1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC, HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE, QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS

75 13 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 75
Dung lượng 7,12 MB

Cấu trúc

  • LỜI MỞ ĐẦU

  • LỜI CẢM ƠN

  • DANH MỤC HÌNH VẼ

  • DANH MỤC BẢNG

  • CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU MỘT SỐ LOẠI BTS

  • 1.1. Flexi Zone Micro BTS

    • 1.1.1. Cấu trúc, thành phần

      • 1.1.1.1. Ăng ten bluetooth

      • 1.1.1.2. Ăng ten GPS/ GLONASS (FAWG)

      • 1.1.1.3. Một số ăng ten định hướng

      • 1.1.1.4. Một số ăng ten vô hướng

    • 1.1.2. Các giao diện

      • 1.1.2.1. Giao diện Flexi Zone Micro BTS (FWGB, FWGP, FWHA, FWIB)

      • 1.1.2.2. Giao diện Flexi Zone Micro BTS (FWHE, FWHF, FWND, FWHW)

      • 1.1.2.3. Flexi Zone Micro BTS (FWEA, FWEA3, FWFA, FWFJ, FWHO, FWHN, FWPF, FWPG)

    • 1.1.3. Một số Flexi Zone Micro BTS điển hình

      • 1.1.3.1. Flexi Zone Micro BTS─ FWEA3- LTE Band-3 (1800 MHz)

      • 1.1.3.2. Flexi Zone Micro BTS─ FWGP- LTE/WCDMA Band-1 (2100 MHz)

  • 1.2. Mô-đun hệ thống Flexi Multiradio 10

    • 1.2.1. Mô-đun hệ thống Flexi Multiradio ngoài trời (FSMF)

      • 1.2.1.1. Tổng quan

      • 1.2.1.2. Sơ đồ khối chức năng của FSMF

    • 1.2.2. Mô-đun hệ thống Flexi Multiradio trong nhà (FSIH)

      • 1.2.2.1. Tổng quan

      • 1.2.2.2. Sơ đồ khối chức năng của FSIH

  • 1.3. Các thiết bị trong SRAN

    • 1.3.1. Giới thiệu thiết bị AirScale

    • 1.3.2. Giới thiệu các thiết bị RF Module và RRH Module

      • 1.3.2.1. RRH Module 1800/2100 Mhz 4T4R AHEGB

      • 1.3.2.2. Flexi RFM 6-pipe 2100 360 W (FRGU)

      • 1.3.2.3. Flexi RF Module 3TX 900 (FXDB)

    • 1.3.3. Phương án triển khai cấu hình

  • CHƯƠNG 2: MÔ TẢ SƠ LƯỢC PHẦN CỨNG BSC6900 GU V900R021C10

  • 2.1. Kiến trúc vật lý

  • 2.2. Cấp nguồn và yêu cầu kỹ thuật

  • 2.3. Tủ chứa

    • 2.3.1. Phân loại

    • 2.3.2. Các thành phần của tủ chứa

      • 2.3.2.1. Hộp phân phối công suất lớn

      • 2.3.2.2. Khung bảo vệ

      • 2.3.2.4. KVM

      • 2.3.2.5. Chuyển mạch LAN.

      • 2.3.2.6. GBAM

      • 2.3.2.7.Khay quạt gió độc lập

      • 2.7.2.7. Subracks

      • 2.7.2.8. Bảng mạch

  • CHƯƠNG 3: TÌM HIỂU KIẾN TRÚC VÀ GIẢI PHÁP MC-RNC CỦA NOKIA

  • 3.1. Kiến trúc

    • 3.1.1. Tổng quan

    • 3.1.2. Kiến trúc chung

  • 3.2. Giải pháp mc RNC

  • Chương 4: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LÕI TRONG TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

  • 4.1. Mạng lõi trong truy nhập vô tuyến UMTS

  • 4.2. Mạng IP/MPLS và QoS trong mạng IP/MPLS

Nội dung

TÌM HIỂU MỘT SỐ LOẠI BTS

Flexi Zone Micro BTS

BTS mang lại trải nghiệm băng thông rộng di động tối ưu bằng cách cải thiện phạm vi phủ sóng và công suất cả trong nhà lẫn ngoài trời Với thiết kế nhỏ gọn và giải pháp không quạt, BTS có thể được triển khai trên đường phố và mái nhà để lấp đầy các điểm nóng giao thông, đồng thời cải thiện khả năng phủ sóng bên trong các tòa nhà như sân bay và nhà ga.

Các biến thể của Flexi Zone Micro BTS bao gồm:

• Flexi Zone Micro BTS (FWEA): BC3, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWEB): BC3, Wi-Fi, PoE, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWFA): BC2/25, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWGB): BC1, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHA): BC7, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHC): BC7, low band, Wi-Fi, PoE, FDD- LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHM): BC7, high band, Wi-Fi, PoE, FDD- LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHN): BC7, high band, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHO): BC7, low band, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWIB): BC4, FDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHD): BC41, TDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHE): BC41, narrow band, TDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHF): BC41, narrow band, TDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWHT): BC41, Full Band, PoE, TDD-LTE

• Flexi Zone Micro BTS (FWND): BC40, Full Band, TDD-LTE

Tất cả các biến thể Flexi Zone Micro BTS đều được thiết kế để hoạt động hiệu quả ngoài trời và có khả năng kín gió Flexi Zone Micro BTS bao gồm nhiều yếu tố quan trọng.

