Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 21 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
21
Dung lượng
480,54 KB
Nội dung
Chuyênđề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 1
M
M
Ụ
Ụ
C
C
L
L
Ụ
Ụ
C
C
M
M
Ụ
Ụ
C
C
L
L
Ụ
Ụ
C
C
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1
M
M
Ở
Ở
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2
2
N
N
Ộ
Ộ
I
I
D
D
U
U
N
N
G
G
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3
3
I
I
.
.
Ứ
Ứ
n
n
g
g
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
c
c
ủ
ủ
a
a
B
B
Đ
Đ
T
T
C
C
ơ
ơ
s
s
i
i
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
c
c
h
h
ứ
ứ
n
n
g
g
m
m
i
i
n
n
h
h
B
B
Đ
Đ
T
T
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4
4
I
I
I
I
.
.
M
M
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
k
k
ỹ
ỹ
t
t
h
h
u
u
ậ
ậ
t
t
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
B
B
Đ
Đ
T
T
C
C
ơ
ơ
s
s
i
i
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
9
9
1
1
.
.
K
K
ỹ
ỹ
t
t
h
h
u
u
ậ
ậ
t
t
c
c
h
h
ọ
ọ
n
n
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
r
r
ơ
ơ
i
i
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
c
c
/
/
m
m
c
c
á
á
c
c
B
B
Đ
Đ
T
T
c
c
ó
ó
đ
đ
i
i
ề
ề
u
u
k
k
i
i
ệ
ệ
n
n
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
9
9
2
2
.
.
K
K
ỹ
ỹ
t
t
h
h
u
u
ậ
ậ
t
t
t
t
á
á
c
c
h
h
-
-
g
g
h
h
é
é
p
p
C
C
ơ
ơ
s
s
i
i
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1
3
3
I
I
I
I
I
I
.
.
Ứ
Ứ
n
n
g
g
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
c
c
ủ
ủ
a
a
B
B
Đ
Đ
T
T
C
C
ơ
ơ
s
s
i
i
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
M
M
a
a
x
x
-
-
M
M
i
i
n
n
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1
5
5
K
K
Ế
Ế
T
T
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2
2
0
0
T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
Ệ
Ệ
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2
2
1
1
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 2
M
M
Ở
Ở
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
Bấtđẳngthức là một trong những nội rất hay nhưng khá khó của Tốn học.
Nó thu hút sự quan tâm nghiên cứu của rất nhiều nhà Tốn học lớn, và cũng từ đó
nhiều bấtđẳngthức hay gắn liền với tên tuổi của những nhà Tốn học nổi tiếng
được ra đời như BĐT Bunhiacopski, BĐT Becnuli, BĐT Schur,…Trong đó nổi bật
hơn cả mà chúng khơng thể khơng nhắc đến, đó là bấtđẳngthứcCauchy (Cơsi),
bởi vì BĐT Cơsi là một bấtđẳngthức đơn giản, gần gủi nhưng lại là một bấtđẳng
thức mạnh và có sự ứng dụng rộng rãi trong Tốn học cũng như trong nhiều lĩnh
vực khoa học tự nhiên khác.
Trong chương trình Tốn học phổ thơng, vấn đềbấtđẳngthức được xem là
một nội dung hóc búa nhất. Khi nghiên cứu, tìm hiểu và học tập nội dung này hầu
hết chúng ta đều e ngại và khơng thật sự cảm thấy thích thú với nó. Tuy nhiên, bài
tốn bấtđẳngthức lại là một bài tốn hầu như góp mặt đầy đủ trong các kì thi HSG
cũng như trong các kì thi tuyển sinh Đại học. Như thế, chẳng lẽ khi gặp một bài
tốn BĐT trong một kì thi nào đó chúng ta lại bỏ qua và dễdàng đầu hàng nó hay
sao? Để giúp cho người học có cái nhìn thiện cảm và khơng còn e ngại vấn đề này
nhiều tốn học cũng như những người làm tốn đã nghiên cứu, tìm tòi sáng tạo và
hình thành nên những phương pháp chứng minh bấtđẳng thức.
