1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH avery dennison ris việt nam đánh giá và nhận xét

100 39 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thực Trạng Công Tác Kế Toán Tài Sản Cố Định Tại Công Ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam Đánh Giá Và Nhận Xét
Tác giả Lê Trần Nữ Thanh Thùy
Người hướng dẫn ThS. Nguyễn Thị Lan Anh
Trường học Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Kế Toán
Thể loại Khoá Luận Tốt Nghiệp
Năm xuất bản 2019
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 100
Dung lượng 4,35 MB

Cấu trúc

  • Page 1

Nội dung

Mục tiêu nghiên cứu

Bài viết này sẽ khám phá kế toán tài sản cố định (TSCĐ) theo Chuẩn mực kế toán Mỹ (U.S GAAP) và so sánh với Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) Qua đó, chúng ta sẽ nhận diện những điểm khác biệt quan trọng giữa hai hệ thống kế toán này trong việc quản lý và ghi nhận tài sản cố định.

 Tìm hiểu về quy trình quản lý, sử dụng và công tác kế toán TSCĐ tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam

 Đánh giá thực trạng công tác kế toán TSCĐ tại đơn vị

 Dựa trên cơ sở đánh giá thực trạng để đưa ra nhận xét về những ưu nhược điểm trong công tác kế toán TSCĐ tại đơn vị.

Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu của khoá luận tốt nghiệp này chủ yếu dựa vào quan sát thực tiễn về quy trình nghiệp vụ kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam Bên cạnh đó, nghiên cứu còn áp dụng phương pháp phân tích và so sánh giữa chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực kế toán Mỹ Sự khác biệt giữa hai chuẩn mực này đã ảnh hưởng đến số liệu báo cáo tài chính, từ đó đưa ra những nhận xét về ưu và nhược điểm khi áp dụng chuẩn mực kế toán Mỹ.

6 Bố cục bài Khoá luận tốt nghiệp:

Bài Khoá luận tốt nghiệp gồm có 4 chương:

Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam

Chương 2: Cơ sở lý luận chung về kế toán Tài sản cố định theo Chuẩn mực kế toán Mỹ

Chương 3: Thực trạng công tác kế toán Tài sản cố định tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam

Chương 4: Nhận xét và đánh giá về công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ

CÔNG TY TNHH AVERY DENNISON RIS VIỆT NAM

1.1 Thông tin chung về Công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam:

 Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH AVERY DENNISON RIS VIỆT NAM

 Địa chỉ: Lô E.01, đường Trung Tâm, khu công nghiệp Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

 Website: https://www.rbis.averydennison.com

 Người đại diện pháp luật: Nguyễn Cửu Thanh Châu

 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3700482964, cấp ngày 27/03/2003

Ngành nghề kinh doanh chính bao gồm sản xuất các loại hàng dệt chưa được phân loại, may trang phục không sử dụng da lông thú, sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa chưa được phân loại, cùng với các dịch vụ liên quan đến in ấn.

 Thành lập vào năm 2003 tại KCN VSIP Bình Dương Đến tháng 07/2015 chuyển về KCN Long Hậu, Long An

 Vốn đăng ký: 30 triệu USD

 Số lượng nhân viên: 2,800 người

Hình 1.1 Logo công ty TNHH Avery Dennison RIS

Việt Nam (Nguồn: https://www.rbis.averydennison.com)

1.2 Giới thiệu khái quát về tập đoàn Avery Dennison:

1.2.1 Lịch sử hình thành:

Vào năm 1935, Ray Stanton Avery đã phát minh ra nhãn tự dính và máy dán nhãn tự cắt đầu tiên, đánh dấu sự khởi đầu của ngành dán nhãn Ông thành lập công ty Avery Adhesives tại Los Angeles, và đến năm 1990, công ty này đã sáp nhập với Dennison Manufacturing để tạo thành tập đoàn Avery Dennison.

Sau hơn 80 năm hoạt động, Avery Dennison được xứng tên trong Fortune 500 và không ngừng đưa ra những tiêu chuẩn mới về chất lượng và cải tiến

Avery Dennison Corporation là một trong những công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực vật liệu nhạy áp lực và giải pháp thương hiệu cho thị trường bán lẻ Công nghệ và ứng dụng của Avery Dennison đóng vai trò quan trọng trong nhiều sản phẩm thuộc các ngành nghề khác nhau.

