Nhân thực Loại tế bào Thành TB chứa Kitin, không có lục lạp Mức độ tổ - Đơn bào hoặc đa bào chức - Cấu trúc dạng sợi Kiểu dinh dưỡng.. - Dị dưỡng hoại sinh, kí sinh,cộng sinh.[r]
GV: NGUYỄN THỊ MAI Tổ: Lý- Sinh- Công nghệ THCS Bộ môn: Sinh học Bài giảng GADT: Sinh học 10 2: CÁC GIỚI SINH VẬT Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT Nội dung học I Giới hệ thống phân loại giới Khái niệm Giới Hệ thống phân loại giới II Đặc điểm giới Giới Khởi sinh Giới Nguyên sinh Giới Nấm Giới Thực vật Giới Động vật I Giới hệ thống phân loại giới Khái niệm Giới Lòai Chi Họ Bộ Lớp Ngành Giới I Giới hệ thống phân loại giới Khái niệm Giới -Thế giới sinh vật phân thành đơn vị theo trình tự nhỏ dần là: Giới - ngành - lớp - - họ- chi (giống)- loài - Giới (Regnum) sinh học đơn vị phân loại lớn bao gồm ngành sinh vật có chung đặc điểm định Ví dụ Giới thực vật gồm ngành: Rêu,quyết, hạt trần, hạt kín Hệ thống phân loại giới Giới Thực vật(Plantae) Giới Nấm (Fungi) Giới Nguyên sinh (Protista) Giới Động vật (Animalia) Tế bào nhân thực Giới Khởi sinh (Monera) Tế bào nhõn s Các sinh thuộcvt giới nguyên sinh Cỏcvậtsinh gii Nguyên Nấm nhày Nấm nhày Trùng Roi xanh sinh Tảo a bo Một số tảo đơn bào NM N BO NẤM ĐA BÀO II Đặc điểm giới Kết hợp quan sát hình nội dung SGK, hồn thành phiếu học tâp Phiếu học tập: Đặc điểm giới sinh vật Giới Nội dung Loại tế bào Mức độ tổ chức thể Kiểu dinh dưỡng Đại diện Khởi sinh (Monera) Nguyên sinh (Protista) Nấm (Fungi) Thực vật (Plantae) Động vật (Animalia) Amip Trùng kiết lị Ammonia tepida Hemitrichia calycaulata Nấm nhầy Tubifera ferruginosa Cribraria cancellata Tảo Giới Nấm (Fungi) Giới Nấm (Fungi) Nấm men Nấm đảm Nhân thực Loại tế bào Thành TB chứa Kitin, khơng có lục lạp Mức độ tổ - Đơn bào đa bào chức - Cấu trúc dạng sợi Kiểu dinh dưỡng - Dị dưỡng (hoại sinh, kí sinh,cộng sinh) Đại diện Nấm men, nấm sợi,nấm đảm, địa y Nấm men Nấm sợi Nấm đảm Giới Nấm Địa y Giới thực vật (Plantae) Giới Thực vật (Plantae) Nhân thực Thành TB chứa xenlulose,có lục lạp Mức độ tổ Đa bào phức tạp chức Khả cảm ứng thể chậm Loại tế bào Kiểu dinh dưỡng Đại diện Quang tự dưỡng - Rêu, quyết, thực vật hạt trần, hạt kín ...Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT Nội dung học I Giới hệ thống phân loại giới Khái niệm Giới Hệ thống phân loại giới II Đặc điểm giới Giới Khởi sinh Giới Nguyên sinh Giới Nấm Giới Thực... Giới Khởi sinh (Monera) T bo nhõn s Các sinh thuộcvt giới nguyên sinh CácvËtsinh giới Nguyên Nấm nhày Nấm nhày Trùng Roi xanh sinh To a bo Một số tảo đơn bào NẤM ĐƠN BÀO NẤM ĐA BÀO... giới sinh vật Giới Nội dung Loại tế bào Mức độ tổ chức thể Kiểu dinh dưỡng Đại diện Khởi sinh (Monera) Nguyên sinh (Protista) Nấm (Fungi) Thực vật (Plantae) Động vật (Animalia) Giới Khởi sinh