BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI: PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ Nhóm môn học : 04 Nhóm bài tập lớn : 06 Giảng viên: Nguyễn Thanh Thủy Mục lục Mục lục 2 BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 4 I. Phát biểu bài toán (SOW) 5 II Tôn chỉ của dự án (Charter project) 6 1. Nhu cầu công việc 6 2. Mục tiêu của dự án 7 3. Những người tham gia chính 7 4. Các giả thiết cần thiết lập 7 5. Các phương pháp tiếp cận 7 6. Sản phẩm bàn giao 8 7. Ngoài phạm vi dự án 8 8. Lịch thực hiện 8 III. Phạm vi dự án 8 Bảng phân công công việc WBS 9 IV. Quản lý thời gian 12 1. Các mốc công việc quan trọng trong dự án 12 2. Lập lịch và phân bổ thời gian 12 3. Biểu đồ Gantt 14 V .Quản lí cấu hình 16 1. Quy ước đặt tên cho CI 16 2. Danh sách các cấu hình 16 3. Lịch trình 20 4. Các khu vực chức năng 21 5. Cấu trúc các thư mục 21 6. Sao lưu cấu hình 22 7. Quy ước cách đặt tên 23 VI. Kế hoạch quản lý rủi ro 25 1. Sơ đồ rủi ro 25 2. Bảng danh sách rủi ro 26 Kí hiệu : T - thấp. 26 TB - Trung bình. 26 C - cao. 26 3. Kế hoạch và các chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất: 28 VII. Quản lý chất lượng và kiểm thử 30 1. Các thành phần tham gia 30 2. Môi trường và các công cụ kiểm thử 30 3. Chiến lược ngăn ngừa rủi ro 31 4. Chiến lược đánh giá: 31 5. Chiến lược kiểm thử mức đơn vị 33 6. Kiểm thử tích hợp 34 7. Kiểm thử hệ thống 34 VIII. Quản lý nhân lực và tài nguyên 35 1. Các vị trí trong nhóm thực hiện dự án 35 2. Tổ chức đội dự án 36 3. Ma trận kĩ năng 38 4. Ma trận trách nhiệm 38 IX. Quản lý truyền thông và giao tiếp. 40 1. Thành phần tham gia 40 2. Phương thức liên lạc 40 3. Theo dõi nhiệm vụ dự án 41 4. Các cuộc họp trong đội dự án 42 5. Giao tiếp với khách hàng 44 6. Các loại truyền thông và báo cáo khác 46
Phát biểu bài toán (SOW)
Nhu cầu công việc
- Cần có phần mềm để thực hiện công việc quản lý bán hàng siêu thị
- Phần mềm có các chức năng: o Quản lý quyền sử dụng:
Chức năng tìm kiếm o Quản lý người dùng:
Chức năng tìm kiếm o Quản lý loại sản phẩm:
Chức năng tìm kiếm o Quản lý sản phẩm:
Chức năng tìm kiếm o Quản lý nhân viên:
Mục tiêu của dự án
- Hoàn thành đúng tiến độ đã cam kết.
- Phần mềm đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của khách hàng đặt ra trước đó.
Những người tham gia chính
- Nhóm phát triển: o Đàm Khắc Hữu : PM o Vương Thị Quỳnh Anh : PA o Hà Thị Đào : TESTER o Vũ Đức Mạnh : DEV
Các giả thiết cần thiết lập
- Hệ thống phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình MVC.
- Xây dựng các mô hình thực thể để lên kế hoạch phân tích, thiết kế hệ thống chức năng.
- Hệ thống chạy trên máy tính và mạng sẵn có.
- Đội dự án nội bộ sẽ thực hiện các công việc.
Các phương pháp tiếp cận
- Thực hiện dự án theo mô hình thác nước (Waterfall).
- Thu thập, khảo sát, lấy yêu cầu của khách hàng (chủ cửa hàng).
- Cập nhật ý kiến của khách hàng thường xuyên.
- Tham khảo ý kiến của chuyên gia.
- Sử dụng ngôn ngữ Java để viết Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQLServer.
Sản phẩm bàn giao
Phần mềm quản lý bán hàng siêu thị tích hợp nhiều chức năng quan trọng, bao gồm quản lý sản phẩm, người dùng, loại sản phẩm, nhân viên và quyền sử dụng Những tính năng này giúp tối ưu hóa quy trình bán hàng, nâng cao hiệu quả quản lý và cải thiện trải nghiệm khách hàng.
