HĐ3 Luyện tập (15') Băi 1
-Yíu cầu HS đọc nội dung băi tập , lăm việc theo nhĩm.:
Nhận xĩt chốt lại lời giải đúng Băi2
-Yíu cầu HS đọc nội dung băi tập . -Dân tờ giấy ghi 2 cđu văn bị lược bớt -Yíu cầu HS lín bảng lăm
Nhận xĩt chốt lại lời giải đúng Băi 3
Yíu cầu HS đọc yíu cầu băi tập . Dân lín bảng 3 tờ giấy ghi 3 cđu văn Nhận xĩt, chốt lại lời giải đúng
D- CỦNG CỐ DẶN DỊ (2')-Yíu cầu HS nhắc lạighi nhớ -Yíu cầu HS nhắc lạighi nhớ -Nhận xĩt tiết học
-chuẩn bị băi: Mở rộng vốn từ cơng dđn
3 HS nhắc lại
Băi 1 1 em khâ giỏi đọc , lớp đọc thầm Lăm theo nhĩm băn, Đại diện nhĩm trình băy kết quả : cđu 1 lă cđu ghĩp cĩ 2 vế cđu, cặp QHTtrong cđu lă : nếu ,,thì
Băi2 1 em khâ giỏi đọc , lớp đọc thầm Lớp lăm văo vở, 1 HS lín bảng lăm, nhận xĩt. Băi 3 1 em khâ giỏi đọc , lớp đọc thầm 3 Hs lín bảng lăm. Nhận xĩt 2 HS TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÍU
- : Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình trịn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình trịn.
III CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY VĂ HỌC
Hoạt động của giâo viín Hoạt động của học sinh
A KHỞI ĐỘNG
B- KIỂMTRA BĂI CŨ (5') Yíu cầu Hs lăm băi tập sau: Yíu cầu Hs lăm băi tập sau: Viết số đo thích hợp văo ơ trống:
Hình trịn (1) (2)
Bân kính 20cm 0,25m
Chu vi Diện tích
- Sửa băi, nhận xĩt việc kiểm tra băi cũ. C- DẠY BĂI MỚI
a-Giới thiệu băi : (1')
GV níu yíu cầu tiết học
HĐ 1(13') Củng cố kĩ năng tính chu vi hình trịn.
Băi 1/100: -Gọi HS đọc đề.
-Phât vấn để HS níu nhận xĩt: Độ dăi sợi dđy thĩp chính lă tổng chu vi của câc hình trịn cĩ đường kính 7cm vă 10cm.
-GV yíu cầu HS lăm băi văo vở, rồi đổi vở sửa băi. Băi 2/100:
- Gọi HS đọc đề, GV gợi mở, giúp HS tìm hướng
Hât
Lấy VBT
Lăm văo nhâp, 2HS lăm bảng HS tự chữa
Băi 1
1HS đọc đề băi , lớp đọc thầm
HS lăm băi văo vở,1 HS lăm bảng phụ nhận xĩt. Độ dăi sợi dđy thĩp lă:
7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm) Băi 2 1 HS đọc đề , lăm văo vở,1 HS lăm bảng , nhận xĩt.
giải.
-GV yíu cầu HS lăm băi văo vở. -Chấm, sửa băi, nhận xĩt.
HĐ 2 (14') Củng cố kĩ năng tính diện tích hình trịn.
Băi 3/101:
-Yíu cầu HS thảo luận nhĩm đơi để tìm câch tính.
- GV yíu cầu HS lăm băi văo vở. - GV chấm, chữa băi, nhận xĩt.
Băi 4/101:
- GV yíu cầu HS thảo luận nhĩm để lăm băi. -Gọi HS trình băy, níu rõ câc bước lăm.
-Nhận xĩt.
HĐ 3 (2') Củng cố, dặn dị
-Hỏi: Níu quy tắc vă cơng thức tính diện tích , chu vi hình trịn.
Yíu cầu HS chuẩn bị băi: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi của hình trịn lớn lă: 75 x 2 x 3,14 = 471(cm) Chu vi của hình trịn bĩ lă: 60 x 2x 3,14 = 376,8 (cm)
Chu vi của hình trịn lớn dăi hơn chu vi của hình trịn bĩ lă
471 - 376,8 = 94,2 (cm) Đâp số 94,2 cm Băi 3 1 HS đọc đề
HS lăm văo vở.
1 em trình băy băi giải lín bảng phụ để đối chiếu kết quả
Chiíud dăi của hình chữ nhật lă: 7 x 2 = 14(cm)
Diện tích hình chữ nhật lă: 14 x 10 = 140 ( cm2)
Diện tích của 2 nửa hình trịn lă:: 7 x 7 x 3,14 =153,86( (cm2) Diện tích hình đê cho lă: 140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
Đâp số: 293,86cm2 Băi 4
Lăm việc theo 3 nhĩm
Đại diện nhĩm trình băy kết quả, nhĩm khâc nhận xĩt, bổ sung.
Khoanh văo A
ĐỊA LÍ
CHĐU Â (tiếp theo) I - MỤC TIÍU: Học xong băi năy,HS:
- Níu được đặc điểm về dđn cư, tín một số hoặt động kinh tế của người dđn chđu  vă ý nghĩa (lợi ích) của những hoạt động năy.
- Dựa văo lược đồ (bản đồ), nhận biết được sự phđn bố một số hoạt động sản xuất của người dđn chđu Â.
- Biết được khu vực Đơng Nam  cĩ khí hậu giĩ mùa nĩng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cđy cơng nghiệp vă khai thâc không sản.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bản đồ tự nhiín chđu Â.
- BĐ câc nước chđu Â.