Khi nghiên cứu và khai thác BĐT Cơsi, tơi thấy tâm đắc với hai kỹ thuật
chứng minh BĐT đặc sắc, đó là kĩ thuật “chọn điểm rơi” và kỹ thuật “tách-ghép
Cơsi”. Với hai kỹ thuật này chúng ta có thể vận dụng để chứng minh được rất
nhiều bấtđẳngthức mà thoạt nhìn chúng ta sẽ tưởng rất khó khăn. Với mong muốn
trao đổi kiến thức chun mơn cũng như kinh nghiệm học tốn và dạy tốn cùng
đồng nghiệp, trong chun đề “Bất đẳngthức Cơsi và ứng dụng” này, tơi trình
bày chi tiết hai kỹ thuật chứng minh trên và thể hiện một cách cụ thể hai kỹ thuật
đó qua các ví dụ và bài tốn. Hy vọng đây là một tàiliệu chun mơn có giá trị.
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 3
N
N
Ộ
Ộ
I
I
D
D
U
U
N
N
G
G
Trước hết ta nhắc lại bấtđẳngthức (BĐT) Cơsi cho hai số khơng âm:
Định lý 1: Cho hai số thực khơng âm a và b, ta có: 2
2
a b
ab
(1)
Đẳng thức xảy ra
a b
(Việc chứng minh BĐT này là khá đơn giản). BĐT (1) còn có nhiều cách
biểu diễn khác như sau:
2 2
2
2 2
2
2 (2)
( )
(3)
2
(4)
2
a b ab
a b
a b
a b
ab
BĐT Cơsi cho ba số khơng âm:
Định lí 2: Với ba số thực khơng âm a, b và c ta có:
3
(5)
3
a b c
abc
Đẳngthức xảy ra khi và chỉ khi
.
a b c
Chứng minh: Chứng minh (5) có nhiều cách. Sau đây là một số cách chứng
minh sáng tạo
Cách 1: Sử dụng BĐT cho hai cặp số khơng âm
( , )
a b
và
3
( , )
c abc
ta được:
3 3
3 3
3
3
2 2
4 . 4
3
3
3
a b c abc ab c abc
ab c abc abc
a b c abc
a b c
abc
Đẳngthức xảy ra khi và chỉ khi
.
a b c
Cách 2: Trước hết ta chứng minh BĐT Cơsi cho bốn số a, b, c, d khơng âm.
Ta có
4
( ) ( ) 2 ( )( )
2 2 .2 4
a b c d a b c d a b c d
ab cd abcd
4
(*)
4
a b c d
abcd
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
a b c d
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 4
Bây giờ, ta đặt
3
a b c
d
. Ta có
4
4 4
4 3
3
4
3 3
4( )
4
3 3 3 3
3 3 3 3
a b c a b c
a b c abc
a b c a b c a b c a b c
abc abc
a b c a b c a b c a b c
abc abc abc
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
a b c
Tổng qt: Cho n số thực khơng âm
1 2
, , , .
n
a a a
Ta có
1 2
1 2
(6)
n
n
n
a a a
a a a
n
Đẳngthức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
n
a a a
.
(BĐT này được chứng minh bằng phương pháp qui nạp theo n).
Một số chú ý khi sử dụng BĐT Cơsi:
i) Khi áp dụng BĐT Cơsi thì các số phải khơng âm.
ii) BĐT Cơsi thường được áp dụng khi trong bấtđẳngthức cần chứng minh
có tổng và tích.
iii) Điều kiện xảy ra dấu “=” là các số bằng nhau.
S
S
A
A
U
U
Đ
Đ
Â
Â
Y
Y
CHÚ
CHÚ
N
N
G
G
T
T
A
A
XÉ
XÉ
T
T
M
M
Ộ
Ộ
T
T
S
S
Ố Ứ
Ố Ứ
N
N
G
G
DỤ
DỤ
N
N
G
G
CỦ
CỦ
A
A
B
B
Đ
Đ
T
T
C
C
Ơ
Ơ
S
S
I
I
I. Ứng dụng của BĐT Cơsi trong chứng minh BĐT.
Ví dụ 1: Cho hai số thực khơng âm a và b. Chứng minh:
( )( 1) 4
a b ab ab
Giải. Áp dụng BĐT Cơsi cho hai số khơng âm ta có:
2
1 2
a b ab
ab ab
. Suy ra
( )( 1) 2 .2 4
a b ab ab ab ab
.