Đối với chủ siêu thị , chủ siêu thị sẽ có tất cả quyền thêm sửa xóa, tìm kiếm thông tin
Nhân viên chỉ có quyền quản lý sản phẩm, với phần mềm tích hợp đầy đủ các chức năng như thêm, sửa, xóa và tìm kiếm sản phẩm, người dùng, loại sản phẩm và thông tin nhân viên.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
Ngoài phạm vi dự án
- Tích hợp vấn đề bảo mật
- Bảo hành phần mềm trọn đời
- Tích hợp với luật pháp
Lịch thực hiện
- Thời gian dự kiến: 4 tháng.
- Dự án bắt đầu từ: 1/11/2018 – 28/2/2019.
- Phiên bản chính thức dự kiến sẽ bắt đầu hoạt động vào ngày 1/3/2019
- Quá trình thu thập yêu cầu: 6 ngày
- Phân tích các yêu cầu phần mềm: 15 ngày
- Thiết kế chương trình: 22 ngày
- Phát triển phần mềm: 58 ngày
Phạm vi dự án
Bảng phân công công việc WBS
Dự án: Phần mềm quản lý Siêu thị
1.1 Thu thập các yêu cầu của khách hàng về hệ thống
1.1.1 Yêu cầu về dữ liệu
1.1.2 Yêu cầu về quản lý các đối tượng
1.1.3 Yêu cầu về nền tảng công nghệ (database, mạng)
1.2.1 Chức năng quản lý chung cho cả Siêu thị
1.2.2 Chức năng quản lý từng đối tượng riêng
1.3.1 Giao diện login và giao diện màn hình chính
1.3.2 Giao diện các chức năng riêng biệt
1.4 Tổng kết và đánh giá yêu cầu
2.1.1 Các chức năng quản lý các đối tượng
2.1.2 Đặc tả các chức năng quản lý: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm
2.2.1.1 Module Quản lý quyền sử dụng
2.2.1.2 Module Quản lý nhân viên
2.2.1.3 Module Quản lý loại sản phẩm
2.2.1.4 Module Quản lý sản phẩm
2.2.1.5 Module Quản lý người dùng
3.1 Thiết kế tổng thể hệ thống Quản lý các Sản phẩm.
3.1.1 Lựa chọn công nghệ mạng cho hệ thống
3.1.3 Phân rã hệ thống thành các hệ thống con
3.2.1 Thiết kế hệ thống Quản lý Quyền sử dụng
3.2.1.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.1.2 Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.2.2 Thiết kế hệ thống Quản lý Nhân viên
3.2.2.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.2.2 Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm3.2.3 Thiết kế hệ thống Quản lý Loại sản phẩm
3.2.3.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.3.2 Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.2.4 Thiết kế hệ thống Quản lý Sản phẩm
3.2.4.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.4.2 Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.2.5 Thiết kế hệ thống Quản lý Người dùng
3.2.5.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.5.2 Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.3 Thiết kế giao diện
3.3.1 Thiết kế giao diện Login
3.3.2 Thiết kế giao diện quản lý Người dùng
3.3.3 Thiết kế giao diện quản lý Nhân viên
3.3.4 Thiết kế giao diện quản lý Quyền sử dụng
3.3.5 Thiết kế giao diện quản lý Loại sản phấm
3.3.6 Thiết kế giao diện quản lý Sản phẩm
3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.4.1 Xác định các lớp thực thể
3.4.2 Ánh xạ các liên kết
4.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu
4.2 Xây dựng các module chương trình
