Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 113 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
113
Dung lượng
3,52 MB
Nội dung
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ĐỖ QUỲNH ANH CQ55/09.01 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI : PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH CƠNG TYCỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI Chuyên ngành : Phân tích tài Mã số : 09 Giáo viên hướng dẫn : TS Nguyễn Thị Thanh Hà Nội – 2021 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi, số liệu, kết nêu luận văn tốt nghiệp trung thực xuất phát từ tình hình thực tế đơn vị thực tập Sinh viên Đỗ Quỳnh Anh Đỗ Quỳnh Anh ii CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT v DANH MỤC BẢNG BIỂU vii DANH MỤC SƠ ĐỒ vii LỜI MỞ ĐẦU .1 CHƯƠNG NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.1.Vốn kinh doanh hiệu sử dụng VKD doanh nghiệp 1.1.1.Khái niệm đặc điểm vốn kinh doanh doanh nghiệp .7 1.1.2.Phân loại vốn kinh doanh doanh nghiệp .8 1.1.3.Khái niệm hiệu sử dụng VKD DN 1.1.4.Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu sử dụng VKD DN 10 1.2.Phân tích hiệu sử dụng vốn kinh doanh doanh nghiệp .14 1.2.1 Khái niệm, mục tiêu phân tích hiệu sử dụng vốn kinh doanh doanh nghiệp 14 1.2.2.Nội dung phân tích hiệu sử dụng vốn kinh doanh doanh nghiệp 16 Kết luận chương .33 CHƯƠNG 34 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNGHIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANHTẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI .34 2.1 Khái quát Công ty Cổ phần Xi măng Khống sản n Bái 34 2.1.1.Thơng tin Công ty 34 2.1.2.Đặc điểm tổ chức máy quản lý .35 2.1.3.Đặc điểm tổ chức, công nghệ sản xuất kinh doanh Cơng ty .38 2.1.4.Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 39 2.2 Phân tích thực trạng hiệu sử dụng vốn kinh doanh Công ty Cổ phần Xi măng Khoáng sản Yên Bái .42 Đỗ Quỳnh Anh iii CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài 2.2.1.Phân tích thực trạng tình hình tài sản Cơng ty Cổ phần Xi măng Khoáng sản Yên Bái 42 2.2.2.Phân tích thực trạng hiệu suất sử dụng vốn Cơng ty Cổ phần Xi măng Khống sản n Bái 48 2.2.3.Phân tích khả sinh lờitừ vốn Cơng ty Cổ phần Xi măng Khống sản n Bái 63 *Phân tích khái quát khả sinh lời từ vốn công ty cổ phần xi măng Khoáng sản Yên Bái thể qua bảng sau: .63 2.3 .Đánh giá thực trạng hiệu sử dụng vốn kinh doanh Cơng ty Cổ phần Xi măng Khống sản n Bái 70 2.3.1.Kết đạt .70 2.3.2.Tồn 70 2.3.3.Nguyên nhân tồn 71 Kết luận chương .71 CHƯƠNG 73 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANHTẠI CƠNG TY CỔ PHÂN XI MĂNG VÀ KHỐNG SẢN N BÁI .73 3.1.Định hướng phát triển Công ty cổ phần Xi măng Khoáng sản Yên Bái .73 3.1.1.Bối cảnh kinh tế xã hội nước 73 3.1.2.Mục tiêu định hướng phát triển Công ty 76 3.2.Giải pháp nâng cao hiệu sử dụng vốn kinh doanh Cơng ty Cổ phần Xi măng Khống sản n Bái .77 3.2.1.Các giải pháp tài 77 3.2.2.Các giải pháp phi tài 86 3.2.3.Tăng cường cơng tác phân tích tài 88 Kết luận chương .89 KẾT LUẬN .90 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 91 Đỗ Quỳnh Anh iv CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCTC BEP BH, CCDV BKS DN DTT GDP GV Hđ HĐQT HQKD HS HSCĐ HSKD HT KD KLĐ KPT KTK LCT N ROA ROE ROS SCĐ SLĐ, SNH SPT STK SVLĐ SVPT SVTK TNDN TS TSCĐ VCĐ VKD Đỗ Quỳnh Anh Báo cáo tài Hệ số sinh lời kinh tế tài