1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM

168 35 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 168
Dung lượng 1,96 MB

Cấu trúc

  • MỤC LỤC

  • DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

  • DANH MỤC BẢNG BIỂU

  • DANH MỤC HÌNH VẼ

  • MỞ ĐẦU

  • 1.2. Tổ chức phê duyệt dự án đầu tƣ

  • 1.3. Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án

  • 1.4. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn

    • Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

  • 1.5. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tƣ dự án tạo lập

  • 1.6. Tổ chức thực hiện đtm Chủ đầu tƣ

  • Cơ quan tƣ vấn lập báo cáo ĐTM

  • Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM

  • 1.8. Các phƣơng pháp khác

    • Phương pháp thống kê:

  • 1.1. TÊN DỰ ÁN

  • CHƢƠNG I

  • MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

  • 1.2. CHỦ DỰ ÁN

  • 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN

  • 1.3.1. Vị trí thực hiện dự án

  • Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án

  • 1.3.3. Mối tƣơng quan giữa dự án với các đối tƣợng xung quanh

  • 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN

  • 1.4.1. Mục tiêu của dự án

  • 1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án

  • Bảng 1.1: Các hạng mục công trình chính của dự án

  • 1.4.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án

    • - Thoát nước mưa

  • - Thoát nƣớc thải

  • 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của dự án

  • 1.4.3.2. Công tác ép cọc

  • 1.4.3.3. Biện pháp thi công đào đất, lắp đất hố móng Công tác đào đất hố móng

  • Công tác lấp đất hố móng

  • 1.4.3.4. Biện pháp, yêu cầu cho công tác lắp dựng, tháo dỡ cốp pha

  • 1.4.3.5. Biện pháp thi công, yêu cầu kỹ thuật công tác cốt thép

  • 1.4.3.6. Công tác trộn bê tông

  • 1.4.3.7. Đổ bê tông

  • Đổ bê tông cột:

  • Đổ bê tông sàn:

  • Đổ bê tông móng:

  • 1.4.3.8. Thi công đổ bê tông sàn

  • 1.4.3.9. Thi công hệ thống cấp, thoát nƣớc

  • 1.4.3.10. Thi công hệ thống điện

  • 1.4.3.11. Thi công hệ thống chống sét

  • 1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành

  • Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động

  • Hình 1.4. Một số hình ảnh công đoạn cắt

  • Hình 1.5. Một số hình ảnh công đoạn khoan lỗ

  • Hình 1.6. Một số hình ảnh công đoạn ráp tổ hợp

  • Hình 1.7. Một số hình ảnh công đoạn hàn dầm

  • Hình 1.8. Một số hình ảnh công đoạn nắn thẳng

  • Hình 1.9. Một số hình ảnh công đoạn ráp hoàn thiện

  • Hình 1.10. Một số hình ảnh công đoạn hàn hoàn thiện

  • Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn nắn thẳng và vệ sinh

  • 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến

    • 1.4.5.1. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến trong quá trình thi công xây dựng:

  • Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công

    • 1.4.5.2. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến khi dự án đi vào hoạt động:

  • 1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của dự án

    • 1.4.6.1. Nguyên nhiên vật liệu cung cấp cho dự án trong quá trình thi công xây dựng

    • Nguồn cung cấp nguyên vật liệu trong quá trình thi công xây dựng

  • Bảng 1.5. Lƣợng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công

    • Phương án tập kết nguyên vật liệu

    • Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu

    • 1.4.6.2. Nguyên, nhiên vật liệu cung cấp cho dự án khi đi vào hoạt động

  • 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án

  • 1.4.8. Vốn đầu tƣ

  • 1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

  • Hình 1.12: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn thi công dự án

  • Hình 1.13: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn dự án đi vào hoạt động

  • Bảng 1.6 : Nhu cầu sử dụng lao động khi dự án đi vào hoạt động

  • CHƢƠNG 2:

  • ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN

    • Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của KCN

  • Bảng 2.1. Giới hạn nồng độ ô nhiễm nƣớc thải quy định đối với các doanh nghiệp trƣớc khi đấu nối về HTXLNT tập trung của KCN

    • Giao thông trong KCN

    • Giao thông ngoài KCN

    • Hệ thống thông tin liên lạc

  • 2.2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN KCN AN HẠ

  • Điều kiện địa chất

  • 2.2.2. Điều kiện về khí tƣợng, thủy văn

  • Bảng 2.2. Nhiệt độ không khí trung bình

  • Bảng 2.3. Lƣợng mƣa trong năm

  • Bảng 2.4. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm

    • 2.2.3.1. Chất lượng môi trường không khí

  • Bảng 2.5. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trƣờng không khí khu vực Dự án

  • Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng không khí khu vực Dự án

    • 2.2.3.2. Chất lượng môi trường nước

  • Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt khu vực Dự án

    • 2.2.3.3. Chất lượng môi trường đất

  • Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng đất khu vực Dự án

    • Đánh giá khả năng chịu tải của môi trường khu vực

  • 2.2.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học

  • 2.3. Điều kiện kinh tế- xã hội

  • Bảng 2.9. Danh sách các nhà đầu tƣ đang xây dựng, hoạt động trong KCN An Hạ

  • CHƢƠNG 3

  • Bố trí tổng mặt bằng

  • Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao máy đƣợc xem xét bố trí mặt bằng các hạng mục xây dựng chính nhƣ sau:

  • a) Bụi do chuyển vật liệu trong công tác san lấp, giải phóng mặt bằng:

  • Bảng 3.1. Tải lƣợng bụi trong quá trình san lấp mặt bằng

  • C = Error! Reference source not found.

  • Error! Reference source not found. = 0.53Error! Reference source not found.

  • Bảng 3.2. Hệ số khuếch tán và nồng độ bụi trong không khí theo phƣơng z

  • b) Khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu san lấp mặt bằng:

  • Bảng 3.3. Hệ số phát thải khí do 1 phƣơng tiện tham gia giao thông

  • Bảng 3.4. Lƣợng khí phát thải và bụi tƣơng ứng với số xe vận chuyển ra vào dự án

  • 3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải:

  • 3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn thi công, xây dựng

    • 3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải

  • Bảng 3.5. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải

    • (1). Môi trường không khí

    • Khối lượng đất đào móng:

    • Khối lượng đất đào đường giao thông nội bộ, hành lang:

  • Error! Reference source not found. = 0.53Error! Reference source not found.

  • Error! Reference source not found. = 0.53Error! Reference source not found.

  • Lƣợng bụi phát sinh trong một ngày:

  • Vận chuyển nguyên vật liệu:

  • Bảng 3.7. Khối lƣợng nguyên vật liệu thi công của Dự án

  • L = 1,7KError! Reference source not found.xError! Reference source not found.xError! Reference source not found.xError! Reference source not found. (*)

  • Khí thải

  • Bảng 3.8. Đặc trƣng nguồn ô nhiễm môi trƣờng không khí

  • Bảng 3.9. Hệ số phát thải khí do 1 phƣơng tiện tham gia giao thông

  • Bảng 3.10. Ƣớc tính tải lƣợng các chất khí ô nhiễm phát sinh từ các hoạt động vận chuyển

  • Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phƣơng tiện vận chuyển

    • Nhận xét:

  • Bảng 3.12. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công

  • Bảng 3.13. Tổng lƣợng phát thải của một số thiết bị thi công

    • Nhận xét:

  • Bảng 3.14. Thành phần bụi khói một số loại que hàn

  • Bảng 3.15. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại (mg/ que hàn)

  • Bảng 3.16. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện

    • Nhận xét:

    • (2). Môi trường nước

  • Bảng 3.17. Hệ số phát thải trong nƣớc thải sinh hoạt

  • Bảng 3.18. Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm

    • Nhận xét:

    • Nước thải thi công

    • Nước mưa chảy tràn

  • (3). Chất thải rắn

    • CTR thông thường

  • Bảng 3.19: Khối lƣợng CTR xây dựng phát sinh trong quá trình thi công

    • CTR sinh hoạt

    • CTNH

  • Bảng 3.20. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng

    • Nhận xét:

    • 3.1.2.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải

  • Bảng 3.21. Mức độ tiếng ồn điểN hình của các thiết bị thi công ở khoảng cách 2m

  • Bảng 3.22. Mức ồn gây ra do các phƣơng tiện thi công theo khoảng cách

    • Nhận xét:

    • Độ rung

  • Bảng 3.23. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng

    • Nhận xét:

    • Tác động do nhiệt

  • 3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án

    • 3.1.3.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải

  • Bảng 3.24. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động

    • (1). Môi trường không khí

  • Bảng 3.25. Nguồn gốc ô nhiễm môi trƣờng không khí và chất ô nhiễm chỉ thị

    • Bụi và khí thải từ hoạt động giao thông

  • Bảng 3.26. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe tải và xe máy ƣớc tính theo đơn vị 1000km đƣờng xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ

  • Bảng 3.27. Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ phƣơng tiện giao thông ra vào nhà máy (mg/m.s)

  • Bảng 3.28. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau

    • Nhận xét:

    • Khí thải và bụi phát sinh từ máy móc thiết bị trong nhà máy

    • Hơi dung môi phát sinh trong quá trình sơn sản phẩm và rửa máy

  • Đánh giá ảnh hƣởng của các loại dung môi đến sức khỏe công nhân:

    • Khí thải phát sinh từ công đoạn hàn sản phẩm

  • Bảng 3.29: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn

  • Bảng 3.30. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện

    • Nhận xét:

    • Khí thải từ máy phát điện dự phòng

  • Bảng 3.31. Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện

    • Nhận xét:

    • (2). Môi trường nước

  • Bảng 3.32. Nguồn gốc ô nhiễm môi trƣờng nƣớc

  • Bảng 3.33: Tính toán nhu cầu sử dụng nƣớc khi nhà máy đi vào hoạt động

  • Bảng 3.34. Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm

    • Nhận xét:

    • Nước mưa chảy tràn

    • Chất thải sinh hoạt

  • Bảng 3.35. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt

    • CTNH

  • Bảng 3.36. Danh mục mã số CTNH phát sinh

    • Chất thải rắn sản xuất thông thường

    • 3.1.3.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải

  • Bảng 3.37. Mức ồn của các nguồn phát sinh trong nhà máy

    • Tác động của Dự án đến kinh tế xã hội trong khu vực

    • Tác động khi Dự án đi vào hoạt động đối với hệ thống cấp thoát nước của khu vực

  • 3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án

    • 3.1.4.1. Giai đoạn thi công

    • Sự cố cháy nổ, hỏa hoạn

    • Sự cố rò rỉ hóa chất

    • Sự cố rò rỉ dầu mỡ thải từ máy móc thiết bị

    • Sự cố hư hỏng thiết bị, máy móc

    • Sự cố do thiên tai

    • Sự cố tai nạn giao thông

    • 3.1.4.2. Giai đoạn hoạt động Dự án

    • Sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất

    • Sự cố cháy nổ

    • Sự cố về điện

  • 3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết và mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo

  • CHƢƠNG 4

  • BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ RỦI RO CỦA DỰ ÁN

  • 4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án

  • 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị

  • 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng

    • 4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải (1).Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường không khí

  • (2). Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trƣờng nƣớc

  • Hình 4.1. Sơ đồ thoát nƣớc thải thi công và nƣớc mƣa chảy tràn trong quá trình thi công

  • (3). Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn

    • Biện pháp giảm thiểu chất thải sinh hoạt

  • Hình 4.2. Thùng chứa rác thải sinh hoạt

  • 4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải (1). Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, rung