4.2.1 Module Quản lý quyền sử dụng
4.2.1.1 Giao diện trang Quản lý Quyền sử dụng 4.2.1.2 Chức năng Thêm mới
4.2.2 Module Quản lý nhân viên
4.2.2.1 Giao diện trang Quản lý Nhân viên
4.2.3 Module Quản lý loại sản phẩm
4.2.3.1 Giao diện trang Quản lý Loại sản phẩm 4.2.3.2 Chức năng Thêm mới
4.2.4 Module Quản lý sản phẩm
4.2.4.1 Giao diện trang Quản lý Sản phẩm
4.2.5 Module Quản lý người dùng
4.2.5.1 Giao diện trang Quản lý Người dùng 4.2.5.2 Chức năng Thêm mới
4.2.5.3 Chức năng Xóa 4.2.5.4 Chức năng Sửa 4.2.5.5 Chức năng tìm kiếm Tích hợp các module chương trình
5.1.1 Kiểm thử modul quản lý Quyền sử dụng
5.1.2 Kiểm thử modul quản lý Nhân viên
5.1.3 Kiểm thử modul quản lý Loại sản phẩm
5.1.4 Kiểm thử modul quản lý Sản phẩm
5.1.5 Kiểm thử modul quản lý Người dùng
Quản lý thời gian
Các mốc công việc quan trọng trong dự án
Công việc 6/11/2018 21/11/2018 13/12/2018 09/02/2019 24/02/2019 28/02/2019 Xác định yêu cầu
Hoàn thành phân tích yêu cầu
Hoàn thành kiểm thử phần mềm
Lập lịch và phân bổ thời gian
Begin Bắt đầu dự án Ngày bắt đầu Kéo dài
1.1 Thu thập yêu cầu của khách hàng về hệ thống 1/11/2018 3
1.1.1 Yêu cầu về dữ liệu 1/11/2018 1
1.1.2 Yêu cầu về quản lí các đối tượng 2/11/2018 1
1.1.3 Yêu cầu về nền tảng công nghệ 3/11/2018 1
1.2 Yêu cầu về chức năng 4/11/2018 1
1.3 Yêu cầu về giao diện 5/11/2018 1
1.4 Tổng kết và đánh giá yêu cầu 6/11/2018 1
2.1.1 Các chức năng quản lý đối tượng 7/11/2018 2
2.1.2 Đặc tả các chức năng quản lý: thêm, tìm kiếm, sửa, xóa 9/11/2018 3
2.2.3 Phân tích cơ sở dữ liệu 15/11/2018 2
2.3 Review phân tích yêu cầu 17/11/2018 5
3.1 Thiết kế tổng thể hệ thống quản lý sản phẩm 22/11/2018 5 3.1.1 Lựa chọn công nghệ mạng cho hệ thống 22/11/2018 1
3.1.3 Phân rã hệ thống thành các hệ thống con 25/22/2018 2
3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu 5/12/2018 4
3.4.1 Xác định các lớp thực thể 5/12/2018 2
3.4.2 Ánh xạ các liên kết 7/12/2018 2
4.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu 14/12/2018 10
4.2 Xây dựng các modul chương trình 24/12/2018 30
4.2.1 Modul quản lí quyền sử dụng 24/12/2018 6
4.2.2 Modul quản lí nhân viên 30/12/2018 6
4.2.3 Modul quản lí người dùng 5/1/2019 6
4.2.4 Modul quản lí Loại sản phẩm 11/1/2019 6
4.2.5 Modul quản lí sản phẩm 17/1/2019 6
4.3 Tích hợp các modul chương trình 23/1/2019 10
5.1.1 Test modul quản lí nhân viên 10/2/2019 2
5.1.2 Test modul quản lí quyền sử dụng 12/2/2019 2
5.1.3 Test modul quản lí người dùng 14/2/2019 2
5.1.4 Test modul quản lí Loại sản phẩm 16/2/2019 2
5.1.5 Test modul quản lí sản phẩm 18/2/2019 2
END Kết thúc dự án 28/2/2019 0
Biểu đồ Gantt
1 Máy móc trang thiết bị làm việc cơ sở vật chất
Trang thiết bị bao gồm tất cả các thành phần, bộ phận và nguồn cung cấp cần thiết cho các dự án, hoặc có thể trở thành một phần của các sản phẩm có thể chuyển giao.
Cơ sở vật chất trong dự án bao gồm các công cụ, thiết bị và hạ tầng, nhưng không được coi là một phần của các sản phẩm có thể chuyển giao.