sản Bán hàng, cung cấp dịch vụ Ban kiểm soát Doanh nghiệp Doanh thu Tổng sản phẩm quốc nội Giá vốn Hệ số đầu tư ngắn hạn Hội đồng quản trị Hiệu kinh doanh Hệ số Hiệu suất sử dụng vốn cố định Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh Hệ số tự tài trợ Kinh doanh Kỳ luân chuyển vốn lưu động Kỳ thu tiền trung bình Số ngày vòng quay hàng tồn kho Luân chuyển Số ngày kỳ Hệ số sinh lời ròng tài sản Hệ số sinh lời vốn chủ sở hữu Hệ số sinh lời hoạt động Vốn cố định bình quân Vốn lưu động bình quân Khoản phải thu ngắn hạn bình qn Hàng tồn kho bình qn Số vịng ln chuyển vốn lưu động Số vòng quay khoản phải thu Số vòng quay hàng tồn kho Thu nhập doanh nghiệp Tài sản Tài sản cố định Vốn cố định Vốn kinh doanh v CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kết sản xuất kinh doanh giai đoạn 2019 - 2020 Công ty 40 Bảng 2.2: Tình hình tài sản giai đoạn 2019 – 2020 Công ty .43 Bảng 2.3: Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh Công ty 49 Bảng 2.4: Tốc độ luân chuyển vốn lưu động Công ty 52 Bảng 2.5: Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho Công ty 56 Bảng 2.6: Tốc độ luân chuyển khoản phải thu Công ty 59 Bảng 2.7: Hiệu suất sử dụng vốn cố định Công ty 61 Bảng 2.8: Khả sinh lời từ vốn Công ty 64 Bảng 2.9: Phân tích ảnh hưởng nhân tố đến ROA Công ty 65 Bảng 2.10: Phân tích ảnh hưởng nhân tố đến ROE Công ty 68 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cấu máy quản lý 36 Đỗ Quỳnh Anh vii CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài LỜI MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu Để thành lập doanh nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, vốn điều kiện khơng thể thiếu, phản ánh nguồn lực tài đầu tư vào sản xuất kinh doanh Vì nâng cao hiệu sử dụng vốn có ý nghĩa quan trọng doanh nghiệp Việc cần thiết tìm kiếm giải pháp nâng cao hiệu sử dụng vốn kinh doanh vấn đề cần thiết thu hút quan tâm nhà nước doanh nghiệp Nói cách khác vốn điều kiện “cần” cho trình sản xuất kinh doanh lưu thơng hàng hố Sự phát triển kinh tế kinh doanh với quy mô ngày lớn doanh nghiệp đòi hỏi phải có lượng vốn ngày nhiều Mặt khác, ngày tiến khoa học công nghệ với tốc độ cao doanh nghiệp hoạt động kinh doanh điều kiện kinh tế mở với xu quốc tế hoá ngày mở rộng, cạnh tranh thị trường ngày khốc liệt nhu cầu vốn doanh nghiệp cho đầu tư phát triển ngày lớn Đòi hỏi doanh nghiệp phải huy động cao độ nguồn vốn bên bên ngoài, phải sử dụng đồng vốn cách hiệu Để nắm bắt cách xác, đầy đủ thơng tin hiểu rõ doanh nghiệp, nhà quản trị phải tiến hành phân tích tình hình vốn quản lý vốn, để từ đưa phương án tổ chức quản lý, sử dụng vốn nhằm tăng hiệu sử dụng vốn kinh doanh Tuy nhiên, vấn đề đặt tình hình nay, cơng tác tổ chức quản lý phân tích tình hình vốn kinh doanh doanh nghiệp chưa trọng, quan tâm mức hoạt động mẻ doanh nghiệp, đặc biệt doanh nghiệp vừa nhỏ Điều gây khơng khó khăn cho nhà quản lý doanh nghiệp việc đưa định Đỗ Quỳnh Anh CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài đắn phù hợp với biến động thị trường, với tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp Phân tích hiệu sử dụng vốn kinh doanh nhằm mục đích đánh giá cách đắn, đầy đủ, tồn diện, khách quan tình hình sử dụng vốn kinh doanh doanh nghiệp Thấy tình hình sử dụng vốn nào? Có hiệu hay khơng, phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến công tác quản