Tập đoàn Avery Dennison, có trụ sở chính tại Glendale, California, hoạt động tại hơn 50 quốc gia với hơn 30,000 nhân viên toàn cầu Công ty đã liên tục được ghi nhận trong danh sách Fortune 500 suốt 24 năm và nằm trong danh sách Global 2000 của những Nhà tuyển dụng tốt nhất thế giới Doanh thu của Avery Dennison trong năm qua cũng là một minh chứng cho sự phát triển bền vững của tập đoàn.

2018 của tập đoàn Avery Dennison lên đến 7.2 tỉ USD

1.2.3 Các mảng kinh doanh chính của tập đoàn Avery Dennison:

 Vật liệu dán nhãn và đồ họa (Label and Graphic Materials)

• Vật liệu nhãn dán và bao bì (Materials Group)

• Giải pháp đồ họa (Graphic Solutions)

• Giải pháp phản quang (Reflective Solutions)

 Mảng giải pháp thương hiệu và thông tin bán lẻ (Retail Branding and Information Solutions)

• Giải pháp thương hiệu và thông tin bán lẻ

• Công nghệ nhận dạng bằng sóng vô tuyến (RFID)

• Giải pháp in ấn (Printer Solutions)

 Vật liệu công nghiệp và y khoa (Industrial and Healthcare Materials)

• Băng dính và keo dán (Performance Tapes)

• Công nghệ keo dính (Adhesives)

• Giải pháp định vị (Fastener Solutions)

• Giải pháp y khoa (Medical Solution)

1.3 Đánh giá hoạt động tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam:

1.3.1 Sản phẩm và dây chuyền cung cấp của Avery Dennison RBIS Việt

Nam: a) Sản phẩm chủ yếu:

 Cung cấp giải pháp cho ngành dệt may và da giày

 Cung cấp giải pháp nâng tầm thương hiệu cho nhãn giấy đồ họa, nhãn vải, mác, phụ liệu trang trí…

 Nâng cao hiệu suất hoạt động của các thương hiệu nhờ ứng dụng công nghệ RFID

(Nguồn: Avery Dennison Training Materials: “Orientation for New hires” (2018) -

Website: https://www.rbis.averydennison.com)

Hình 1.3 Các loại nhãn mác may mặc Avery Dennison sản xuất

(Nguồn: Avery Dennison Training Materials: “Orientation for New hires” (2018) -

Website: https://www.rbis.averydennison.com) b) Dây chuyền sản xuất:

1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của Avery Dennison RIS Việt Nam: a) Chức năng:

Avery Dennison RIS Việt Nam mang đến các giải pháp thông minh, sáng tạo và bền vững, nhằm nâng cao giá trị thương hiệu và tối ưu hóa hiệu quả trong chuỗi cung ứng bán lẻ toàn cầu.

Avery Dennison hoạt động trong lĩnh vực chuỗi cung ứng toàn cầu, phục vụ các ngành hàng may mặc, giày dép, thực phẩm, kho vận, dược phẩm và ô tô Khách hàng của công ty bao gồm các chủ sở hữu thương hiệu, nhà bán lẻ, nhà sản xuất hàng tiêu dùng, cùng với chuỗi nhà hàng, tạp hóa và dược phẩm.

Các nhà sản xuất và bán lẻ quần áo toàn cầu đang áp dụng các giải pháp thông tin và thương hiệu bán lẻ của Avery Dennison RBIS để nâng cao thương hiệu và tối ưu hóa hiệu suất chuỗi cung ứng Công nghệ đồ họa bán lẻ và nhận dạng sản phẩm giúp tối đa hóa tác động thương hiệu tại điểm bán, trong khi giải pháp RFID tích hợp tăng tốc độ sản xuất, cải thiện hiệu quả tồn kho và nâng cao lợi nhuận bán lẻ.

Avery Dennison RBIS, công ty hàng đầu thế giới về công nghệ RFID, cung cấp giải pháp theo dõi giúp tăng tốc độ xử lý hàng tồn kho, ngăn ngừa tổn thất và nâng cao hiệu quả hoạt động trong toàn bộ chuỗi cung ứng của khách hàng.