Đẳngthức xảy ra
1.
1
a b
a b
ab
Ví dụ 2: Cho hai số thực khơng âm a và b. Chứng minh:
1 1
( ) 4.
a b
a b
Giải. Áp dụng BĐT Cơsi cho hai số khơng âm ta có:
2
1 1 2
a b ab
a b
ab
. Suy ra
1 1 2
( ) 2 . 4
a b ab
a b
ab
.
Đẳngthức xảy ra
.
a b
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 5
Nhận xét: BĐT sau còn được viết lại dưới dạng sau:
1 1 4
(I)
a b a b
hoặc
1 1 1 1
(I')
4a b a b
. Các BĐT này có rất nhiều ứng dụng trong việc chứng minh
các BĐT. Sau đây chúng ta xét một số ứng dụng đó:
Bài tốn 1.1: Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi.
Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c
Giải. Áp dụng BĐT (I) ta có:
1 1 4 4 4
2 ( )
p a p b p a p b p a b c
Tương tự, ta cũng có:
1 1 4
p b p c a
và
1 1 4
p c p a b
Cộng các BĐT này vế theo vế, ta được:
1 1 1 1 1 1
2 4
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c
p a p b p c a b c
Đẳngthức xảy ra
1 1 1
a b c
p a p b p c
đều (đpcm).
Bài tốn 1.2: Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
3 3 3 2 2 2
a b b c c a a b c a b c a b c
Giải. Áp dụng BĐT (I) ta có:
1 1 4 2
3 2 2 4 2 2
a b a b c a b c a b c
Tương tự, ta có:
1 1 2
3 2 2
b c a b c a b c
và
1 1 2
3 2 2
c a a b c a b c
Cộng ba BĐT trên ta có đpcm.
Bài tốn 1.3: Cho
, , 0.
x y z
Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 4
x y z x y z x y z x y z
Giải. Áp dụng BĐT (I’) ta có:
1 1 1 1 1 1 2 1 1
2 ( ) ( ) 4 16
x y z x y x z x y x z x y z
Tương tự ta có:
1 1 1 2 1
2 16
x y z x y z
và
1 1 1 1 2
2 16
x y z x y z
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 6
Cộng các BĐT này ta được:
Đẳngthức xảy ra khi và chỉ khi
.
x y z
Bài tốn 1.4: Cho a, b dương và
1.
a b
Chứng minh:
2 2
1
1 1 3
a b
a b
Giải. Ta có
2 2
1 1 1 1 1 1
( 2)
1 1 1 1 1 1
1 1
1
1 1
a b
VT a b
a a b b a b
a b
Mặt khác, theo BĐT (I’) ta có:
1 1 4 4
1 1 2 3
a b a b
Do đó,
4 1
1
3 3
VT
Đẳngthức xảy ra
1
2
a b
(đpcm).
Ví dụ 3: Cho
, , 0.
a b c
Chứng minh rằng:
1 1 1
( ) 9.
a b c
a b c
Giải. Áp dụng BĐT cho ba số dương ta có:
3
3
3
3
3
1 1 1 1
( ) 3 .3 9
1 1 1 1
3
a b c abc
a b c abc
a b c
abc
a b c
abc
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
a b c
Nhận xét: BĐT trên còn được viết lại dưới các dạng sau:
1 1 1 9
(II)
a b c a b c
hoặc
1 1 1 1 1
(II')
9a b c a b c
.
Từ các BĐT (I) và (II) ta có thể tổng qt thành BĐT sau:
“Cho n số thực dương
1 2
, , , .
n
a a a
Ta có
2
1 2 1 2
1 1 1
(III)
n n
n
a a a a a a
. Đẳngthức xảy ra
1 2
.
n
a a a
”
Bấtđẳngthức (III) được sử dụng nhiều trong các bài tốn chứng minh BĐT.
Sau đây là một số ứng dụng của nó.