lý vốn, qua đề phương hướng, biện pháp cải tiến, hoàn thiện nhằm nâng cao hiệu lực hiệu công tác quản lý vốn doanh nghiệp Xuất phát từ thực tế nhận thức yêu cầu đỏi hỏi sau thời gian thực tập Công ty Cổ phần Xi măng Khoáng sản Yên Bái, với giúp đỡ giảng viên hướng dẫn cán công nhân viên Công ty, em sâu nghiên cứu định chọn đề tài: “Phân tích hiệu sử dụng vốn kinh doanh Cơng ty Cổ phần Xi măng Khống sản Yên Bái” để làm luận văn tốt nghiệp Mục đích nghiên cứu − Hệ thống hóa vấnđề lý luận vốn kinh doanh hiệu sử dụng vốn kinh doanh doanh nghiệp − Phân tích, đánh giá thực trạng hiệu sử dụng vốn kinh doanh Công ty nhằm thành tựu đạtđược, tồn tại, hạn chế nguyên nhân hạn chế − Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu sử dụng vốn doanh nghiệp thời gian tới Đối tượng, phạm vi nghiên cứu − Đối tượng: Phân tích Hiệu sử dụng vốn kinh doanh DN − Phạm vi nghiên cứu: Về nội dung: Nghiên cứu lý luận, thực trạng giải pháp nâng cao hiệu sử dụng vốn kinh doanh phục vụ cho cơng tác quản trị tài công ty Về không gian: Công ty Cổ phần Xi măng Khoáng sản Yên Bái Đỗ Quỳnh Anh CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài Về thời gian: giai đoạn: 2018 - 2020 Phương pháp nghiên cứu − Phương pháp thu thập liệu ✓ Phương pháp điều tra trắc nghiệm, gồm bước sau: Bước 1: Xácđịnh mẫu phiếu điều tra, đơn vị mẫu Ban Giám đốc Công ty nhân viên phịng kế tốn Bước 2: Thiếu kế mẫu phiếu điều tra Thiết kế mẫu phiếu điều tra theo hướng câu hỏi trắc nghiệm, nội dung đơn giản, rõ ràng để người vấn trả lời thuận tiện, không nhiều thời gian Bước 3: Phát phiếu điều tra Sau thiết kế phiếu điều tra, tiến hành phát phiếu điều tra Phiếu điều tra phát cho mẫu điều tra xác định bước Bước 4: Thu phiếu điều tra, tổng hợp ý kiến đánh giá Tiến hành thu phiếu điều tra sau 01 ngày từ phát Phiếu điều tra thu phân loại, kiểm tra, đánh giá mức độ hợp lệ Bước 5: Xử lý số liệu kết luận ✓ Phương pháp vấn : Là phương pháp sử dụng rộng rãi nhấtt rong nghiên cứu xã hội Phương pháp cho phép người hỏi nắm bắt thông tin cụ thể vấn đề quan tâm, thông tin thu thập mang tính bề sâu Phương pháp vấn tiến hành sau: Bước 1: Xác định đối tượng vấn Đối tượng vấn ban lãnh đạo nhân viên phịng kế tốn công ty Bước 2: Thiết kế câu hỏi vấn Câu hỏi vấn thiết kế để thu thập thơng tin tình hình vốn cơng ty năm gần Bước 3: Xác định thời gian vấn Với đối tượng vấn vấn vào thời gian khác theo lịch hẹn trước Đỗ Quỳnh Anh CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài Bước 4: Tiến hành vấn lập biên vấn Ghi chép lại câu trả lời đối tượng vấn trình vấn Tổng hợp kết vấn đối tượng vấn khác lập thành biên vấn ✓ Phương pháp nghiên cứu tài liệu Thu thập số liệu qua báo cáo tài cơng ty giai đoạn từ năm 2019-2020 Gồm bảng cân đối kế toán, báo cáo kết kinh doanh công ty năm Bên cạnh đó, cần tiến hành nghiên cứu tài liệu từ sách báo, phương tiện truyền thông, tham cứu Internet (Website công ty http://www.ybcmjsc.com.vn), tài liệu ngành có liên quan để có nhìn đa phương với công tác sử dụng vốn kinh doanh Cơng ty Cổ phần Xi măng Khống sản n Bái − Phương pháp tổng hợp liệu Là phương pháp nhằmchỉnh lý, hệ thống hoá tài liệu thu thập trình hoạt động sản xuất kinh doanh tình hình sử dụng vốn Cơng ty, phục vụ cho cơng tác phân tích hiệu sử dụng vốn kinh doanh Công ty − Phương pháp so sánh Là phương pháp nghiên cứu để nhận thức tượng, vật, mục đích so