STT Hạng mục Số lượng Giá ước tính Dự toán
2 Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn
3.Tổng chi phí dự án
STT Hạng mục Tổng tiền
1 Máy mọc thiết bị làm việc và cơ sở vật chất
3 Các chi phí khác phát sinh: Đi lại, vận chuyển, tiền điện,
Quy ước đặt tên cho CI
_Tên viết tắt của sản phẩm__
Danh sách các cấu hình
STT Nhóm CI Tên Ci Quy ước tên CI Nguồn
1 Phân tích và thiết kế
Xác định yêu cầu về dữ liệu
2 Phân tích và thiết kế
Xác định yêu cầu về quản lý các đối tượng
3 Phân tích và thiết kế
Xác định yêu cầu về nền tảng công nghệ
4 Phân tích và thiết kế
Xác định yêu cầu Chức năng quản lý chung cho cả cửa hàng
6 Phân tích và thiết kế
Xác định yêu cầu chức năng quản lý từng
QLST_QLDT_1.2.2_1 QuanLiDoiTuong.docx đối tượng riêng
7 Phân tích và thiết kế
Xác định yêu cầu Giao diện login và giao diện màn hình chính
8 Phân tích và thiết kế
Xác định yêu cầu Giao diện các chức năng riêng biệt
9 Phân tích và thiết kế
Phân tích các chức năng quản lý các đối tượng
10 Phân tích và thiết kế Đặc tả các chức năng quản lý
11 Phân tích và thiết kế
Danh sách các module QLST_DSMD_2.2.1_1 HeThongModul.docx
12 Phân tích và thiết kế
Hệ thống giao diện QLST_HTGD_2.2.2_1 HeThongGiaoDien.docx
13 Phân tích và thiết kế
14 Phân tích và thiết kế
Lưa chọn công nghệ mạng cho hệ thống
15 Phân tích và thiết kế
16 Phân tích và thiết kế
Phân rã hệ thống thành các hệ thống con
17 Phân tích và thiết kế
Thiết kế mô hình phân quyền người dùng
18 Phân tích và thiết kế
Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho
1.2_1 CRUDPhanQuyen.docx hệ thống phân quyền
19 Phân tích và thiết kế
Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống Quản lý Nhân viên
20 Phân tích và thiết kế
Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống Quản lý Loại sản phẩm
21 Phân tích và thiết kế
Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho hệ thống Quản lý Loại sản phẩm
22 Phân tích và thiết kế
Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống quản lý sản phẩm
23 Phân tích và thiết kế
Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho hệ thống quản lý sản phẩm
24 Phân tích và thiết kế
Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống quản lý người dùng
25 Phân tích và thiết kế
Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho hệ thống quản lý người dùng
26 Phân tích và thiết kế
Thiết kế giao diện Login QLST_TKGDL_3.3.1_
27 Phân tích và thiết kế
Thiết kế giao diện quản lý người dùng
28 Phân tích và thiết kế
Thiết kế giao diện quản lý nhân viên
29 Phân tích và thiết kế
Thiết kế giao diện quản lý phân quyền
30 Phân tích và thiết kế
Thiết kế giao diện quản lý loại sản phấm
31 Phân tích và thiết kế
Thiết kế giao diện quản lý sản phấm
32 Cài đặt Xác định các lớp thực thể QLST_TT_3.4.1_1 ThucThe.vpp
33 Cài đặt Ánh xạ các liên kết
34 Cài đặt Xây dựng cơ sở dữ liệu QLST_CSDL_4.1_1 QLST.sql
35 Cài đặt Cài đặt module phân quyền
36 Cài đặt Cài đặt module quản lý nhân viên
37 Cài đặt Cài đặt module quản lí loại sản phẩm
38 Cài đặt Cài đặt module quản lí sản phẩm
39 Cài đặt Cài đặt module quản lí người dùng
40 Cài đặt Tích hợp các module với nhau
41 Kiểm thử Kiểm thử module quản lí quyền
42 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý nhân viên
43 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý loại sản phẩm
44 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý Sản phẩm
45 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý Người dùng
46 Kiểm thử Kiểm thử tích hợp
47 Kiểm thử Kiểm thừ hệ thống QLST_KTHT_5.3_1 KiemThuHeThong.docx
48 Bàn giao Chuyển giao sản phẩm QLST_HDHD_6_1 HuongDanSuDung.docx
Lịch trình
STT Tên cơ sở Tiêu chí cơ bản PIC
1 Khởi đầu Trong vòng 7 ngày thì các yêu cầu của cấu hình phải được hoàn thành và lưu trữ tại khu vực lưu trữ
2 Định nghĩa Cơ sở để tiếp nhận các phương pháp mới với dự án
3 Giải pháp Khi bản thiết kế phiên bản 1.0 được phát hành và có lịch trình
4 Xây dựng Ngay khi kết thúc pha phát triển Vũ Đức Mạnh
Sau khi phiên bản cuối cùng được phát hành, tất cả các yêu cầu về cấu hình cần được lưu lại và để tại khu vực riêng
Các khu vực chức năng
Nơi lưu trữ lại sự cập nhật mới nhất của: các yêu cầu kế hoạch, code và các lỗi trong code.
Khu vực kiểm thử (staging)
Nơi lưu trữ mã nguồn để tiến hành kiểm thử và đánh giá
Nơi lưu trữ mã nguồn của phiên bản để phát hành tới người dùng
Nơi lưu trữ tất cả các phiên bản đã phát hành của mỗi CI, và tài liệu ở đây không bị thay đổi bởi bất kỳ thành viên nào.