➢ Mô-đun trạm gốc chính

Tất cả các đầu nối cơ khí cốt lõi được trang bị miếng đệm chịu thời tiết, giúp bảo vệ lõi khỏi nước, tuyết và các vật thể rắn bên ngoài.

Các phạm vi nhiệt độ hoạt động là -40 ° C đến + 55 ° Không gian lưu trữ có phạm vi nhiệt độ là -40 ° C- + 70 ° C

Mô-đun cốt lõi tích hợp các đơn vị chức năng sau thành một phần tử duy nhất:

+ Chức năng băng tần cơ sở

+ Đồng hồ và điều khiển

Một số biến thể cũng có Antenna Wi-Fi tích hợp cho phép Flexi Zone Micro BTS hoạt động như một điểm truy cập không dây (AP).

➢ Ăng ten Bluetooth Ăng-ten Bluetooth cho phép quản lý cục bộ Flexi Zone Micro BTS và kết nối với một máy tính cá nhân.

➢ Ăng ten GPS tùy chọn

Tín hiệu GPS là nguồn đồng bộ hóa hiệu quả cho các hệ thống viễn thông Ảnh hưởng từ ăng ten GPS FAWD (472932A) và ăng ten GPS/GLONASS FAWG (473100A) có thể được áp dụng cho mọi biến thể của Flexi Zone Micro BTS Tuy nhiên, chỉ các mẫu FWHC và FWHM mới hỗ trợ công nghệ GLONASS.

➢ Các tùy chọn ăng ten có sẵn

- Ăng ten vô hướng được kết nối trực tiếp

- Ăng ten định hướng được kết nối trực tiếp

- Ăng ten từ xa do khách hàng cung cấp

Phụ kiện bao gồm các thành phần như giá đỡ, phần nối đất, giảm căng dây cáp,

VSWR

Ngày đăng: 20/12/2021, 06:47

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 1.3 : Các thông số ăng ten định hướng 1.1.1.4. Một số ăng ten vô hướng - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Bảng 1.3 Các thông số ăng ten định hướng 1.1.1.4. Một số ăng ten vô hướng (Trang 13)
Bảng 1.4 : Các thông số ăng ten vô hướng - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Bảng 1.4 Các thông số ăng ten vô hướng (Trang 15)
Hình 1.8 : Sơ đồ khối chức năng của FSMF - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Hình 1.8 Sơ đồ khối chức năng của FSMF (Trang 24)
Bảng 1.9: Thông lượng đỉnh qua giao diện không khí của FSIH - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Bảng 1.9 Thông lượng đỉnh qua giao diện không khí của FSIH (Trang 25)
1.2.2.2. Sơ đồ khối chức năng của FSIH - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
1.2.2.2. Sơ đồ khối chức năng của FSIH (Trang 26)
Hình 1.11: Hệ thống AirScale trong nhà (AMIA với các ASIA và các  ABIA) - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Hình 1.11 Hệ thống AirScale trong nhà (AMIA với các ASIA và các ABIA) (Trang 28)
Hình 1.10 : Hệ thống AirScale trong nhà với 2 AISA và 6 ABIA - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Hình 1.10 Hệ thống AirScale trong nhà với 2 AISA và 6 ABIA (Trang 28)
Hình 1.12 : Kiến trúc hệ thống AirScale 1.3.2. Giới thiệu các thiết bị RF Module và RRH Module - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Hình 1.12 Kiến trúc hệ thống AirScale 1.3.2. Giới thiệu các thiết bị RF Module và RRH Module (Trang 29)
Hình 1.13  : Các giao diện AHEGB - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Hình 1.13 : Các giao diện AHEGB (Trang 30)
Sơ đồ khối chức năng - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Sơ đồ kh ối chức năng (Trang 31)
Sơ đồ khối chức năng FRGU - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Sơ đồ kh ối chức năng FRGU (Trang 33)
Bảng 1.14 :Các tham số kỹ thuật của FXDB Các giao diện - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Bảng 1.14 Các tham số kỹ thuật của FXDB Các giao diện (Trang 34)
Bảng 1.15: Các giao diện của FXDB - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Bảng 1.15 Các giao diện của FXDB (Trang 35)
Hình 1.21: Sơ đồ kết nối dây quang của cấu hình 50 trạm U2100   (Không có 4G) - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Hình 1.21 Sơ đồ kết nối dây quang của cấu hình 50 trạm U2100 (Không có 4G) (Trang 37)
Hình 1.24 :Sơ đồ kết nối dây quang của cấu hình 209 trạm - TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ MICRO BTS, MACRO BTS, BSC, RNC,  HỆ THỐNG FLEXI MULTIRADIO 10, HỆ THỐNG AIRSCALE,  QOS CHO MẠNG TRUY NHẬP UMTS VÀ MẠNG IP,MPLS
Hình 1.24 Sơ đồ kết nối dây quang của cấu hình 209 trạm (Trang 38)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w