sánh thấy khác giống vật tượng Nội dung phương pháp so sánh: ✓ So sánh số thực kì báo cáo với số thực kì năm trước ✓ So sánh số thực kì báo cáo với số kế hoạch hoặn số định mức, thây mức độ hoàn thành thể tỷ lệ phần trăm số chênh lệch tăng giảm Đỗ Quỳnh Anh CQ55/09.01 CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP Cho năm tài kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 kiểm toán CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN NHÂN TÂM VIỆT MỤC LỤC Nội dung Trang Báo cáo Ban Giám đốc 2-4 Báo cáo kiểm toán độc lập 5-6 Báo cáo tài tổng hợp kiểm tốn 7-51 Bảng cân đối kế toán tổng hợp ngày 31 tháng 12 năm 2020 7-10 Báo cáo kết hoạt động kinh doanh tổng hợp năm 2020 11 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp năm 2020 12-13 Bản thuyết minh Báo cáo tài tổng hợp năm 2020 14-46 Phụ lục 01: Chi tiết khoản nợ xấu trích lập dự phịng nợ phải thu ngắn hạn khó địi 43 –51 CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI Địa chỉ: Số 274, đường Hương Lý, tổ 12, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP Cho năm tài kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết số minh TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 I Tiền khoản tương đương tiền Tiền Các khoản tương đương tiền 110 111 112 II Đầu tư tài ngắn hạn Chứng khốn kinh doanh Dự phịng giảm giá chứng khoán kinh doanh Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 120 121 122 123 III Các khoản phải thu ngắn hạn Phải thu ngắn hạn khách hàng Trả trước cho người bán ngắn hạn Phải thu nội ngắn hạn Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Phải thu cho vay ngắn hạn Phải thu ngắn hạn khác Dự phịng phải thu ngắn hạn khó đòi Tài sản thiếu chờ xử lý 130 131 132 133 134 135 136 137 139 IV Hàng tồn kho Hàng tồn kho Dự phòng giảm giá hàng tồn kho V 140 141 149 Tài sản ngắn hạn khác Chi phí trả trước ngắn hạn Thuế giá trị gia tăng khấu trừ Thuế khoản khác phải thu Nhà nước Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ Tài sản ngắn hạn khác 150 151 152 153 154 155 V.1 V.3 V.4 V.5a V.6 V.7 V.8a Số cuối năm Số đầu năm 363.954.416.106 351.796.411.453 7.162.610.715 7.162.610.715 - 4.079.658.495 4.079.658.495 - - - 164.436.222.936 151.197.631.601 7.753.709.833 12.608.161.019 (7.123.279.517) - 123.919.288.015 99.969.899.817 6.635.498.618 24.844.560.997 (7.530.671.417) - 190.780.682.895 190.780.682.895 - 222.254.030.305 222.254.030.305 - 1.574.899.560 671.062.844 903.836.716 - 1.543.434.638 671.267.087 872.167.551 - CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI Địa chỉ: Số 274, đường Hương Lý, tổ 12, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP Cho năm tài kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo) Mã Thuyết số minh TÀI SẢN B - TÀI SẢN DÀI HẠN Số cuối năm Số đầu năm 200 399.951.617.261 383.051.306.681 3.647.556.097 3.647.556.097 - 459.578.559 459.578.559 - 347.161.002.040 303.123.362.562 630.478.302.213 (327.354.939.651) 44.029.639.478 46.287.699.131 (2.258.059.653) 8.000.000 162.436.364 (154.436.364) 315.297.001.732 315.281.001.732 620.244.617.223 (304.963.615.491) 16.000.000 162.436.364 (146.436.364) I Các khoản phải thu dài hạn Phải thu dài hạn khách hàng Trả trước cho người bán dài hạn Vốn kinh doanh đơn vị trực thuộc Phải thu nội dài hạn Phải thu cho vay dài hạn Phải thu dài hạn khác Dự phòng phải thu dài hạn khó địi 210 211 212 