1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Giao an hoc ki 2

63 2 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Ôn Tập Về Phép Cộng Và Phép Trừ
Trường học Trường Tiểu Học
Chuyên ngành Toán
Thể loại bài giảng
Năm xuất bản 2013
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 63
Dung lượng 227,83 KB

Nội dung

- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng/ phút ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn [r]

TIẾP TUẦN 33 BUỔI Ngày soạn: 16/4/2013 Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng năm 2013 Tiết TOÁN : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ nhẩm số trịn chục, trịn trăm - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 - Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ số có đến ba chữ số - Biết giải toán phép cộng -Bài tập: B1( cột 1,3) B2 ( cột 1,2,4) B3 II CHUẨN BỊ : GV : Bài dạy, bảng nhóm HS : SGK PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân, tổ, nhóm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV A Ổn định : B Kiểm tra cũ: Cho HS lên bảng làm BT sau : 200 + 20 + = 222 618 = 800 + 10 + 800 + = 808 593 = 500 + 90 +3 -GV NX cho điểm C Bài : Giới thiệu : Ôn tập phép cộng phép trừ Ơn tập Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu (Cột HSKG làm) Cho HS làm bảng nhận xét HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát vui HS lên làm Lớp làm vào nháp -1 HS nhắc lại -1 HS nêu - HS làm BC nhận xét 30 + 50 = 80 300 + 200 = 500 20 + 40 = 60 600 – 400 = 200 90 – 30 = 60 500 + 300 = 800 80 – 70 = 10 700 – 400 = 300 Bài 2:Cho HS nêu yêu cầu.(Cột HSKG -1 HS nêu làm) - HS làm bảng nhóm Cho HS làm nhận xét -Dán lên bảng,NX 34 68 + 62 25 96 43 + - Baøi 3: Cho HS đọc đề Cho HS làm theo hướng dẫn giáo viên Cho HS nhận xét Bài 4: HS KG làm D Củng cố : Cho HS lên bảng làm BT sau : 300 + 200 = 500 600 – 400 = 200 Nhận xét tiết học E Dặn dò: - Về nhà xem lại - Chuẩn bị sau 64 18 82 - 765 315 450 72 36 36 + 286 701 987 - - + 968 503 465 90 38 52 600 99 699 -1 HS đọc HS làm HS nhận xét Giải Số HS trường có là: 265 + 234 = 499 (HS) ĐS: 499 HS + HS lên làm ***************************&************************** Tiết TẬP ĐỌC : LƯM I/ MỤC TIÊU : -Đọc sau câu thơ chữ, biết nghỉ sau khổ thơ Đọc rõ ràng, rành mạch - Hiểu nội dung: Bài thơ ca ngợi bé liên lạc đáng yêu dũng cảm ( trả lời câu hỏi SGK, thuộc khổ thơ đầu) II/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ, tranh III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV A Bài cũ : - Đọc bài: Bóp nát cam TLCH B Dạy : Giới thiệu Luyện đọc -GV đọc mẫu Giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên, nhấn giọng từ gợi tả ngoại hình, dáng bé: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh -Luyện đọc kết hợp giải nghóa từ Đọc dòng thơ ( Lần 1) -Trong có từ khó đọc? -GV đọc -Gọi HS đọc Đọc dòng thơ ( Lần 2) NX * Đọc khổ thơ -Trong có khổ thơ? Đọc khổ thơ ( lần 1) NX Đọc khổ thơ ( lần 2) Đọc khổ thơ Giải nghĩa từ: -Từ tả dáng người bé nhỏ, nhanh nhẹn? -Đoc dịng thơ có chứa từ xắc? -Luyện đọc câu : Bảng phụ : Ghi caâu -GV đọc -Gọi HS đọc Đọc khổ thơ -YC HS đọc giải từ ca lô Đọc khổ thơ Đọc khổ thơ -YC HS đọc giải từ thượng khẩn Đọc khổ thơ -Từ tả bơng lúa non cịn nằm bẹ HOẠT ĐỘNG CỦA HS -2 em đọc TLCH -HS nghe giới thiệu -Theo dõi, đọc thầm -HS nối tiếp đọc dịng thơ -loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo, chim chích, hiểm nghèo, nhấp nhô, lúa trỗ -HS đọc CN, ĐT -HS nối tiếp đọc dịng thơ - Bài