Avery Dennison RBIS, với sự hiện diện toàn cầu mạnh mẽ, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu riêng biệt của doanh nghiệp ở mọi lĩnh vực Công ty cung cấp giải pháp toàn diện từ quản lý giá đến ghi nhãn mã vạch và dịch vụ hỗ trợ, giúp cải thiện quy trình kinh doanh Sự đổi mới của Avery Dennison RBIS tập trung vào hiệu quả, tiện ích và tính bền vững, trở thành yếu tố thay đổi quan trọng cho các thương hiệu lớn trên toàn thế giới.

 Nâng tầm thương hiệu: Dịch vụ thiết kế sáng tạo; trang trí thương hiệu; ticket, label, tag giá, bao bì đóng gói thân thiện với môi trường

Gia tăng hiệu quả trong quản lý tồn kho thông qua việc sử dụng RFID giúp quản lý chính xác và dễ nhận biết Điều này không chỉ đảm bảo tuân thủ giá cả toàn cầu mà còn bảo vệ thương hiệu và cung cấp giải pháp ngăn ngừa mất mát hiệu quả.

 Quy mô toàn cầu: Được công nhận là doanh nghiệp đầu ngành với sự hiện diện mạnh mẽ tại những thị trường đang nổi và dấu ấn toàn cầu

Nghiên cứu chuyên sâu về khoa học vật liệu tập trung vào các chất liệu kết dính nhạy áp lực, với những thành tựu đáng kể trong việc phát triển và đổi mới công nghệ Mục tiêu là dự đoán và đáp ứng nhu cầu thị trường, từ đó nâng cao hiệu quả ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Công nghệ và quy trình sản xuất luôn được cải tiến để đảm bảo tính chính xác cao, tốc độ sản xuất nhanh và giảm thiểu tiêu thụ nguyên vật liệu cũng như năng lượng.

 Sự xuất sắc trong hoạt động kinh doanh

Để thúc đẩy tăng trưởng vượt bậc, cần tập trung vào các danh mục có tiềm năng tăng trưởng và lợi nhuận cao, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ đồ họa, nhãn RFID và các loại nhãn đặc biệt.

 Tăng trưởng lợi nhuận thông qua các chiến lược tiếp cận thị trường phù hợp

Duy trì sự tập trung vào năng suất là điều quan trọng thông qua việc tối ưu hóa hệ thống vận hành và áp dụng Enterprise Lean Sigma Chương trình này tập trung vào cải tiến quy trình sản xuất bằng cách loại bỏ lãng phí không cần thiết, giúp rút ngắn thời gian cung cấp và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.

 Triển khai vốn hiệu quả bằng cách cân bằng các khoản đầu tư vào tăng trưởng tự thân, nâng cao năng suất và các hoạt động sát nhập

1.4 Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam:

1.4.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức:

Sơ đồ 1.1 Cơ cấu tổ chức tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam (Nguồn: Avery Dennison Training Materials:

“Orientation for New hires” (2018) - Website: https://www.rbis.averydennison.com)

Chú thích: Báo cáo trực tiếp cho Tổng giám đốc

Không báo cáo trực tiếp cho Tổng giám đốc

CÁC PHÒNG BAN CHỨC NĂNG

PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ

1.4.2 Chức năng từng bộ phận của cơ cấu tổ chức: a) Nhiệm vụ của phòng thương mại:

 Làm việc với phòng kinh doanh để có đơn giá tiêu chuẩn, giá cạnh tranh và báo giá cho khách hàng

 Xử lý các đơn hàng gấp, làm việc với bộ phận kế hoạch để xem có thể đáp ứng các đơn hàng gấp đó hay không

 Xử lý các khiếu nại của khách hàng Chăm sóc khách hàng theo các chính sách của công ty

 Theo dõi đơn hàng và cập nhật tình hình đơn hàng cho khách hàng

 Tìm kiếm duy trì và phát triển các mối quan hệ với khách hàng b) Nhiệm vụ của các phòng ban chức năng:

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH AVERY

CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHH AVERY DENNISON RIS VIỆT NAM

ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHH AVERY DENNISON RIS VIỆT NAM

