Chương13:Tínhchọnđộngcơ điện
2.4.2.3.1. Chọnđộngcơđiện
Công suất tónh yêu cầu theo công thức:
KW
nM
N
q
qqt
t
,
.9550
Trong đó: M
qt
– Mômen quay khi trừ đi mômen cản do gió, M
q
=
8093Nm
q
– hiệu suất cơcấu quay, chọn sơ bộ
q
= 0,6
1
8093.1
1, 4
9550.0,6
N KW
Với cơcấu quay khi chọnđộngcơđiện phải tính đến
mômen cản do thời kỳ chuyển động không ổn đònh. Vì mômen
cản này lớn hơn rất nhiều mômen cản tónh thông thường phải
chọn độngcơđiệncó công suất danh nghóa lớn gấp (2
4) lần
công suất tónh N
t
. Với chế độ làm việc trung bình CĐ 25%, sơ bộ
chọn độngcơđiện ĐK 51-6 có các thông số sau:
Bảng 2-12. Các thông số cơ bản độngcơ của cơcấu quay.
Kiểu
động
cơ
Công
suất
KW
Vận
tốc
(v/ph)
Cos
dm
m
M
M
dm
M
M
max
Mômen
bánh đà
của roto
(GD
2
Trọng
lượng
(kg)
(kgm
2
)
ĐK 51-
6
2,8 950 0,78 1,3 1,8 0,2 84
2.4.2.3.2. Tỉ số truyền chung
Tỉ số truyền chung từ trục độngcơ đến cần trục được xác đònh:
q
dc
q
n
n
i
Trong đó: n
q
– số vòng quay của cần trục
N
đc
– số vòng quay của động cơ, n
đc
= 950 v/ph
Nên
950
1
950
q
i
Tỉ số truyền từ trục độngcơ đến trục tang là:
tg
dc
n
n
i
Trong đó: n
tg
– số vòng quay của tang
159
148,0.14,3
74
.
0
D
V
n
q
tg
vòng/phút
Với: V
q
- vận tốc thu cáp, V
q
= 74 m/phút
a. bội suất palăng
D
0
= D
tg
+ d
c
= 140 + 8,1 = 148,1mm
6
159
950
i
Bộ truyền là hộp giảm tốc bánh răng trụ có tỷ số truyền
được phân bố như sau:
Bảng 2-13: Bảng phân phối tỷ số truyền cho hộp giảm tốc
Trục
Thông số
I II III
i = 1900 3 2
n,v/ph 960 320 160
N,KW 7 6,72 6,45
Như đã dự kiến ở trên, bộ truyền được thực hiện dước dạng
hộp giảm tốc hai cấp bánh răng trụ. Ta chọn phương án mua hộp
giảm tốc có sẵn theo tiêu chuẩn. Căn cứ vào yêu cầu công suất
bộ truyền, với số vòng quay trục vào, tỷ số truyền và nêu về
yêu cầu lắp ráp mà ta chọn hộp giảm tốc.
2.4.2.3.3. Kiểm tra độngcơđiện
Thời gian mở máy tối đa cần có:
q
m
n
t
.
60
Với : - góc quay khởi động nen dùng = /9 rad với chế độ
trung bình
st
m
66,6
1
.
9
.60
Mômen mở máy lớn nhất cầncó để thời gian mở máy
không vượt quá t
m
theo công thức.
m
ii
qmqqq
q
m
t
nDG
ti
nGD
i
M
M
375
)(
.375
)(
11
2
2
11
2
Trong đó:
+ M
q
= 15918 Nm
+ GD
2
– là tổng mômen các vô lăng các bộ phận của cần
trục ở vò trí xa nhất. (GD
2
) = (Q
0
+ Q
m
) L + G
c
.L/2 =
= 4 (36000.11,6+4000.5,8) = 1763200Nm
2
+
= 1,1 1,2- hệ số ảnh hưởng quán tính của chi tiết trên
cần trục, ta chọn
= 1,2.
+
(G
i
D
i
2
) = (G
i
D
i
2
)
rô
+ (G
i
D
i
2
)
khớp
= 2 + 3,79 = 5,79Nm
2
Với: (G
i
D
i
2
)
khớp
= 3,79Nm
2
mômen vô lăng của khớp nối kết hợp
với bánh phanh.
NmM
m
2,31
66,6.375
950.79,5.2,1
6,0.66,6.950.375
950.10.27,1
6,0.950
15918
2
6
Đối với độngcơđiện đã chọncó mômen mở máy danh nghóa là:
Nm
n
N
M
dc
dc
dn
1,28
950
8,2
.95509550
2.4.2.4. Tínhchọn phanh
Để phanh được nhỏ gọn ta đặt phanh ở trục của động cơ.
Thời gian phanh được lấy theo bảng [3-16, Tínhtoán máy trục]
ứng với tầm với 12m, không tính lực gió và độ chòng chành tàu
thì t
ph
= 3s, từ thời gian phanh ta tính mômen quán tính khi
phanh theo công thức:
Nm
t
nGD
M
hp
qq
1128
3.375
1.10.27,1
.375
)(
6
2
4
Mômen phanh cầncó theo công thức:
ph
q
phph
i
MMMMkM
)(
4321
Nm102
6
6,0
)1218295(1,1
Dựa vào mômen phanh yêu cầu ta chọn loại phanh má
điện từ TKT 200 có mômen phanh lớn nhất là 120Nm, có các
thông số sau:
+ Mômen phanh: M
ph
= 120 N
+ Đường kính đóa phanh: 200 mm
+ Trọng lượng: 37,5 kg
Ta chọn phương án mua sẵn khi dùng ta chỉ cần điều chỉnh
để đúng với mômen phanh yêu cầu.
. Chương 13: Tính chọn động cơ điện
2.4.2.3.1. Chọn động cơ điện
Công suất tónh yêu cầu theo công thức:
KW
nM
N
q
qqt
t
,
.9550
Trong. suất cơ cấu quay, chọn sơ bộ
q
= 0,6
1
8093.1
1, 4
9550.0,6
N KW
Với cơ cấu quay khi chọn động cơ điện phải tính đến
mômen cản do thời kỳ chuyển động