213 214 215 216 219 II Tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình Ngun giá Giá trị hao mịn lũy kế Tài sản cố định thuê tài Nguyên giá Giá trị hao mịn lũy kế Tài sản cố định vơ hình Ngun giá Giá trị hao mịn lũy kế 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 V.5b V.9 V.10 V.11 III Bất động sản đầu tư Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế 230 231 232 - - IV Tài sản dở dang dài hạn Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn Chi phí xây dựng dở dang 240 241 242 16.339.920.037 16.339.920.037 44.926.212.392 44.926.212.392 V Đầu tư tài dài hạn Đầu tư vào công ty Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Dự phịng đầu tư tài dài hạn Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 250 251 252 253 254 255 3.967.539.590 4.262.469.000 (1.294.929.410) 1.000.000.000 2.570.690.258 4.262.469.000 (1.691.778.742) - VI Tài sản dài hạn khác Chi phí trả trước dài hạn Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay dài hạn Tài sản dài hạn khác 260 261 262 263 268 28.835.599.497 28.835.599.497 - 19.797.823.740 19.797.823.740 - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 763.906.033.367 734.847.718.134 V.12 V.2 V.2a V.2a V.2b V.8b CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI Địa chỉ: Số 274, đường Hương Lý, tổ 12, thị trấn Yên Bình, huyện n Bình, tỉnh n Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP Cho năm tài kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo) Mã Thuyết số minh NGUỒN VỐN C - NỢ PHẢI TRẢ 300 I 10 11 12 13 14 Nợ ngắn hạn Phải trả người bán ngắn hạn Người mua trả tiền trước ngắn hạn Thuế khoản phải nộp Nhà nước Phải trả người lao động Chi phí phải trả ngắn hạn Phải trả nội ngắn hạn Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Doanh thu chưa thực ngắn hạn Phải trả ngắn hạn khác Vay nợ thuê tài ngắn hạn Dự phòng phải trả ngắn hạn Quỹ khen thưởng, phúc lợi Quỹ bình ổn giá Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 II 10 11 12 13 Nợ dài hạn Phải trả người bán dài hạn Người mua trả tiền trước dài hạn Chi phí phải trả dài hạn Phải trả nội vốn kinh doanh Phải trả nội dài hạn Doanh thu chưa thực dài hạn Phải trả dài hạn khác Vay nợ thuê tài dài hạn Trái phiếu chuyển đổi Cổ phiếu ưu đãi Thuế thu nhập hỗn lại phải trả Dự phịng phải trả dài hạn Quỹ phát triển khoa học công nghệ 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 V.13a V.14 V.15 V.16 V.17 V.18a V.13b V.18b Số cuối năm Số đầu năm 658.469.541.451 631.008.225.840 617.210.552.266 220.665.881.797 16.789.870.793 18.857.059.246 8.142.489.854 3.264.900 28.871.003.054 323.880.982.622 - 594.932.526.440 202.345.915.693 33.136.775.517 15.255.405.212 15.356.483.809 2.352.047.094 46.696.950.414 279.788.948.701 - 41.258.989.185 11.818.400.000 29.440.589.185 - 36.075.699.400 11.818.400.000 24.257.299.400 - CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI Địa chỉ: Số 274, đường Hương Lý, tổ 12, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP Cho năm tài kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo) Mã Thuyết số minh NGUỒN VỐN D - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 Số cuối năm Số đầu năm 105.436.491.916 103.839.492.294 105.436.491.916 118.000.000.000 118.000.000.000 9.086.494.455 261.000.000 (258.200.000) 8.492.110.068 (30.144.912.607) (31.741.912.229) 1.596.999.622 - 103.839.492.294 