Bài tốn 1.5: Cho ba số thực dương
, , .
a b c
Chứng minh rằng:
3
2
a b c
b c c a a b
1 1 1 1 4 4 4
2 2 2 16
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 4
x y z x y z x y z x y z
x y z x y z x y z x y z
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 7
Chú thích: BĐT này có tên gọi là BĐT Nesbit cho ba số dương. Có nhiều cách để
chứng minh BĐT này, sau đây là một số cách Cm có sử dụng BĐT Cơsi.
Cách 1: Biến đổi vế trái của BĐT cần chứng minh như sau:
1 1 1 3
1 1 1
( ) 3
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) 3
2
a b c
VT
b c c a a b
a b c
b c c a a b
a b b c c a
b c c a a b
Do đó áp dụng BĐT (II) cho ba số
, ,
a b b c c a
ta có
1 3
9 3
2 2
VT
Đẳngthức xảy ra
.
a b b c c a a b c
BĐT được chứng minh.
Cách 2: Đặt
, ,
X b c Y c a Z a b
. Lúc đó ta có:
o
1
( )
2
a b c X Y Z
o ; ;
2 2 2
Y Z X Z X Y X Y Z
a b c
Do đó
1
3
2
X Y Z X Z Y
VT
Y X X Z Y Z
. Mà theo BĐT Cơsi ta
có
2, , 0.
x y
x y
y x
Suy ra
1 3
(2 2 2 3)
2 2
VT
(đpcm).
Bài tốn 1.6: Cho
, , 0
a b c
và
1.
a b c
Chứng minh rằng:
3
1 1 1 4
a b c
a b c
Giải. Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3
1 1 1 1 1 1
a b c
VT
a b c a b c
Áp dụng BĐT (II) ta có:
1 1 1 9 9
1 1 1 3 4
a b c a b c
Do đó
9 3
3
4 4
VT
Đẳngthức xảy ra khi
1
3
a b c
Nhận xét: Bài tốn trên là một trường hợp đặc biệt của bài tốn tổng qt sau:
“Cho n số thực dương
1 2
, , ,
n
a a a
và
1
1
n
i
i
a
. Khi đó, ta có:
1 2
1 2
1 1 1 1
n
n
a a a n
a a a n
”
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 8
BĐT này được chứng minh theo cách của bài tốn trên kết hợp với việc sử
dụng BĐT (III).
Bài tốn 1.7: Cho ba số dương a, b, c sao cho
2 2 2
3
a b c
. Chứng minh
rằng:
1 1 1 3
1 1 1 2
ab bc ca
Giải. Ta có
2 2 2
3.
ab bc ca a b c
Áp dụng BĐT (II), ta có:
2 2 2
1 1 1 9 9 9 3
1 1 1 3 3 3 3 2
ab bc ca ab bc ca a b c
Bất đửng thức được chứng minh.
Bài tốn 1.8: Cho x, y, z là ba số dương và
1
x y z
. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82
x y z
x y z
Giải. Trước hết ta có
2
2
1 1 1
( )VT x y z
x y z
(Hd: Sử dụng pp
véctơ)
Do đó
2 2
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
( ) 81( ) 80( )
1 1 1
18( ) 80( ) 162 80 82
VT x y z x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z
x y z
Suy ra
82
VT
. Đẳngthức xảy ra khi
1
3
x y z
Bài tốn 1.9: Cho
, , 0
a b c
và
1.
a b c
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1
30.
a b c ab bc ca
Giải. Áp dụng BĐT (II), ta có:
1 1 1 9
.
ab bc ca ab bc ca
Suy ra
2 2 2
2 2 2
1 9
1 1 1 7
VT
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca
Mặt khác, ta có:
2
1 1 7
( ) 21
3 3
ab bc ca a b c
ab bc ca
Tiếp tục áp dụng BĐT (II), ta có:
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 9
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 9
2( )
1 1 1 9
9
( )
a b c ab bc ca ab bc ca a b c ab bc ca
a b c ab bc ca ab bc ca a b c
Do đó
9 21 30
VT
. Đẳngthức xảy ra
1
3
a b c
II. Một số kỹ thuật sử dụng BĐT Cơsi trong chứng minh BĐT.
1. Kỹ thuật chọn điểm rơi trong chứng các BĐT có điều kiện.
Bài tốn 2.1: Cho a, là các số dương sao cho
1.
