1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Tuan 21 t46

2 10 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 137,06 KB

Nội dung

Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: 12’ - GV: Chuyển tất cả về vế trái - HS: Hai HS lên bảng giải, của phương trình và đặt x – 3 các em khác làm vào vở, là[r]

Trang 1

Mục Tiêu:

1 Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc giải phương trình tích.

2 Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải phương trình tích.

3 Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc giải phương trình.

II.

Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng

- HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà

III Phương Pháp Dạy Học:

- Vấn đáp, thảo luận nhóm

IV.

Tiến Trình Bài Dạy:

1 Ổn định lớp:(1’) 8A1………

2 Kiểm tra bài cũ: (7’)

- GV cho hai HS lên bảng giải bài tập 21cd

3 Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: (12’)

- GV: Chuyển tất cả về vế trái

của phương trình và đặt x – 3

làm thừa số chung thì ta sẽ

đưa được phương trình đã cho

về dạng phương trình tích

- GV: Thực hiện như câu b,

cần phân tích 3x – 15 thành

nhân tử để xuất hiện nhân tử

chung rồi đưa về dạng phương

trình tích

- GV: Nhận xét sữa chữa bài

làm của HS và cho điểm

- GV: Chốt lại cách giải hai

bài toán trên

- HS: Hai HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng

- HS: Chú ý theo dõi và ghi

vở

- HS: Chú ý theo

- HS: Chú ý theo

Bài 23: Giải các phương trình

b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)

 0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1) = 0

 (x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0

 (x – 3)(1 – x) = 0

 x – 3 = 0 hoặc 1 – x = 0 1) x – 3 = 0  x = 3 2) 1 – x = 0  x = 1 Tập nghiệm của phương trình: S1;3 c) 3x – 15 = 2x(x – 5)

 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0

 (x – 5)(3 – 2x) = 0

 x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0 1) x – 5 = 0  x = 5

2) 3 – 2x = 0  x = 1,5 Tập nghiệm của phương trình:

S  5;1,5

Ngày soạn: 15 / 01 / 2018 Ngày dạy: 17 / 01 / 2018

Tu

ầ n: 21

Ti

ế t: 46

LUYỆN TẬP §4

Trang 2

Hoạt động 2: (13’)

- GV: Hướng dẫn HS phân

tích vế trái thành nhân tử bằng

phương pháp áp dụng HĐT

- GV: Hướng dẫn HS chuyển

tất cả qua vế trái và phân tích

vế trái thành nhân tử bằng

phương pháp nhóm các hạng

tử

- GV: Nhận xét sữa chữa bài

làm của HS và cho điểm

- GV: Chốt lại cách giải hai

bài toán trên

Hoạt động 3: (10’)

- GV: Cách làm bài 25a giống

như bài 24b nhưng mức độ

phân tích thành nhân tử khó

hơn, GV lưu ý trong trường

hợp này, HS dễ bị thiếu

nghiệm.sau đó cho HS hoạt

động nhóm cho các nhóm

nhận xét kết quả của nhau và

yêu cầu một nhóm có kết quả

chính xác lên bảng trình bày

- HS: Chú ý theo dõi và lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn

- HS: Chú ý theo dõi và ghi vở

- HS: chú ý theo

- HS: Thảo luận sau đó nhận xét kết quả của nhau đại diện một nhóm lên bảng trình bày Bài 24: Giải các phương trình a) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0  (x – 1)2 – 22 = 0  (x – 1 – 2)(x – 1 + 2) = 0  (x – 3)(x + 1) = 0  x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 1) x – 3 = 0 x = 3 2) x + 1 = 0 x = – 1 Tập nghiệm của phương trình: S3; 1  b) x2 – x = – 2x + 2  ………. (x – 1)(x + 2) = 0  x – 1 = 0 hoặc x + 2 = 0 1) x – 1 = 0 x = 1 2) x + 2 = 0 x = – 2 Tập nghiệm của phương trình: S1; 2  Bài 25: Giải phương trình a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x  2x2(x + 3) = x(x + 3)  2x2(x + 3) – x(x + 3) = 0  (x + 3)(2x2 – x) = 0  x(x + 3)(2x – 1) = 0  x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 1) x = 0 2) x + 3 = 0 x = – 3 3) 2x – 1 = 0  x = 0,5 Tập nghiệm của phương trình:   S  0; 3;0,5 

4 Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập 5 Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà : (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 24cd, 25b 6 Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ………

………

………

………

Ngày đăng: 28/11/2021, 06:25

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w