118.000.000.000 118.000.000.000 9.086.494.455 261.000.000 (258.200.000) 8.492.110.068 (31.741.912.229) (33.129.779.373) 1.387.867.144 - I 10 11 12 Vốn chủ sở hữu Vốn góp chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu Cổ phiếu ưu đãi Thặng dư vốn cổ phần Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ đầu tư phát triển Quỹ hỗ trợ xếp doanh nghiệp Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối LNST chưa phân phối lũy cuối kỳ trước LNST chưa phân phối kỳ Nguồn vốn đầu tư xây dựng II Nguồn kinh phí quỹ khác Nguồn kinh phí Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định 430 431 432 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 763.906.033.367 734.847.718.134 410 411 411a 411b 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 421a 421b 422 V.19 Lập, ngày 29 tháng năm 2021 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc _ Vũ Thị Hồng Nhung Nguyễn Đình Hồng Phạm Quang Phú 10 CƠNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI Địa chỉ: Số 274, đường Hương Lý, tổ 12, thị trấn Yên Bình, huyện n Bình, tỉnh n Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP Cho năm tài kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP Năm 2020 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết số minh CHỈ TIÊU Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 01 Các khoản giảm trừ doanh thu VI.1 Năm Năm trước 743.719.824.703 728.476.355.414 02 - - Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 10 743.719.824.703 728.476.355.414 Giá vốn hàng bán 11 690.216.476.233 674.910.546.167 Lợi nhuận gộp bán hàng cung cấp dịch vụ 20 53.503.348.470 53.565.809.247 Doanh thu hoạt động tài 21 VI.3 4.054.219 2.233.690 Chi phí tài Trong đó: chi phí lãi vay 22 23 VI.4 29.503.335.330 29.900.184.662 28.263.613.694 28.481.081.312 Chi phí bán hàng 25 VI.5 9.211.780.933 11.020.782.639 Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VI.6 10.991.272.166 11.432.743.078 3.801.014.260 2.850.903.526 VI.2 10 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 30 11 Thu nhập khác 31 VI.7 46.678.863.765 274.229.347 12 Chi phí khác 32 VI.8 48.174.796.155 1.123.627.654 13 Lợi nhuận khác 40 (1.495.932.390) 14 Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 50 2.305.081.870 2.001.505.219 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hành 51 708.082.248 613.638.075 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại 52 - - 17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 1.596.999.622 1.387.867.144 18 Lãi cổ phiếu 70 VI.9 VI.10 (849.398.307) 135,34 Lập, ngày 29 tháng năm 2021 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc _ Vũ Thị Hồng Nhung Nguyễn Đình Hoàng Phạm Quang Phú 11 152,89 ... 34 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNGHIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANHTẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI .34 2.1 Khái qt Cơng ty Cổ phần Xi măng Khống sản Yên Bái 34 2.1.1.Thông tin Công ty. .. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANHTẠI CÔNG TY CỔ PHÂN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI .73 3.1.Định hướng phát triển Công ty cổ phần Xi măng Khoáng sản Yên Bái .73 3.1.1.Bối cảnh kinh. .. sử dụng vốn kinh doanh Đỗ Quỳnh Anh 33 CQ55/09.01 Luận văn tốt nghiệp Học viện Tài CHƯƠNG PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ KHOÁNG SẢN YÊN BÁI