Ngày đăng: 27/11/2021, 10:30

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] ThS. Đàm Thị Kim Anh, ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng (2017), Giáo trình kế toán mỹ về tài sản cố định, trường đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình kế toán mỹ về tài sản cố định
Tác giả: ThS. Đàm Thị Kim Anh, ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
Năm: 2017
[2] ThS.Nguyễn Thị Kim Hương (2013), Phương pháp khấu hao tài sản cố định ở việt nam và so sánh với kế toán mỹ, trường đại học Duy Tân, Đà Nẵng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp khấu hao tài sản cố định ở việt nam và so sánh với kế toán mỹ
Tác giả: ThS.Nguyễn Thị Kim Hương
Năm: 2013
[3] Hoàng Thị Tố Như, Bùi Kim Phụng và Lê Thị Bé Hiền (2017). Bàn về vấn đề Tài sản cố định trongChuẩn mực Chế độ kế toán Việt Nam và kế toán Mỹ. Tạp chí Kế toán và Kiểm toán, số T12/2017 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tạp chí Kế toán và Kiểm toán
Tác giả: Hoàng Thị Tố Như, Bùi Kim Phụng và Lê Thị Bé Hiền
Năm: 2017
[4] Bùi Văn Vịnh (2014), Giáo trình Kế toán quốc tế, trường đại học Thuỷ Lợi, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình Kế toán quốc tế
Tác giả: Bùi Văn Vịnh
Năm: 2014
[5] ThS. Hồ Tuấn Vũ (2013), So sánh chuẩn mực kế toán của mỹ và việt nam về tài sản cố định, trường đại học Duy Tân, Đà Nẵng.Tiếng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: So sánh chuẩn mực kế toán của mỹ và việt nam về tài sản cố định
Tác giả: ThS. Hồ Tuấn Vũ
Năm: 2013
[7] Divina Santiago (2017), 18.02 Fixed Assets-Capitalization Componentization, Avery Dennison Finance handbook Sách, tạp chí
Tiêu đề: 18.02 Fixed Assets-Capitalization Componentization
Tác giả: Divina Santiago
Năm: 2017
[8] Divina Santiago (2017), 18.04 Fixed Assets-Transfer, Avery Dennison Finance handbook Sách, tạp chí
Tiêu đề: 18.04 Fixed Assets-Transfer
Tác giả: Divina Santiago
Năm: 2017
[9] Divina Santiago (2017), 18.05 Fixed Assets-Depreciation, Avery Dennison Finance handbook Sách, tạp chí
Tiêu đề: 18.05 Fixed Assets-Depreciation
Tác giả: Divina Santiago
Năm: 2017
[10] Financial Accounting Standards Board (2009), ASC 360 - Property, plant and equipment, U.S Generally Accepted Accounting Principles, USA Sách, tạp chí
Tiêu đề: ASC 360 - Property, plant and equipment
Tác giả: Financial Accounting Standards Board
Năm: 2009
[11] Cody Smith, Larry Dodyk, Andreas Ohl and partner (2017), Property, plant, equipment and other assets, PwC Sách, tạp chí
Tiêu đề: Property, plant, equipment and other assets
Tác giả: Cody Smith, Larry Dodyk, Andreas Ohl and partner
Năm: 2017

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.2. Công nghệ RFID - Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH avery dennison ris việt nam đánh giá và nhận xét
Hình 1.2. Công nghệ RFID (Trang 26)
Hình 1.3. Các loại nhãn mác may mặc AveryDennison sản xuất - Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH avery dennison ris việt nam đánh giá và nhận xét
Hình 1.3. Các loại nhãn mác may mặc AveryDennison sản xuất (Trang 27)
đối chiếu tài khoản là chính xác. Từ Bảng đối chiếu tài khoản và Bảng cân đối thử lập nên Báo cáo tài chính - Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH avery dennison ris việt nam đánh giá và nhận xét
i chiếu tài khoản là chính xác. Từ Bảng đối chiếu tài khoản và Bảng cân đối thử lập nên Báo cáo tài chính (Trang 37)
Bảng 3.1. Tài khoản kế toán về Tài sản cố định tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam  - Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH avery dennison ris việt nam đánh giá và nhận xét
Bảng 3.1. Tài khoản kế toán về Tài sản cố định tại công ty TNHH Avery Dennison RIS Việt Nam (Trang 63)
Bảng 3.2. Số năm khấu hao theo từng loại Tài sản cố định (Nguồn: Divina Santiago (2017), 18.05 - Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH avery dennison ris việt nam đánh giá và nhận xét
Bảng 3.2. Số năm khấu hao theo từng loại Tài sản cố định (Nguồn: Divina Santiago (2017), 18.05 (Trang 73)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w