Cấu trúc các thư mục
Mục đích Map đến khu vực
Project Directory : \\PTIT\Projects\QLST
Lưu trữ mô tả chi tiết về yêu cầu của khách hàng
Read: All Design Lưu trữ thiết kế của ứng dụng
Read: All Process Lưu trữ quy trình làm việc trong dự án
Danh sách thành viên tham gia dự án
Lưu trữ danh sách và vai trò của các thành viên tham gia dự án
Lưu trữ các biên bản họp Lưu trữ Modify: All
Read: All Quản lí dự án
Chứa kế hoạch tổng thể và WBS của dự án
Lưu trữ tài liệu của pha kiểm thử
Read: All Public Lưu trữ hướng dẫn sử dụng của phần mềm
VSS Directory: \\PTIT\Projects\share\QLST
Lưu trữ lại code và để các coder có thể cập nhật code của họ
Lưu trữ các modul kiểm thử
Lưu lại mã nguồn đã hoàn thành để phát hành
Sao lưu cấu hình
Khu vực lưu trữ để sao lưu
Các mục được sao lưu
Khu vực lưu trữ sao lưu
Người đảm nhiệm Khách hàng
1 lần/tuần Tự động sao lưu
Dự án Cơ sở dữ liệu
Sao lưu toàn phần 1 lần/ngày
Mã nguồn Backup\TBDT Tự động sao lưu
Backup\KiemThu Tự động sao lưu File thiết kế
Backup\ThietKe Tự động sao lưu
Quy ước cách đặt tên
- Có 4 mức truy câp: private, default, protected, public - có thể có hoặc không Nếu không có thì mặc định sẽ là public.
- Tên package: tất cả viết thường không dấu com.tbdt.view/dao
+ tham số 2: tên viết tắt của dự án (Thiết bị điện tử)
+ tham số 3: mục đích của package
View: Hiển thị giao diện người dùng Dao: Làm việc với database
class {}
+ tên class: viết hoa không dấu, bao gồm cả chữ đầu của tên class và các chữ đầu của mỗi từ riêng biệt.
+ ví du: public class Employee{}
(parameter) {} + các kiểu trả về: int, String, ArrayList, Object, Json….
+ tên hàm: chữ đầu viết thường, các từ riêng biệt thì viết hoa từng chữ đầu mỗi từ Tên hàm không được có dấu.
+ parameter: các tham số truyền vào hàm – có thể có hoặc không.
+ ví dụ: public void findAllByID (int id){}
;
+ modifier: mặc định các coder khai báo đều phải để là private.
+ kiểu dữ liệu: int, String, ArrayList, Object….
+ tên biến: chữ đầu viết thường, các từ riêng biệt thì viết hoa từng chữ đầu mỗi từ Tên biến không được có dấu.
+ ví dụ: private String fullName;
Kế hoạch quản lý rủi ro
Bảng danh sách rủi ro
Yêu cầu của khách hàng thay đổi trong quá trình thực hiện dự án
Yêu cầu của khách hàng vượt quá khả năng của dự án
Không lấy đủ hoặc hiểu chưa đầy đủ về yêu cầu khách hàng
Thời gian phát triển quá lâu do sai sót trong lập lịch
5 3.2 Mô hình phát triển có thay đổi
6 3.2 Công nghệ phát triển có thay đổi, phần mềm không tương thích với hệ thông.
7 4.2 Các module không tích hợp được với nhau
Code chậm so với dự án Nhân viên
9 5 Code có vấn đề dẫn đến phải chỉnh sửa cài đặt lại nhiều lần
10 1 Xuất hiện các chi phí không có trong dự tính
11 1 Tỷ suất trao đổi tiền tệ thay đổi lớn
12 Sự thay đổi về mô hình hay công nghệ làm chi phí vượt quá dự tính
13 Chi phí và bảo trì cao hơn so với dự tính
14 Không đảm bảo số lượng thành viên xuyên suốt dự án
15 Có những thành viên đội dự án có kỹ năng yếu về phần thực hiện
16 Có những xung đột xảy ra trong các thành viên dự án
17 Các thành viên không có kỹ năng làm việc nhóm tốt
18 Người quản lý không phù hợp với dự án
19 Tinh thần làm việc giảm sút do thiếu sự khích lệ
20 Không có công cụ phù hợp Nhân viên
21 Công nghệ quá mới, các thành viên chưa quen sử dụng
22 1 Ước tính thời gian cho các công việc không chính xác
23 1 Ước tính thiếu công việc cần làm
Khách hàng không bằng lòng với giao diện và chức năng hệ thống
25 6 Sản phẩm hoàn thành không đúng thời hạn.