  • (2). Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt

  • (3). Biện pháp giảm thiểu tác động tại bãi tập kết nguyên vật liệu

  • 4.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận hành

    • 4.2.1. Biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải

    • Thu hồi vật liệu từ quá trình phun bi

  • Hình 4.4: Sơ đồ công nghệ xử lý bụi, khí thải

  • (2). Biện pháp giảm thiểu tác động môi trƣờng nƣớc

  • Bảng 4.1: Tiêu chuẩn tiếp nhận nƣớc thải KCN An Hạ

  • Hình 4.5. Quy trình thu gom xử lý nƣớc mƣa

  • Hình 4.6. Quy trình xử lý nƣớc thải bằng bể tự hoại 3 ngăn

    • Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại:

  • (3) Biện pháp quản lý và xử lý chất thải rắn

  • Hình 4.7. Quy trình thu gom rác tổng hợp

  • (1). Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, rung

  • (2). Biện pháp giảm thiểu tác động từ hoạt động của Dự án đối với hạ tầng xã hội trong khu vực

  • 4.3.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi công

    • Biện pháp an toàn lao động

    • Biện pháp giảm thiểu sự cố cháy nổ

    • Biện pháp giảm thiểu sự cố do thiên tai

    • Biện pháp giảm thiểu sự cố tai nạn giao thông

  • 4.3.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận hành

    • Biện pháp giảm thiểu sự cố tai nạn lao động

    • Biện pháp giảm thiểu sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất

    • Biện pháp giảm thiểu sự cố cháy nổ

    • Biện pháp giảm thiểu sự cố về sử dụng điện:

  • CHƢƠNG 5

  • Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu

  • 5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng

  • 5.2.1. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng

  • Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trƣờng không khí trong giai đoạn thi công

    • c. Giám sát CTR, CTNH

    • d. Kinh phí giám sát

  • Bảng 5.3. Kinh phí giám môi trƣờng trong giai đoạn thi công

  • 5.2.2. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn đi vào hoạt động

    • Giám sát bụi, khí thải tại ống thoát khí sau hệ thống xử lý sơn

    • d. Kinh phí giám sát

  • Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động

  • CHƢƠNG 6 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG

  • KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT

  • 1. KẾT LUẬN

  • 2. KIẾN NGHỊ

  • 3. CAM KẾT

  • 3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng

  • 3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM

  • 3.4. Cam kết khác

  • CÔNG TY CP CƠ KHÍ KỸ THUẬT CAO ĐẠI DŨNG I

  • TRỊNH TIẾN DŨNG

Nội dung

Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án

Dự án "Nhà máy sản xuất khung kèo thép Đại Dũng" có công suất 28.000 tấn sản phẩm mỗi năm, tọa lạc tại lô số 38, Khu C, đường D1, Khu Công Nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Khu Công Nghiệp An Hạ, tọa lạc tại xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, đã nhận được sự phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh cho Báo cáo đánh giá tác động môi trường với số hiệu 549/QĐ-TNMT-CCBVMT vào ngày 06 tháng 6 năm 2012.

Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9, có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;

- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015;

Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13, được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII thông qua vào ngày 22/11/2013, chính thức có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;

- Luật Doanh nghiệp số 68/2017/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;

Luật Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI thông qua vào ngày 29/06/2006, có hiệu lực từ ngày 01/01/2007.

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về việc đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường, nhằm đảm bảo việc phát triển bền vững và bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện các dự án đầu tư Nghị định này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đánh giá tác động môi trường trước khi triển khai các hoạt động, qua đó góp phần nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ban hành ngày 31/07/2014, quy định chi tiết việc thi hành một số điều của luật Phòng cháy chữa cháy (PCCC) và các điều sửa đổi, bổ sung liên quan đến luật này.

- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu;

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 20/2017/TT-BGTVT ngày 21/06/2017 của Bộ Giao thông vận tải về sử đổi, bổ sung một số điều của Thống tư số 32/2015/ TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của

Bộ trưởng bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông;

Thông tư số 04/2015/TT-BXD, ban hành ngày 03/04/2015 bởi Bộ Xây dựng, hướng dẫn thực hiện một số quy định trong Nghị định 80/2014/NĐ-CP, được ban hành vào ngày 06/08/2014 của Chính phủ, liên quan đến quản lý thoát nước và xử lý nước thải.

- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;

- Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động thương binh và xã hội quy định về công tác huấn luyện về vệ sinh an toàn lao động;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý Chất thải rắn Xây dựng;

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành

21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động.

- Quyết định 44/2015/QĐ-UBND của UBND TP.HCM ban hành ngày 09/09/2015 về ban hành quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 16/2014/UBND của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về thải bỏ xà bần, đất đào dư từ các công trình;

- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND TP.HCM ngày 02/7/2016 về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn TP.HCM.

 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất;

- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh;

- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm;

- QCVN 19:2009/ BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp;

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc;

1.5.Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tƣ dự án tạo lập

Dự án "Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng" là một bước tiến quan trọng trong ngành công nghiệp thép, nhằm nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm Tài liệu khảo sát địa chất và địa hình khu vực thực hiện dự án đã được tiến hành kỹ lưỡng, đảm bảo tính khả thi và bền vững của công trình Sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại và nguồn tài nguyên địa phương sẽ tạo ra những sản phẩm kết cấu thép chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.

+ Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.

1.6.Tổ chức thực hiện đtm

- Công ty Cổ Phần Cơ khí Kỹ thuật Công nghệ cao Đại Dũng I

- Địa chỉ:Lô số 38, khu C, đường D1, Khu Công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh.

- Đại diện: Trịnh Tiến Dũng Chức vụ: Tổng giám đốc

Cơ quan tƣ vấn lập báo cáo ĐTM

Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh có trụ sở chính tại 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM Đại diện công ty là Bà Võ Thị Huyền, Giám đốc, và có thể liên hệ qua số điện thoại 0283911 8552.

Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:

Bảng 1 Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM

Kinh nghiệm Trách nhiệm Đơn vị công tác Chữ ký

Dũng Tổng giám đốc 20 Quản lý dự án, chịu trách nhiệm toàn bộ dự án

Kỹ thuật Công nghệ cao Đại Dũng I

Thiện Ngọc Kỹ sư cơ khí 10 Cung cấp thông tin dự án, kiểm tra số liệu

Giám đốc 8 Kiểm tra toàn bộ nội dung

Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

Huyền và hồ sơ liên quan

Trưởng phòng kỹ thuật môi trường 8 Kiểm tra báo cáo

Nhân viên tư vấn môi 2 Kiểm tra, hoàn chỉnh báo cáo trường

Kỹ sư Nguyễn Thị Môi trường/ Khảo sát hiện trạng và viết

6 Hương Nhân viên tư 3 chương 1, chương 2 báo

Thảo vấn môi cáo trường

Nhân viên tư vấn môi 3 Khảo sát hiện trạng và viết chương 3 và chương 4 báo cáo trường

Nhân viên tư vấn môi 5 Thu thập thông tin, số liệu liên quan và viết chương

Nhân viên 2 Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo

1.7.Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM

Phương pháp xử lý số liệu trong đánh giá sơ bộ môi trường nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi trường bao gồm điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm Các thông số về chất lượng môi trường không khí, nước, đất và tiếng ồn sẽ được xác định và so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành Phương pháp thống kê là công cụ chính được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.

Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO :

Báo cáo này nhằm xác định nhanh chóng tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, cũng như mức độ gây ồn và rung động trong quá trình thi công và hoạt động của Dự án Để ước tính tải lượng ô nhiễm, báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập Phương pháp này được áp dụng trong Chương 3, phần dự báo tải lượng và nồng độ bụi, khí thải và nước thải.

Phương pháp mô hình hoá :

Phương pháp này sử dụng toán học để mô phỏng quá trình chuyển hóa và biến đổi của các chất ô nhiễm trong không gian và thời gian Đây là một phương pháp định lượng với độ tin cậy cao, giúp mô phỏng các quá trình vật lý và sinh học trong tự nhiên, đồng thời dự báo tác động môi trường và kiểm soát nguồn ô nhiễm.

Phương pháp so sánh được sử dụng để đánh giá tác động môi trường bằng cách đối chiếu với các tiêu chuẩn môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Việc tổng hợp số liệu thu thập được sẽ được thực hiện để so sánh với tiêu chuẩn môi trường của Việt Nam Phương pháp này chủ yếu áp dụng trong chương II và chương III của báo cáo nhằm đánh giá hiện trạng môi trường và dự báo tương lai của Dự án.

Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thuỷ văn, kinh tế – xã hội, môi trường tại khu vực thực hiện dự án.

Kế thừa và cập nhật các kết quả nghiên cứu, báo cáo ĐTM từ những dự án tương tự đã được điều chỉnh dựa trên ý kiến của Hội đồng Thẩm định.

Phương pháp tổng hợp, so sánh :

Tổng hợp số liệu thu thập được và so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam giúp đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực nghiên cứu Dựa trên những đánh giá này, bài viết sẽ dự báo tác động của các hoạt động dự án đến môi trường và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu những tác động tiêu cực.

Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm :

Tiến hành lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự kiến thực hiện dự án và xung quanh, bao gồm đánh giá hiện trạng môi trường đất, nước và không khí Việc này nhằm cung cấp cơ sở cho việc đánh giá tác động của dự án đến môi trường.

Phương pháp đánh giá tích lũy

Phương pháp tích lũy được sử dụng để dự báo các chất ô nhiễm trong môi trường, giúp xác định mức độ ô nhiễm do tác động của các dự án diễn ra liên tục và đồng thời.

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 tấn sản phẩm/ năm.

Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM

Ngày đăng: 31/12/2021, 12:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án 1.3.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án 1.3.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án (Trang 17)
Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng dự án - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng dự án (Trang 18)
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động (Trang 31)
Hình 1.5. Một số hình ảnh công đoạn khoan lỗ - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.5. Một số hình ảnh công đoạn khoan lỗ (Trang 32)
Hình 1.6. Một số hình ảnh công đoạn ráp tổ hợp - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.6. Một số hình ảnh công đoạn ráp tổ hợp (Trang 33)
Hình 1.7. Một số hình ảnh công đoạn hàn dầm - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.7. Một số hình ảnh công đoạn hàn dầm (Trang 33)
Hình 1.8. Một số hình ảnh công đoạn nắn thẳng - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.8. Một số hình ảnh công đoạn nắn thẳng (Trang 34)
Hình 1.10. Một số hình ảnh công đoạn hàn hoàn thiện - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.10. Một số hình ảnh công đoạn hàn hoàn thiện (Trang 35)
Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn nắn thẳng và vệ sinh - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn nắn thẳng và vệ sinh (Trang 35)
Bảng 1.4. Khối lƣợng nguyên vật liệu thi công của Dự án STT Nguyên vật liệu Đơn vị Trọng lƣợng - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Bảng 1.4. Khối lƣợng nguyên vật liệu thi công của Dự án STT Nguyên vật liệu Đơn vị Trọng lƣợng (Trang 44)
Hình 1.12: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn thi công dự án - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.12 Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn thi công dự án (Trang 50)
Hình 1.13: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn dự án đi vào hoạt động - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Hình 1.13 Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn dự án đi vào hoạt động (Trang 51)
Bảng 2.2. Nhiệt độ không khí trung bình - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Bảng 2.2. Nhiệt độ không khí trung bình (Trang 58)
Bảng 3.1. Tải lƣợng bụi trong quá trình san lấp mặt bằng Nguồn phát sinh Hệ số phát - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Bảng 3.1. Tải lƣợng bụi trong quá trình san lấp mặt bằng Nguồn phát sinh Hệ số phát (Trang 71)
Bảng 3.2. Hệ số khuếch tán và nồng độ bụi trong không khí theo phương z - NHÀ máy sản XUẤT kết cấu THÉP CÔNG NGHỆ CAO đại DŨNG – CÔNG SUẤT 28 000 tấn sản PHẨMNĂM
Bảng 3.2. Hệ số khuếch tán và nồng độ bụi trong không khí theo phương z (Trang 72)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w