BẢNG TRA CỨU Troisième partie : index des noms
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
DANH MỤC TÊN NGƯỜI TRONG NHAN ĐỀ BÀI TẠP CHÍ
INDEX DES NOMS PROPRES FIGURANT DANS LES TITRES D‟ARTICLES
Bác-sỹ (Dr) L.H Mỹ : TN 8/1941-23
Bảo-Đại : TN : 107/1945-13 Đặng Huy-Trứ : TN 77/1944-11 Đinh Nhật Thận : TN 58/1944-21 Đoàn Phú-Tứ : TN 8/1941-20 Đoàn Tử Quang : TN 84/1944-3
Trong danh sách các tác giả, có Nguyễn Tri Phương với mã TN 106/1945-16, Nguyễn Tường Lân mã TN 89/1944-7, và Nguyễn-Xuân-Khoát mã TN 16/1942-28 Ngoài ra, Phan Bá Vành được ghi nhận với mã TN 71/1944-14, trong khi Thạch-Lam mang mã TN 39/1943-10 Trần Khát Chân có mã TN 77/1944-11 và Trần Lâm được ghi nhận với mã TN 51-54/1944-34 Cuối cùng, Trần-Trọng-Kim có mã TN 2/1941-6 và Trần-Văn Đức xuất hiện hai lần với mã TN 80/1944-24.
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
TN 96/1944-14 Âu Dương Tu (Ouyang Xiu) :
Guillotin Joseph : TN 22/1942-11 Hippocrate : TN 11/1942-7 Jaloux Edmond TN 16/1942-16 Katherine Mansfield : TN 27/1942-16 Kenko Yoshida : TN 28/1943-16 Khayyam Osmar: TN 28/1943-29 Khổng-Tử (Confucius): TN 13/1942-20,
TN 42/1943-22 Hearn Lafcadio : TN 25/1942-9 Kessel Joseph : TN 32/1943-16
TN 66/1944-14 Lão Tử (Laozi) : TN 12/1942-10,
Lỗ Tấn (Lu Xun) : TN 23/1942-16,
TN 48/1943-16, TN 50/1943-11 Lũng thòong Khơ : TN 58/1944-14 Lương Khải Siêu (Liang Qichao) :
TN 29-31/1943-17 Mansfield Katherine: TN 27/1942-16 Maugham Somerset, TN 65/1944-7,
TN 66/1944-7, TN 87/1944-10 Napoléon : TN 23/1942-7 Gorki Maxime : TN 49/1943-21 Mori O Gai : TN 120/1945-10 Nữ-hoàng Cathérine (la reine Catherine) :
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
Tào Ngu (Cao Yu) : TN 77/1944-7,
Tô Đông Pha (Su Dongpo) : TN 56/1944-14
Từ Phổ Nghĩa (Jean Dupuis) :
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
DANH MỤC ĐỊA DANH TRONG NHAN ĐỀ BÀI TẠP CHÍ
INDEX DES NOMS DE LIEUX FIGURANT DANS LES TITRES D‟ARTICLES Địa danh Việt Nam
Bình-Đà : TN 56/1944-16 Đại-La : TN 96/1944-11 Đáp-Cầu: TN 34/1943-28 Đông-Ngạc : TN 68/1944-4
Tương-Mai : TN 18/1942-7 Địa danh nước ngoài À l‟étranger
TN 18/1942-25 Ấn-Độ (Inde): TN 13/1942-8,
TN 18/1942-8, TN 70/1944-22 Áo (Autriche) : TN 119/1945-3 Cao-mên (Cambodge) : TN 64/1944-5,
TN 65/1944-15 Caucase : TN 19/1942-26 Đại-tây-dương (Atlantique) :
TN 83/1944-11 Lạp (Laos) : TN 83/1944-13 Liên-bang Sô-viết (Union soviétique) :
TN 55/1944-23 Normandie : TN 72/1944-26 Paris : TN 2/1941-27 Sardaigne : TN 37/1943-2 21 Sicile : TN 37/1943-2 21 Suez : TN 18/1942-25 Thụy-sĩ (Suisse) : TN 18/1942-5 Thổ-Nhĩ-Kỳ (Turquie) : TN 20/1942-27,
TN 66/1944-23, TN 85/1944-8 Tokio (Tokyo) : TN 29-31/1943-4
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
Trung-hoa, Trung-quốc (Chine) :
Xiêm (Siam) : TN 55/1944-11 Ý (Italie) : TN 46/1943-9,
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
Phần I : MỤC LỤC PHÂN TÍCH THEO ĐỀ TÀI Première partie : articles classés par matières 17
LỊCH SỬ ― HISTOIRE Sử học, phương pháp sử học và sử liệu Historiographie, méthodologie et sources 18