có khổ thơ -Học sinh nối tiếp đọc khổ thơ - em đọc -Loắt choắt -HS đọc, đọc giải -HS luyện đọc câu : Chú bé loắt choắt/ Cái xắc xinh xinh/ Cái chân thoăn thoắt/ Cái đầu nghênh nghênh // -2 em đọc -1 em đọc -1 em đọc -1 em đọc cây? * Đọc đoạn nhóm Thi đọc nhóm -Nhận xét - Đọc tồn (HSKG) Tìm hiểu -Đọc khổ thơ 1,2 -Tìm nét ngộ nghónh đáng yêu Lượm hai khổ thơ đầu ? -Những hình ảnh cho thấy Lượm ngộ nghónh đáng yêu, tinh nghịch -Đọc thầm khổ -Lượm làm nhiệm vụ ? -Giảng : Làm nhiệm vụ liên lạc chuyển công văn, tài liệu mật mặt trận công việc vất vả nguy hiểm -Đọc thầm khổ 4,5 -Lượm dũng cảm ? -Địng địng -HS luyện đọc đoạn nhóm -Các nhóm thi đọc - em đọc - Lớp đọc đồng toàn -1 em đọc to ,cả lớp đọc thầm, -Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn Cái đầu nghênh nghênh Ca lô đội lệch, mồm huýt sáo chim chích -Đọc thầm khổ - Lượm làm liên lạc, chuyển thư mặt trận -1 em đọc to ,cả lớp đọc thầm, -Lượm không sợ hiểm nguy, vượt qua mặt trận bất chấp đạn bay vèo, -Em thích câu thơ nào, ? chuyển gấp thư “thượng khẩn” -HS nêu câu thơ em thích Bài thơ ca ngợi ? giải thích -Ca ngợi gương gan dũng cảm -Luyện đọc lại: Hướng dẫn nhóm bé liên lạc “Lượm” HTL thơ -HTL đoạn, -GV xoá dần bảng -Nhận xét, cho điểm -HS thi HTL đoạn, C Củng cố : -Học thuộc lòng thơ -Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học ***************************&************************** Tiết TẬP VIẾT : CHỮ HOA V (KIỂU 2) I MỤC TIÊU: - Viết chữ hoa V - kiểu ( dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ ), chữ câu ứng dụng: Quân ( dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân u ( lần ) II CHUẨN BỊ: -GV: kẻ hàng bảng lớp – chữ mẫu -HS: dụng cụ môn học PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân , tổ , nhóm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV A Ổn định : B Kiểm tra cũ: Cho HS viết bảng chữ Q (kiểu 2), Quân dân lòng Nhận xét C Bài mới: Giới thiệu : Chữ hoa V (kiểu 2) Hướng dẫn viết chữ hoa a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ V hoa -GV treo chữ V hoa hỏi + Chữ V hoa gồm nét ? Là nét ? + Chữ V cao li ? -GV vừa giảng vừa viết tô chữ khung chữ -Từ diểm đặt bút ĐKN viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút ĐK2 Từ điểm dừng bút nét 1, viết tiếp nét cong phải, điểm dừng bút ĐKN Từ đổi chiều bút viết nét cong nhỏ cắt nét uốn lượn tạo thành vòng xoắn nhỏ Điểm dừng bút ĐKN b)Viết bảng: -Yêu cầu HS viết vào không trung, bảng con, bảng lớp Hướng dẫn Hs viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: VN tổ quốc thân yêu b) Quan sát nhận xét - Cụm từ gồm có tiếng? Là tiếng ? HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Hát vui - HS lên bảng viết, lớp viết vảo bảng con chữ viết tiết trước -1 HS nhắc lại -HS quan sát nêu nhận xét -Theo dõi, quan sát - Gồm nét liền kết hợp nét: 1nét móc hai đầu, nét cong phải, nét cong nhỏ -5 li -HS quan sát -HS viết bảng -1 HS đọc -HS quan sát trả lời -4 tiếng –Việt –nam, thân, yêu - Chữ V cao 2,5 li, chữ i cao li - So sánh chiều cao chữ V i ? - Những chữ có chiều cao với chữ V hoa - Khi viết chữ Việt ta viết nét nối chữ V chữ i ? c) Viết bảng - Yêu cầu Hs viết chữ Việt vào bảng - Sửa chữa cho HS d) Hướng dẫn HS viết vào -GV quan sát sửa cho HS yếu -Chấm chữa bài? D Củng cố: -Cho HS thi viết chữ V hoa cụm từ ứng dụng -Nhận xét tiết học E Dặn dò: -Về nhà xem lại -Chuẩn bị sau BUỔI - Chữ N, h, y -Từ điểm kết thúc chữ V lia bút đến điểm đặt bút chữ i.) -HS viết bảng -HS viết vào -HS viết