Kế hoạch và các chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất
Sự kiện rủi ro Người chịu trách nhiệm
4 Thời gian phát triển quá lâu do sai sót trong lập lịch
PM Lấy thời gian dư trong quá trình lập lịch để bù đắp việc phát triển bị sai sót và sửa chữa.
8 Code chậm so với dự án Nhân viên
Người quản lý cần tăng cường giám sát đội nhóm và quy trình làm việc để đảm bảo tiến độ lập trình được thực hiện đúng theo lịch trình đã đề ra.
9 Code có vấn đề dẫn đến phải chỉnh sửa cài đặt lại nhiều lần
Người quản lý sát sao hơn trong việc quản lý đội nhóm của mình và tiến trình công việc để đảm bảo thời gian code đúng với lập lịch
15 Có những thành viên đội dự án có kỹ năng yếu về phần thực hiện
PM cần hiểu rõ từng vị trí trong đội ngũ để phân công nhiệm vụ phù hợp với khả năng của nhân viên Việc này không chỉ giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc mà còn tạo điều kiện cho nhân viên phát triển Đào tạo nâng cao trình độ cũng là yếu tố quan trọng giúp cải thiện kỹ năng và năng lực của đội ngũ.
16 Có những xung đột xảy ra trong các thành viên dự án
PM cần khuyến khích và động viên các thành viên trong đội, đồng thời theo dõi sự kiện xảy ra trong nhóm để kịp thời giải quyết xung đột Việc này giúp ngăn chặn tình trạng căng thẳng leo thang, từ đó duy trì sự hài hòa trong tình cảm và hiệu suất công việc của đội nhóm.
-giải quyết ngay trong các buổi họp hằng ngày hoặc hàng tuần
22 Ước tính thời gian cho các công việc không chính xác
PM - Luôn kiểm tra, rà soát trong quá trình phân tích
23 Ước tính thiếu công việc cần làm
PM Cập nhật các công việc thiếu từng ngày
25 Sản phẩm hoàn thành không đúng thời hạn.
PM Chấp nhận rủi ro
3 Không lấy đủ hoặc hiểu chưa đầy đủ về yêu cầu khách hàng
PM Gặp mặt khách hàng lại để làm rõ toàn bộ yêu cầu trước khi vào thực hiện chính thức
17 Các thành viên không có kỹ năng làm việc nhóm tốt
NV -Đào tạo nâng cao trình độ
Quản lý chất lượng và kiểm thử
Các thành phần tham gia
STT Người tham gia Thành phần Vai trò
1 Đàm Khắc Hữu Đội trưởng đội dự án
2 Hà thị Đào Thành viên đội dự án
3 Vũ Đức Mạnh Thành viên đội dự án
Lập trình viên, Thiết kế CSDL
Thành viên đội dự án
Thủy Đại diện khách hàng
Môi trường và các công cụ kiểm thử
Thực hiện trên môi trường Windows XP, Windows 7, Windows 10. o Công cụ:
Hệ Quản trị CSDL SQL Server.
Phần mềm kiểm thử LoadStorm(hoặc Soasta cloudtest).
Phần mềm quản lý lỗi Bugzilla(hoặc Bugherd)
Chiến lược ngăn ngừa rủi ro
Quy trình/Sản phẩm Chiến lược Lợi ích mong đợi
Mất mát yêu cầu Luôn tạo bản dự phòng Tăng hiệu suất làm việc
Lỗi nhầm lẫn trong thiết kế định dạng tài liệu / bản mẫu sai
Thống nhất một bản định dạng tài liệu / bản mẫu ngay từ khi bắt đầu dự án
Cải thiện chất lượng; một số lợi ích về năng suất vì rủi ro sẽ được phát hiện sớm
Rủi ro trong quá trình kiểm thử modul, tích hợp, hệ thống, chấp nhận
Xem xét các tài liệu trước đó, kiểm tra phương pháp kiểm thử và quyết định giữ nguyên hay thay đổi phương thức kiểm thử
Tăng hiệu suất làm việc
Chiến lược đánh giá
Mục đánh giá Người đánh giá
Loại đánh giá Phương thức đánh giá
PM Đánh giá theo nhóm Đọc và phân tích tài liệu
Phù hợp với thực tế
PM Đánh giá theo nhóm Đọc và phân tích tài liệu
Mục đánh giá Người đánh giá
Loại đánh giá Phương thức đánh giá
Tài liệu thiết kế giao diện
Nhân viên thiết kế giao diện Đánh giá theo nhóm
Xem các file thiết kế sử dụng phần mềm Photoshop CS6
Giao diện thân thiện với người dùng
Nhân viên thiết kế CSDL Đánh giá theo nhóm
Sử dụng SQL Server để xem CSDL
Dựa trên tài liệu khảo sát, tài liệu phân tích trước đó
Lịch trình dự án PM; Khách hàng; QA Đánh giá theo nhóm
Phân tích lịch trình Đáp ứng được tiến độ đã đặt ra
Kế hoạch dự án PM; Khách hàng; QA Đánh giá theo nhóm Đọc tài liệu và phân tích Đúng tiến độ, đáp ứng được yêu cầu đề ra
Kế hoạch mỗi giai đoạn
Thành viên trong đội dự án Đánh giá cá nhân Đáp ứng nhu cầu của từng giai đoạn
Các công việc phức tạp hoặc lần đầu tiên xây dựng Đội trưởng đánh giá / Thành viên trong đội đánh giá Đánh giá theo nhóm
Phân tích và bàn bạc với nhau
Phần lập trình Tự đánh giá
/ Đội trường đánh giá / Nhóm lập Đánh giá theo nhóm
Mục đánh giá Người đánh giá
Loại đánh giá Phương thức đánh giá
Tiêu chí đánh giá trình đánh giá
Chiến lược kiểm thử mức đơn vị
Mục sẽ được kiểm thử
Kiểm thử modul quản lý Quyền sử dụng
Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả
Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Quyền sử dụng chạy tốt
Kiểm thử modul quản lý Nhân viên
Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả
Khi kiểm tra kết thúc và module quản lý Nhân viên chạy tốt
Kiểm thử modul quản lý Loại sản phẩm
Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả
Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Loại sản phẩm chạy tốt
Kiểm thử modul quản lý Sản phẩm
Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả
Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Sản phẩm chạy tốt
Mục sẽ được kiểm thử
Kiểm thử modul quản lý Người dùng
Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả
Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Người dùng chạy tốt
Kiểm thử tích hợp
Mục sẽ được kiểm thử
Kiểm tra tương thích giữa các modul
Kiểm thử hộp trắng / Kiểm thử hộp đen
Phương pháp kiểm thử từ trên xuống kết hợp với từ dưới lên
Khi kiểm tra kết thúc và các module tương thích với nhau
Kiểm thử tích hợp hệ thống
Phân vùng tương đương / Phân tích giá trị biên
Khi kiểm tra kết thúc và hệ thống có thể chạy được suôn sẻ
Kiểm thử hệ thống
Mục sẽ được kiểm thử
Phân tích giá trị biên, phân
Tester Khi kiểm tra kết thúc, phần mềm
Mục sẽ được kiểm thử
Kiểm thử beta vùng tương đương và bảng quyết định
Khách hàng chạy tốt và đáp ứng được mong muốn của người dùng
Quản lý nhân lực và tài nguyên
Các vị trí trong nhóm thực hiện dự án
1.1 Thông tin thành viên trong nhóm
Tên thành viên Ngày sinh Địa chi Giới tính Số điện thoại Vai trò Đàm Khắc
Hà Nội Nam 0975123456 Lập trình viên, quản lí dự án
Nam 0123456789 Lập trình viên, thiết kế
Nữ 0985741852 Quản trị cơ sở dữ liệu, Lập trình viên
Nữ 0394578214 Nhân viên kiểm thử, nhân viên đảm bảo chất lượng 1.2 Các vị trí trong đội dự án
Vai Trò Trách nhiệm Thành viên
Quản lý dự án bao gồm việc điều phối mọi hoạt động của nhóm dự án và thực hiện lập báo cáo cho dự án Đảm bảo chất lượng công việc trong tất cả các giai đoạn của dự án là một phần quan trọng trong quy trình này.
Người thiết kế giao diện Lấy yêu cầu khách hàng và xây dựng giao diện cho hệ thống
Nhân viên kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm Hà Thị Đào
Người quản trị CSDL Thiết kế, xây dựng hệ thống Cơ sở dữ liệu cho phần mềm
Lập trình viên Viết chương trình và cài đặt, tích hợp các module Đàm Khắc Hữu, Vũ Đức
Tổ chức đội dự án
2.1 Cấu trúc đội dự án
Nhóm dự án làm việc dựa trên mô hình nhóm làm việc theo nghiệp vụ:
• Giám đốc dự án: Đàm Khắc Hữu, trực tiếp lên kế hoạch, quản lý và hướng dẫn trực tiếp các thành viên còn lại hoàn thành công việc
• Các thành viên còn lại trong nhóm có vai trò và trạng thái đồng đều nhau
• Xây dựng mô hình phân cấp và có một người đứng đầu từng nhóm nhỏ gọi là team leader
Các thành phần trong đội dự án:
- Nhóm thu thập yêu cầu
2.2 Sơ đồ tổ chức dự án
Công việc được phân chia cho các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có một trưởng nhóm (được in đậm trong sơ đồ) chịu trách nhiệm giao tiếp với giám đốc dự án Trưởng nhóm này không chỉ tiếp nhận công việc mới mà còn báo cáo kết quả công việc của nhóm mình.
Nhóm thu thập yêu cầu Đàm Khắc Hữu, Hà Thị Đào
Nhóm phân tích Vương Thị Quỳnh Anh, Đàm Khắc Hữu
Nhóm thiết kế Đàm Khắc Hữu
Vũ Đức Mạnh, Vương Thị Quỳnh
Vũ Đức Mạnh, Đàm Khắc Hữu, Vương Thị Quỳnh ANh
37 Đàm Khắc Hữu, Hà Thị Đào
Ma trận kĩ năng
Đánh giá kinh nghiệm trình độ của nhân viên được chia làm 3 level.
- Level 1 (Junior): Có kinh nghiệm dưới 2 năm, đã tham gia vào 2,3 dự án, cần được hỗ trợ khi gặp các vấn đề khó
- Level 2 (Senior): Người có kinh nghiệm >2 năm trải qua > 15 dự án, biết nhiều công nghệ tối ưu.
Cấp độ 3 (Chuyên gia) là những người có trên 5 năm kinh nghiệm, thường xuyên tham gia vào nhiều dự án lớn Họ có tư duy giải thuật xuất sắc và là những người mà đồng nghiệp thường tìm đến khi gặp phải những vấn đề khó khăn.
Họ tên Phân tích Thiết kế giao diện
QA Thiết kế sơ sở dữ liệu Đàm Khắc
Ma trận trách nhiệm
- A (Approval): Thông qua, phê chuẩn
-S (Secondary): Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng vắng mặt
- R (Reviewer): Người kiểm tra lại
WBS Tên công việc Hữu Mạnh Quỳnh Anh Đào
2 1.1 Thu thập các yêu cầu của khách hàng về hệ thống
5 1.4 Xem xét lại pha yêu cầu R
8 2.1.1 Các chức năng quản lý đối tượng
9 2.1.2 Đặc tả các chức năng quản lý L,I,R
11 2.3 Xem lại pha phân tích R
13 3.1 Thiết kế tổng thể hệ thống I,R S,C
17 3.5 Xem lại pha thiết kế
19 4.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu R,I
20 4.2 Xây dựng các module chương trình
21 4.3 Tích hợp các module chương trình
28 5.5 Xem xét lại kiểm thử và tích hợp R
Quản lý truyền thông và giao tiếp
Thành phần tham gia
- Nhóm phát triển dự án:
+ Trưởng nhóm dự án: Đàm Khắc Hữu
+ Thành viên đội dự án: Vũ Đức Mạnh, Hà thị Đào, Vương thị Quỳnh Anh.
+ Đại diện phía khách hàng: Cô Nguyễn Thanh Thủy.
Phương thức liên lạc
Phương thức liên lạc Thông tin liên lạc Mô tả
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng gửi email đến Oppateam@gmail.com Đối với các vấn đề liên quan đến dự án, hãy liên hệ với trưởng nhóm qua địa chỉ khachuuptit@gmail.com Bạn cũng có thể gọi điện cho đội dự án theo số điện thoại 0396989490 để được hỗ trợ nhanh chóng.
0383585550 Số điện thoại của trưởng nhóm dự án Trực tiếp Phòng G2, tòa nhà A2, PTIT Địa chỉ của khách hàng
Phương thức liên lạc Thông tin liên lạc Mô tả
268 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Địa chỉ của đội dự án
Facebook https://www.facebook.com/oppateam Trang facebook chính thức
Theo dõi nhiệm vụ dự án
Người tham gia / Người chịu trách nhiệm
Vào đầu mỗi giai đoạn, và hàng tuần.
Tinh chỉnh và hõa thời gian khi cần thiết.
Lên kế hoạch chi tiết về thời gian thực hiện dự án
Báo cáo bằng file Excel thông qua các cuộc họp hằng tuần
Theo chu kì hàng tuần
Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên
