1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

TNG MC LC BAO THANH NGH PHILIPPE LE

145 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bibliohraphie Vietnamienne
Tác giả Philippe Le Failler, Nguyễn Phương Ngọc
Trường học Trường Pháp
Chuyên ngành Thư mục học
Thể loại Tài liệu nghiên cứu
Năm xuất bản 2009
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 145
Dung lượng 2,69 MB

Cấu trúc

  • Phần I MỤC LỤC PHÂN TÍCH THEO ĐỀ TÀI Première partie : articles classés par matières (17)
  • Phần II MỤC LỤC TÁC GIẢ Deuxième partie : articles classés par noms d’auteurs (87)
  • Phần III BẢNG TRA CỨU Troisième partie : index des noms (135)

Nội dung

BẢNG TRA CỨU Troisième partie : index des noms

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

DANH MỤC TÊN NGƯỜI TRONG NHAN ĐỀ BÀI TẠP CHÍ

INDEX DES NOMS PROPRES FIGURANT DANS LES TITRES D‟ARTICLES

Bác-sỹ (Dr) L.H Mỹ : TN 8/1941-23

Bảo-Đại : TN : 107/1945-13 Đặng Huy-Trứ : TN 77/1944-11 Đinh Nhật Thận : TN 58/1944-21 Đoàn Phú-Tứ : TN 8/1941-20 Đoàn Tử Quang : TN 84/1944-3

Trong danh sách các tác giả, có Nguyễn Tri Phương với mã TN 106/1945-16, Nguyễn Tường Lân mã TN 89/1944-7, và Nguyễn-Xuân-Khoát mã TN 16/1942-28 Ngoài ra, Phan Bá Vành được ghi nhận với mã TN 71/1944-14, trong khi Thạch-Lam mang mã TN 39/1943-10 Trần Khát Chân có mã TN 77/1944-11 và Trần Lâm được ghi nhận với mã TN 51-54/1944-34 Cuối cùng, Trần-Trọng-Kim có mã TN 2/1941-6 và Trần-Văn Đức xuất hiện hai lần với mã TN 80/1944-24.

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

TN 96/1944-14 Âu Dương Tu (Ouyang Xiu) :

Guillotin Joseph : TN 22/1942-11 Hippocrate : TN 11/1942-7 Jaloux Edmond TN 16/1942-16 Katherine Mansfield : TN 27/1942-16 Kenko Yoshida : TN 28/1943-16 Khayyam Osmar: TN 28/1943-29 Khổng-Tử (Confucius): TN 13/1942-20,

TN 42/1943-22 Hearn Lafcadio : TN 25/1942-9 Kessel Joseph : TN 32/1943-16

TN 66/1944-14 Lão Tử (Laozi) : TN 12/1942-10,

Lỗ Tấn (Lu Xun) : TN 23/1942-16,

TN 48/1943-16, TN 50/1943-11 Lũng thòong Khơ : TN 58/1944-14 Lương Khải Siêu (Liang Qichao) :

TN 29-31/1943-17 Mansfield Katherine: TN 27/1942-16 Maugham Somerset, TN 65/1944-7,

TN 66/1944-7, TN 87/1944-10 Napoléon : TN 23/1942-7 Gorki Maxime : TN 49/1943-21 Mori O Gai : TN 120/1945-10 Nữ-hoàng Cathérine (la reine Catherine) :

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

Tào Ngu (Cao Yu) : TN 77/1944-7,

Tô Đông Pha (Su Dongpo) : TN 56/1944-14

Từ Phổ Nghĩa (Jean Dupuis) :

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

DANH MỤC ĐỊA DANH TRONG NHAN ĐỀ BÀI TẠP CHÍ

INDEX DES NOMS DE LIEUX FIGURANT DANS LES TITRES D‟ARTICLES Địa danh Việt Nam

Bình-Đà : TN 56/1944-16 Đại-La : TN 96/1944-11 Đáp-Cầu: TN 34/1943-28 Đông-Ngạc : TN 68/1944-4

Tương-Mai : TN 18/1942-7 Địa danh nước ngoài À l‟étranger

TN 18/1942-25 Ấn-Độ (Inde): TN 13/1942-8,

TN 18/1942-8, TN 70/1944-22 Áo (Autriche) : TN 119/1945-3 Cao-mên (Cambodge) : TN 64/1944-5,

TN 65/1944-15 Caucase : TN 19/1942-26 Đại-tây-dương (Atlantique) :

TN 83/1944-11 Lạp (Laos) : TN 83/1944-13 Liên-bang Sô-viết (Union soviétique) :

TN 55/1944-23 Normandie : TN 72/1944-26 Paris : TN 2/1941-27 Sardaigne : TN 37/1943-2 21 Sicile : TN 37/1943-2 21 Suez : TN 18/1942-25 Thụy-sĩ (Suisse) : TN 18/1942-5 Thổ-Nhĩ-Kỳ (Turquie) : TN 20/1942-27,

TN 66/1944-23, TN 85/1944-8 Tokio (Tokyo) : TN 29-31/1943-4

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

Trung-hoa, Trung-quốc (Chine) :