bảng ***************************&************************** Tiết TỐN : ƠN TẬP I Mơc tiªu: - HS ôn tập đọc, viết, xếp thứ tự số có đến chữ số - Biết phân tích số có đến chữ số thành tổng trăm, chục, đơn vị ngợc lại - Giáo dục học sinh làm yêu thích môn học II Đồ dùng: Bảng phụ II Hoạt động dạy học: HOAẽT ẹONG CUA GV A n định tổ chức: - Kiểm tra sĩ sè B KiÓm tra: - Y/C HS nèi tiÕp nêu ví dụ số tròn trăm, tròn chục - GV nhận xét, cho điểm C Hớng dẫn ôn tập: *Bài 1: - Gọi HS nêu y/c tËp vµ tù lµm bµi - Y/C HS nhËn xÐt làm bạn *Bài 2: - Yêu cầu HS làm phần - HÃy nêu lại cách tính Nhận xÐt chØnh sưa *Bµi 3: HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS lên bảng thực - Làm vào tập, - Nhận xét làm bạn, cho điểm - HS lên bảng làm lớp làm vào Tóm tắt - Gọi HS đọc đề - Bài toán cho biết gi? Bài toán hỏi gì? - Gọi Hs lên bảng làm Bi HSKG lm bi tập 210 tr.35 sách BDHS lớp D Cñng cè: Nhắc lại nội dung học E Dặn dò: Nhận xÐt tiÕt häc ChỈng mét : 215 km Chặng hai : 182 km Cả hai : .km ? Bài giải Cả hai chặng đoàn đua đợc số km là: 215 + 182= 397 ( km) Đáp số: 397 km - HS làm chữa ***************************&************************** Ngày soạn: 17/4/2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng năm 2013 BUỔI Tit TON : ôn tập phép cộng phÐp trõ (tiÕp) I MỤC TIÊU: + BiÕt céng, trõ nhẩm số tròn trăm + Bit lm tớnh cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 + Biết làm tính cộng, trừ không nhớ số có đến chữ số + Giải toán + Tìm số bị trừ cha biết tìm số hạng ca tổng + Bài tập cần làm : Bài (cột 1,3), (cột 1,3), 3, - GD lòng yờu thích học toán II CC HOT NG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV A KT bµi cũ HS lên bảng - Lớp bảng B Bài Giới thiệu HD lµm BT: Bài 1: tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết Bài : Đặt tính tính Nêu cách đặt tính tính ? Bài 3: HS đọc yêu cầu Nêu kế hoạch giải - em tóm tắt - em giải Bài 5: Tìm x - Gọi HS lên bảng 765 315 450 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 566 40 526 - HS đọc yêu cầu 500 + 300 = 800 400 + 200 = 600 800 – 500 = 300 600 – 400 = 200 800 – 300 = 500 600 – 200 = 400 - Lớp làm bảng 65 55 100 345 29 45 72 422 94 100 28 767 Bài giải Em cao l: 165 - 33 = 132 (cm) §/S: 132 cm a x – 32 = 45 x = 45 + 32 Nêu cách tìm số bị trừ cha biết ? Nêu cách tìm số hạng cha biết ? C Củng cố dặn dò - Nhắc lại ND võa häc - NhËn xÐt tiÕt häc x = 77 b x + 45 = 79 x = 79 – 45 x = 34 - HS nªu ***************************&************************** Tiết LUYỆN TỪ VÀ CÂU : tõ ng÷ chØ nghỊ nghiệp I MC TIấU: - Nắm đợc số từ ngữ nghề nghiệp(BT1, BT2); nhận biết đợc từ ngữ nói lên phẩm chất nhân dân VN (BT3) - Rèn luyện kỹ đặt câu: Biết đặt câu với từ tìm đợc - GD lòng yêu thích môn học II DNG DY HC : - Bảng phơ (bt1) III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CUA GV A Kiểm tra cũ HS lên bảng làm tập 1,2 B Bài Gii thiu bi Hớng dẫn giải tập Bài tËp (miƯng) HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc yêu cầu + HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói nghề nghiệp ngời tranh - HS nèi tiÕp ph¸t biĨu GV nhËn xét, chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, Bác sĩ; 5, Lái xe; 6, Ngời bán hàng - HS đọc yêu cầu Bài tập (miệng) - Chia làm nhóm: Thi tìm từ ngữ nghề nghiệp - GV ghi vài câu lên bảng Đại diên nhóm nói nhanh kết làm đợc HS đọc yêu cầu Bài tập (miệng) - Viết từ nói nên phẩm chất - HS trao đổi theo cặp nhân dân VN - HS lên bảng + Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết, anh dũng - HS đọc yêu cầu Bài 4: (viết) Đặt câu với từ tìm đợc - Cả lớp làm vào tập - HS lên bảng em đặt câu + Trần Quốc Toản niên anh hùng + Bạn Nam thông minh - Nhận xét chữa + Hơng HS cần cù C Củng cố- dặn dò - Về nhà tập đặt câu với số từ ngữ nghề nghiệp ***************************&************************** Tiết CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) : LƯM I MỤC TIÊU: - Nghe - viết xác CT, trình bày khổ thơ theo thể thơ chữ - Làm BT2 a, BT (3) a II CHUẨN BỊ: - GV: dạy, chép bảng phụ - HS: dụng cụ môn học - PP: Quan sát, trực quan, kiểm tra, hỏi đáp, đàm thoại, …Cá nhân, tổ, nhóm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A Ổn định: B Kiểm tra cũ: Cho HS viết bảng từ viết sai tiết trước - GV nhận xét C Bài mới: Giới thiệu bài: Lượm Hướng dẫn viết tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn thơ - GV đọc đoạn thơ, gọi em đọc đoạn thơ + Đoạn thơ nói ? + Chú bé liên lạc có đáng yêu, ngộ nghónh ? b) Hướng dẫn cách trình bày + Đoạn thơ có khổ ? + Giữa khổ viết ? + Mỗi dòng có chữ? + Nên viết từ ô thứ cho đẹp ? c) Hướng dẫn từ khó - GV cho HS viết từ: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo d) Viết tả - GV đọc HS viết vào e) GV đđọc soát lỗi HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Hát vui - HS viết lại từ viết sai trước -1 HS nhắc lại - em đọc - lớp theo dõi - Chú bé liên lạc Lượm - Chú bé loắt choắt, xắc xinh xinh, chân thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo - khổ - Viết cách dòng - chữ - Viết lùi vào oâ -HS viết bảng -Nghe viết vào -HS sốt lỗi - Chấm * Hướng dẫn làm tập Bài 2a : Gọi em đọc yêu cầu Cho HS lên bảng điền nhận xét -1 HS nêu HS lên bảng điền nhận xét a) Hoa sen, xen kẽ, Ngày xưa, say sưa HS nêu HS thi tìm a) Cây si/xi đánh giầy so sánh/ xung phong dòng sông/ xông lên… HS nhận xét Bài tập 3a : Cho HS nêu yêu cầu Cho HS thi tìm nhanh Cho HS nhận xét D Củng cố : Cho HS viết bảng từ viết sai viết Nhận xét tiết học E Dặn dò: - Về nhà tập viết lại chữ sai - Chuẩn bị " Người làm đồ chơi" - HS viết lại từ viết sai ***************************&************************** BUỔI Tiết TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP I MỤC TIÊU : - Củng cố số từ ngữ nghề nghiệp từ ngữ nói lên phẩm chất nhân dân Việt Nam - Đặt câu ngắn với từ vừa tìm II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS : VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A Khởi động B Kiểm tra cũ: YC HS nhắc lại BT1 buổi sáng C Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HS ... CUA HS 566 40 526 - HS đọc yêu cầu 500 + 300 = 800 400 + 20 0 = 600 800 – 500 = 300 600 – 400 = 20 0 800 – 300 = 500 600 – 20 0 = 400 - Lớp làm bảng 65 55 100 345 29 45 72 422 94 100 28 767 Bài giải... lời an ủi tình giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ) - Viết đoạn văn ngắn kể việc tốt em bạn em ( BT3) II CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa tập - Các tình viết vào phiếu nhỏ - PP: Quan sát, trực quan, ki? ??m... HS cho điểm Bài 3: Gọi HS đọc đề = 12 × − = 15 − =9 40 : : 5= 10 : =2 2× + 56= 14 + 58 = 72 × + 6= 36 + = 42 2× + 72= 16 + 72 = 88 -HS đọc, tóm tắt giải Chữa cho điểm HS Bài giải Bài 4: Yêu cầu

Ngày đăng: 23/11/2021, 12:24

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

GV: Baứi daùy, bảng nhúm HS : SGK. - Giao an hoc ki 2
a ứi daùy, bảng nhúm HS : SGK (Trang 1)
II. Đồ dùng: Bảng phụ. - Giao an hoc ki 2
d ùng: Bảng phụ (Trang 6)
-3 HS lên bảng thực hiện. - Giao an hoc ki 2
3 HS lên bảng thực hiện (Trang 6)
2HS lên bảng 315 40 - Giao an hoc ki 2
2 HS lên bảng 315 40 (Trang 7)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ (bt1) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - Giao an hoc ki 2
Bảng ph ụ (bt1) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Trang 8)
- Thuộc bảng nhõn và bảng chia 2,3,4,5 để tớnh nhẩm. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh ( trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong phạm vi  bảng tớnh đó học.) - Giao an hoc ki 2
hu ộc bảng nhõn và bảng chia 2,3,4,5 để tớnh nhẩm. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh ( trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong phạm vi bảng tớnh đó học.) (Trang 19)
Kiểm tra bảng nhõn 3 và nhõn 4.  GV nhận xột và ghi điểm. - Giao an hoc ki 2
i ểm tra bảng nhõn 3 và nhõn 4. GV nhận xột và ghi điểm (Trang 21)
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. - Giao an hoc ki 2
Bảng ph ụ (Trang 22)
-Gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. - Giao an hoc ki 2
i HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng (Trang 26)
-Gọi 2HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. - Giao an hoc ki 2
i 2HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai (Trang 26)
- Củng cố HS thuộc bảng nhõn và bảng chia 2,3,4,5 để tớnh nhẩm. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú 2 dấu phộp tớnh - Giao an hoc ki 2
ng cố HS thuộc bảng nhõn và bảng chia 2,3,4,5 để tớnh nhẩm. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú 2 dấu phộp tớnh (Trang 27)
II. CHUẨN BỊ: bảng phụ. Vở. - Giao an hoc ki 2
b ảng phụ. Vở (Trang 28)
Tranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, cõu cần luyện đọc. - Giao an hoc ki 2
ranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, cõu cần luyện đọc (Trang 29)
I. MUẽC TIấU. Củng cố kỹ năng tìm số bị trừ, bảng cộng trừ. Giải toán có lời văn. II. CHUAÅN Bề : Hệ thống bài tập. - Giao an hoc ki 2
ng cố kỹ năng tìm số bị trừ, bảng cộng trừ. Giải toán có lời văn. II. CHUAÅN Bề : Hệ thống bài tập (Trang 34)
-Dỏ n2 tờ giấy cú ghi đề bài lờn bảng. Gọi HS lờn bảng làm. - Giao an hoc ki 2
n2 tờ giấy cú ghi đề bài lờn bảng. Gọi HS lờn bảng làm (Trang 36)
Chu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 (cm) - Giao an hoc ki 2
hu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 (cm) (Trang 40)
Tranh của tiết Luyện từ và cõu tuần 33. Tranh một số nghề nghiệp khỏc. Bảng ghi sẵn cỏc cõu hỏi gợi ý. - Giao an hoc ki 2
ranh của tiết Luyện từ và cõu tuần 33. Tranh một số nghề nghiệp khỏc. Bảng ghi sẵn cỏc cõu hỏi gợi ý (Trang 40)
- Bảng lớp - Giao an hoc ki 2
Bảng l ớp (Trang 47)
-HS lờn bảng thực hiện - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Giao an hoc ki 2
l ờn bảng thực hiện - Nhận xột, đỏnh giỏ (Trang 48)
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. Vở. - Giao an hoc ki 2
Bảng ph ụ. Vở (Trang 53)
I. MỤC TIấU. Củng cố kỹ năng tìm số bị trừ, bảng công trừ. Giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ : Hệ thống bài tập . - Giao an hoc ki 2
ng cố kỹ năng tìm số bị trừ, bảng công trừ. Giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ : Hệ thống bài tập (Trang 56)
Bài 1: Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng  trừ đã học. - Giao an hoc ki 2
i 1: Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng trừ đã học (Trang 56)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w