a b
Chứng minh các bất
đẳng thức sau:
a)
2 2
1
2
a b
, b)
4 4
1
8
a b
, c)
8 8
1
128
a b
Giải. Các BĐT này có thể chứng minh như sau:
a) Áp dụng BĐT (2), ta có:
2
2 2
( ) 1
2 2
a b
a b
b) Áp dụng BĐT (2) hai lần liên tiếp, ta có:
2
2
2 2 2
4 4
( )
( ) 1
2
2 2 8
a b
a b
a b
c) Áp dụng BĐT ở b), ta có:
2
2
4 4
8 8
1
1
8
2 2 128
a b
a b
Nhận xét:
Các BĐT là những trường hợp riêng của BĐT tổng qt sau:
“Cho a và b là các số dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
2 2
2 1
1
2
n n
n
a b
, với mọi
*
n
”
BĐT này được chứng minh bằng phương pháp qui nạp theo n.
Nếu thay giả thiết
1
a b
bằng giả thiết
a b
, ta có các BĐT sau:
a’)
2
2 2
2
a b
b’)
4
4 4
8
a b
c’)
8
8 8
128
a b
Và, ta cũng có BĐT tổng qt sau:
2
2 2
2 1
2
n
n n
n
a b
Một sự hạn chế của phương pháp này là chỉ chứng minh được cho trường
hợp số mũ của a và b là số chẵn. Bây giờ, cho a và b là các số dương thỏa
1
a b
, ta hãy xét các BĐT sau:
a)
3 3
1
4
a b
b)
5 5
1
16
a b
c)
9 9
1
256
a b
Chuyên đề “Bất đẳngthức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 10
Ta nhận thấy rằng đây là các bấtđẳngthức đối xứng, nên đẳngthức xảy ra
khi và chỉ khi
.
a b
Do đó nếu
1
a b
thì chắc chắn đẳngthức xảy ra khi
1
2
a b
. Từ đó giúp ta hình thành một cách chứng minh như sau:
a) Áp dụng BĐT Cơsi, ta có:
3 3
3
3 3
3 3
3 3
3
3
3 3
1 1 1
3 .
2 2 4
1 3 1
4 ( ) 6.
2 4 2
1 1 1
3 .
2 2 4
1 1
2
2 4
a a
a b a b
b b
a b
Đẳng thức xảy ra
1
2
a b
b) Áp dụng BĐT Cơsi, ta có:
5 5 5 5 4
5
5 4
5 5
5 5 5 5 4
5
5 5 5
5 5 5 5
1 1 1 1 1
5 .
2 2 2 2 2
1 1
8. 5( )
2 2
1 1 1 1 1
5 .
2 2 2 2 2
1 1 1
8. 10. 2
2 2 2
a a
a b a b
b b
a b a b
1
16
Đẳng thức xảy ra
1
2
a b
.
c) Áp dụng BĐT Cơsi, ta có:
9
9 8
9
9 8
8
9 9
9
9 8
9
8
9 9 9
9 9 9 9
1 1 1
9 .
2 2 2
1 1
16. 9( )
2 2
1 1 1
9 .
2 2 2
1 1 1 1
16. 18. 2
2 2 2 256
ht
ht
a a
a b a b
b b
a b a b
Đẳng thức xảy ra
1
2
a b
[...]... đề cập trong chun đề này chắc chắn còn rất khiêm tốn Mong nhận được sự góp ý chân thành của q thầy cơ và các bạn động nghiệp về cả nội dung và hình thức trình bày để chun đề được hồn thiện hơn MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 20 ChuyênđềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” TÀILIỆU THAM KHẢO [1] Võ Đại Mau, Tuyển tập 216 bài tốn Bấtđẳng thức, NXB Trẻ, 1996 [2] Nguyễn Vũ Thanh, Bất đẳng. .. ĐăkMil – ĐăkNông 3 zx Trang 15 ChuyênđềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” Cộng các BĐT trên ta được: 1 x3 y 3 1 y3 z3 1 z 3 x3 3 P xy yz zx xy 3 yz 3 zx 3 3 3 3 3 3 3 xy yz zx 3 xyz 33 Đẳngthức xảy ra x y z 1 Vậy Pmin 3 3 đạt được khi x y z 1 Bài tốn 3.3: Cho ba số x, y, z thỏa x y z 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 3 4x 3 4 y ... y z ) S 2( x y z ) 6 6 MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 17 ChuyênđềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” Đẳngthức xảy ra x y z 2 Vậy S min 6 đạt được khi x y z 2 Bài tốn 3.8: Cho x, y, z dương thỏa a 2 b 2 c 2 12 Tìm giá trị nhỏ nhất 1 1 1 của biểu thức: K 1 ab 1 bc 1 ca Giải Áp dụng BĐT Cơsi ta có: 1 1 ab 2 1 1 bc 2 1 1 ca 2... 2 c 4c 27 27 27.27.3 27.27.3 729 Suy ra K 3 Đẳngthức xảy ra 64 4 abc 64.4( a b c ) 64.4.6 512 khi và chỉ khi a b c 2 729 Kết luận: K min đạt được khi a b c 2 512 1 -Hết - MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 19 Chuyên đềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” KẾT LUẬN Trong chun đề này, chúng ta đã đi nghiên cứu và sử dụng hai kỹ thuật... abc abc bc ca ac 2 a2 b2 c2 abc bc ca ac 2 Đẳngthức xảy ra a b c Nhận xét: a2 bc Trong bài tốn trên, tại sao chúng ta lại ghép ? Mục đích của bc 4 việc ghép này là làm mất các biến ở mẫu vì VP của BĐT là một biểu thức MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 12 Chuyên đềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” khơng chứa biến ở mẫu Nhưng tại sao lại ghép phải... Chứng n n n n minh rằng: a1 a2 ak n1 Hay k n a1n a2n akn a1 a2 an * với mọi n Đẳngthức xảy ra khi k k nào? Chứng minh Áp dụng BĐT Cơsi, ta có: n n MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 11 ChuyênđềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” n n n 1 n a1 na1. k k k ( n 1) ht n.. .Chuyên đềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” Tổng qt: Ta có bài tốn sau: “Cho a và b là hai số thực dương và a b Khi (a b)n n n n n n đó ta có a b Hay a b n1 , n * Đẳngthức xảy ra n 1 2 2 ab ” 2 Chứng minh n n n 1 a na. 2... (b c ) 2 2 4 a (b c ) 2 2 4 Cộng các BĐT trên ta được: abc abc VT a b c 2( a b c ) VT 2 2 MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 13 Chuyên đềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” a4 b4 c4 abc Đẳngthức xảy ra Hay 2 2 2 b (c a) c (a b) a (b c) 2 a b c Bài tốn 2.5: Cho x, y , z 0 và xyz 1 Chứng minh rằng: x3 y 3 z 3 x y z Giải Áp dụng... a2m akm ) n( a1n a2n akn ) a1m a2m akm a1n a2n akn Đẳngthức xảy ra a1 a2 ak 1 BĐT được chứng minh Bài tốn 2.6: Cho a, b và c là ba số dương sao cho abc 1 Chứng minh rằng: MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 14 Chuyên đềBấtđẳngthức Côsi và ứng dụng” 1 1 1 27 a b c a 1 b 1 c 1 8 Giải... tiếng bởi phạm vi ứng dụng rộng rãi của nó Ngồi việc được vận dụng để chứng minh các bấtđẳngthức Đại số, BĐT Cơsi còn được sử dụng trong các các bài chứng minh BĐT lượng giác hay các bài tốn cực trị Hình học Tuy nhiên, do thời gian nghiên cứu khơng nhiều nên trong chun đề này những vấn đề thú vị đó vẫn chưa được đề cập đến BĐT là một nội dung Tốn học khá rộng, càng đi sâu chúng ta càng thấy được . khơng nhắc đến, đó là bất đẳng thức Cauchy (Cơsi),
bởi vì BĐT Cơsi là một bất đẳng thức đơn giản, gần gủi nhưng lại là một bất đẳng
thức mạnh và có sự ứng.
Chuyên đề Bất đẳng thức Côsi và ứng dụng”
MSM Huỳnh Văn Khánh – THPT ĐăkMil – ĐăkNông Trang 2
M
M
Ở
Ở
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
Bất đẳng thức