Lịch sử và văn học Trung Quốc cổ
Histoire et littérature chinoise ancienne 20
Quan hệ với Phương Tây
―Sử liệu‖ ―Documents pour l’histoire‖ 21
VĂN HỌC ― LITTÉRATURE Lịch sử văn học Việt Nam
Histoire de la littérature vietnamienne 22
Nghiên cứu về Nguyễn Du và truyện Kiều Études sur Nguyễn Du et le Kim Vân Kiều 23
Văn học Trung Quốc Littérature chinoise 24
Kỹ thuật và phong cách viết văn
La technique de l’écriture et le style 24
Vai trò của nhà văn và nhà phê bình
Le rôle des écrivains et des critiques 26
Phê bình văn học Việt Nam
Phê bình văn học nước ngoài
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
Bạn đọc viết truyện ngắn
Nouvelles envoyées par les lecteurs 30
Dịch văn học Trung Quốc
Dịch văn học nước ngoài (không kể Trung Quốc)
Traduction d’auteurs étrangers (non chinois) 33
―Danh-văn ngoại quốc‖ ―Les maợtres de la littộrature ộtrangốre‖ 36
MỸ THUẬT & VĂN HÓA ― ARTS & CULTURE Về nghệ thuật nói chung Généralités sur l’art 39
Kịch Théâtre 41 Âm nhạc và nghệ thuật sân khấu truyền thống
Tết Nguyên Đán và lễ hội
Le Tết et les rites 44
Du ký, hồi ký và điều tra địa phương Récits de voyages, souvenirs et enquêtes régionales 44
Tinh thần khoa học L’esprit scientifique 45
Khoa học tự nhiên và phổ biến kiến thức khoa học
Sciences exactes et vulgarisation scientifique 46
Ngôn ngữ học, thành ngữ vàtruyền bá quốc ngữ Linguistique, diffusion du quốc ngữ et expressions populaires 47
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
Dân số Démographie 49 Địa lý Géographie 49
Xã hội học và nhân học
GIÁO DỤC ― ÉDUCATION Về giáo dục nói chung Généralités sur l’éducation 51
Tác phẩm về giáo dục
Enfance 52 Đào tạo thanh niên và dạy nghề
Formation des jeunes et apprentissage 52
Giáo dục ở nước ngoài L’éducation à l’étranger 53
Tương lai của nền giáo dục L’avenir du système éducatif 53
Giáo dục bình dân L’éducation populaire 55
KINH TẾ & XÃ HỘI ― ÉCONOMIE & SOCIÉTÉ Lý thuyết kinh tế Théorie économique 56
Các vấn đề kinh tế Đông Dương
Nghề thủ công, công nghiệp hóa và cơ sở hạ tầng Artisanat, industrialisation et infrastructures 58
Người Trung Quốc và người Bắc tại Nam kỳ
Chinois et gens du Nord au Sud du Vietnam 60
―Đời sống Đông Dương‖ ―La vie en Indochine‖ 61
Rộalisộ par le centre de l’ẫcole franỗaise d’Extrờme-Orient de Hanoi en 2009
NÔNG NGHIỆP, CHĂN NUÔI VÀ NÔNG THÔN
AGRICULTURE, ÉLEVAGE ET MONDE RURAL
Về nông nghiệp và nông thôn nói chung
Généralités sur l’agriculture et le monde rural 63
Chế độ ruộng đất Régime foncier 63 Đời sống ở làng quê và quản trị ở nông thôn
Vie villageoise et gouvernance en milieu rural 64
Vấn đề thóc gạo Problème du riz 65
Vấn đề thuỷ lợi Problème de l’hydraulique 66
Thanh niên trí thức với nghề nông
―Những cuộc điều tra nhỏ‖ ―Petites enquêtes‖ 66
LUẬT PHÁP — ACTUALITÉS JURIDIQUES Vấn đề quyền chính trị
Vấn đề thuộc về luật tƣ pháp
HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI VÀ ĐỜI SỐNG THƯỜNG NGÀY
ACTION SOCIALE ET VIE QUOTIDIENNE
Vai trò của phụ nữ Rôle des femmes 70
Vệ sinh và đấu tranh chống nạn rƣợu Hygiène et lutte contre l’alcoolisme 71 Ăn uống