Xiêm (Siam) : TN 55/1944-11 Ý (Italie) : TN 46/1943-9,

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

Phần I : MỤC LỤC PHÂN TÍCH THEO ĐỀ TÀI Première partie : articles classés par matières 17

LỊCH SỬ ― HISTOIRE Sử học, phương pháp sử học và sử liệu Historiographie, méthodologie et sources 18

Lịch sử và văn học Trung Quốc cổ

Histoire et littérature chinoise ancienne 20

Quan hệ với Phương Tây

―Sử liệu‖ ―Documents pour l’histoire‖ 21

VĂN HỌC ― LITTÉRATURE Lịch sử văn học Việt Nam

Histoire de la littérature vietnamienne 22

Nghiên cứu về Nguyễn Du và truyện Kiều Études sur Nguyễn Du et le Kim Vân Kiều 23

Văn học Trung Quốc Littérature chinoise 24

Kỹ thuật và phong cách viết văn

La technique de l’écriture et le style 24

Vai trò của nhà văn và nhà phê bình

Le rôle des écrivains et des critiques 26

Phê bình văn học Việt Nam

Phê bình văn học nước ngoài

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

Bạn đọc viết truyện ngắn

Nouvelles envoyées par les lecteurs 30

Dịch văn học Trung Quốc

Dịch văn học nước ngoài (không kể Trung Quốc)

Traduction d’auteurs étrangers (non chinois) 33

―Danh-văn ngoại quốc‖ ―Les maợtres de la littộrature ộtrangốre‖ 36

MỸ THUẬT & VĂN HÓA ― ARTS & CULTURE Về nghệ thuật nói chung Généralités sur l’art 39

Kịch Théâtre 41 Âm nhạc và nghệ thuật sân khấu truyền thống

Tết Nguyên Đán và lễ hội

Le Tết et les rites 44

Du ký, hồi ký và điều tra địa phương Récits de voyages, souvenirs et enquêtes régionales 44

Tinh thần khoa học L’esprit scientifique 45

Khoa học tự nhiên và phổ biến kiến thức khoa học

Sciences exactes et vulgarisation scientifique 46

Ngôn ngữ học, thành ngữ vàtruyền bá quốc ngữ Linguistique, diffusion du quốc ngữ et expressions populaires 47

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

Dân số Démographie 49 Địa lý Géographie 49

Xã hội học và nhân học

GIÁO DỤC ― ÉDUCATION Về giáo dục nói chung Généralités sur l’éducation 51

Tác phẩm về giáo dục

Enfance 52 Đào tạo thanh niên và dạy nghề

Formation des jeunes et apprentissage 52

Giáo dục ở nước ngoài L’éducation à l’étranger 53

Tương lai của nền giáo dục L’avenir du système éducatif 53

Giáo dục bình dân L’éducation populaire 55

KINH TẾ & XÃ HỘI ― ÉCONOMIE & SOCIÉTÉ Lý thuyết kinh tế Théorie économique 56

Các vấn đề kinh tế Đông Dương

Nghề thủ công, công nghiệp hóa và cơ sở hạ tầng Artisanat, industrialisation et infrastructures 58

Người Trung Quốc và người Bắc tại Nam kỳ

Chinois et gens du Nord au Sud du Vietnam 60

―Đời sống Đông Dương‖ ―La vie en Indochine‖ 61

Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009

NÔNG NGHIỆP, CHĂN NUÔI VÀ NÔNG THÔN

AGRICULTURE, ÉLEVAGE ET MONDE RURAL

Về nông nghiệp và nông thôn nói chung

Généralités sur l’agriculture et le monde rural 63

Chế độ ruộng đất Régime foncier 63 Đời sống ở làng quê và quản trị ở nông thôn

Vie villageoise et gouvernance en milieu rural 64

Vấn đề thóc gạo Problème du riz 65

Vấn đề thuỷ lợi Problème de l’hydraulique 66

Thanh niên trí thức với nghề nông

―Những cuộc điều tra nhỏ‖ ―Petites enquêtes‖ 66

LUẬT PHÁP — ACTUALITÉS JURIDIQUES Vấn đề quyền chính trị

Vấn đề thuộc về luật tƣ pháp

HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI VÀ ĐỜI SỐNG THƯỜNG NGÀY

ACTION SOCIALE ET VIE QUOTIDIENNE

Vai trò của phụ nữ Rôle des femmes 70

Vệ sinh và đấu tranh chống nạn rƣợu Hygiène et lutte contre l’alcoolisme 71 Ăn uống

Ngày đăng: 28/12/2021, 10:22

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Sơ đồ sau đây cho thấy năm 1944 (là năm có nhiều số báo nhất, 44 quyển  đánh số từ 54 đến 97) với 404 bài báo xếp theo bảng phân loại đề tài của Vũ  Đình Hòe - TNG MC LC BAO THANH NGH PHILIPPE LE
Sơ đồ sau đây cho thấy năm 1944 (là năm có nhiều số báo nhất, 44 quyển đánh số từ 54 đến 97) với 404 bài báo xếp theo bảng phân loại đề tài của Vũ Đình Hòe (Trang 8)
BẢNG TRA CỨU - TNG MC LC BAO THANH NGH PHILIPPE LE
BẢNG TRA CỨU (Trang 135)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w