩ bay đi rất xa), lắm (Hoa

cà phê thơm lắm em ơi), ngà, ngọc (trong ngà, trắng ngọc), hơn (đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn)

vào vở (VBT).

HĐ 7 -Cho HS đọc yêu cầu của BT2. -GV giao việc: theo nội dung bài.

-Cho HS làm bài. GV phát giấy + một vài trang từ điển cho HS làm bài (phát cho 3 nhĩm).

-Cho HS trình bày kết quả bài làm. -GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng

-1 HS đọc to,lớp lắng nghe. đỏ Cách 1: đo đỏ, đỏ rực … Cách 2: rất đỏ, đỏ rát … Cách 3: đỏ hơn, đỏ nhất … cao

Cách 1: cao cao, cao vút, … Cách 2: rất cao, cao quá, … Cách 3: cao hơn, cao nhất, …

vui

Cách 1: vui vui, vui mừng, … Cách 2: rất vui, vui quá, … Cách 3: vui hơn, vui nhất, …

HĐ 8

Làm BT3

6’

- Cho HS đọc yêu cầu của BT3. - GV giao việc. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + khẳng định những câu các em đặt đúng. -1 HS đọc to,lớp lắng nghe.

-HS đặt câu với từ vừa tìm được ở BT2. -HS lần lượt đọc câu của mình đặt. -Lớp nhận xét. HĐ 9 Củng cố, dặn dị 2’ - GV nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở những từ ngữ vừa tìm được.

Tuần: 13 Ngày: 10 /11 / 2009 Tiết : 25 Mở rộng vốn từ: ý chí – nghị lực

I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU

1- Hệ thống hĩa và hiểu sâu thêm các từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Cĩ chí thì nên.

2- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm.

- Một số tờ giấy kẻ sẵn các cột theo yêu cầu của BT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ + ND ND

Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS

HĐ 1KTBC KTBC 4’ -Kiểm tra 2 HS. • HS 1: Đọc lại phần ghi nhớ (LTVC: Tính từ, trang 123 – SGK). • HS 2: Tìm từ ngữ miêu tả mức đọc khác nhau của các đặc điểm đĩ.

-GV nhận xét + cho điểm. -1 HS lên bảng đọc thuộc lịng phần ghi nhớ. -1 HS lên bảng viết các từ. HĐ 2 Giới thiệu bài (1’) Các em đã học về mở rộng vốn từ: ý chí –

nghị lực ở tiết LTVC trước. Trong tiết LTVC

hơm nay, các em lại được mở rộng vốn từ về chủ đề trên. Bài học sẽ giúp các em hệ thống hố và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Cĩ chí thì nên … HĐ 3 Làm BT1 8’ Bài tập 1: Tìm từ

-Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc ý a, b và dị luơn phần mẫu.

-GV giao việc.

-Cho HS làm bài. GV phát giấy cho một vài nhĩm.

-Cho HS trình bày kết quả.

-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: a/ Những từ nĩi lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền

chí, bền lịng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên tâm, kiên trì, vững chí, vững dạ …

b/ Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khĩ khăn, gian

kho, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chơng gai …

-1 HS đọc to,lớp lắng nghe (hoặc đọc thầm theo). -Những nhĩm được phát giấy làm bài vào giấy. -HS cịn lại làm vào giấy nháp. -Đại diện nhĩm làm bài vào giấy lên trình bày.

-Lớp nhận xét.

-HS chép lời giải đúng vào vở.

HĐ 5

Làm -Cho HS đọc yêu cầu của BT1. -1 HS đọc to,lớp lắng nghe.

BT2

8’

-GV giao việc: Mỗi em chọn một từ ở nhĩm a, một từ ở nhĩm b và đặt câu với các từ đã cho.

-Cho HS làm việc. -Cho HS trình bày bài.

-GV nhận xét + chốt lại những câu các em đã đặt đúng hay.

Khi nhận xét câu HS đặt GV chú ý:

+ Cĩ một số từ cĩ thể vừa là danh từ (DT) vừa là tính từ (TT).VD:

Gian khổ khơng làm anh nhụt chí.(gian khổ-DT)

• Cơng việc ấy rất gian khổ.(gian khổ-

TT)

+ Cĩ một số từ cĩ thể vừa là DT,TT hoặc ĐT.VD:

Khĩ khăn khơng làm anh nản chí.(khĩ khăn-DT)

• Cơng việc này rất khĩ khăn.(khĩ khăn-

TT)

• Đừng khĩ khăn với tơi!(khĩ khăn-ĐT)

-HS làm việc cá nhân. -Một số HS đọc 2 câu của mình. -Lớp nhận xét. HĐ 6 Làm BT3 11’

-Cho HS đọc yêu cầu của BT3. -GV giao việc: theo nội dung bài.

-Cho HS nhắc lại một số câu tục ngữ,thành ngữ nĩi về ý chí,nghị lực…

-Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày.

-GV nhận xét + khen những HS viết được đoạn văn hay nhất.

-1 HS đọc to,lớp lắng nghe. -1,2 HS nhắc lại các thành ngữ,tục ngữ: Người cĩ chí thì nên… -HS suy nghĩ,viết bài cĩ vở. -Một số HS trình bày kết quả bài làm. -Lớp nhận xét. HĐ 7 Củng cố, dặn dị 3’ -GV nhận xét tiết học. -GV biểu dương những HS,những nhĩm làm việc tốt.

-Yêu cầu HS ghi lại vào sổ tay từ ngữ những từ ngữ ở BT2.

Tuần: 13 Ngày: 12 /11 / 2009 Tiết : 26 Câu hỏi và dấu chấm hỏi

1- Hiểu tác dụng của câu hỏi,nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.

2- Xác định được câu hỏi trong một đoạn văn bản,đặt được câu hỏi thơng thường.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ kẻ mẫu theo bảng trong SGK-trang 131. - Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ + ND ND

Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS

HĐ 1

KTBC

4’

-Kiểm tra 2 HS.

• HS 1: Tìm những từ nĩi lên ý chí,nghị lực của con người,những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí,nghị lực của con người.

• HS 2: Đọc đoạn văn đã viết về người cĩ ý chí,nghị lực.

-GV nhận xét + cho điểm.

-HS lên viết trên bảng lớp. -HS đọc trước lớp. HĐ 2 Giới thiệu bài (1’)

Sử dụng câu cho đúng,cho hay là rất cần thiết trong viết và giao tiếp hàng ngày.Để giúp các em nĩi đúng viết đúng,trong tiết học hơm nay,chúng ta sẽ tìm hiểu về câu hỏi và dấu chấm hỏi. HĐ 3 Làm BT1 3’ Phần nhận xét

-Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.

-GV giao việc: Các em đọc lại bài Người

tìm đường lên các vì sao và ghi lại các

câu hỏi trong bài tập đọc. -Cho HS làm việc.

-Cho HS phát biểu.

-GV ghi vào bảng phụ ở cột Câu hỏi các câu hỏi HS đã tìm đúng.

-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.

-Cả lớp đọc truyện

Người tìm lên các vì sao + tìm các câu hỏi

cĩ trong bài.

-HS trả lời về các câu hỏi cĩ trong bài

Người tìm lên các vì sao. HĐ 4 Làm BT2 + 3 5’

-Cách tiến hành các bước như BT1.

-GV chốt lại lời giải đúng + ghi vào bảng theo mẫu đã kẻ sẵn.Kết quả đúng là:

TT Câu hỏi Của ai? Hỏi ai? Dấu hiệu

Một phần của tài liệu giáo án lớp 4 luyện từ và câu (Trang 51 - 55)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(77 trang)
w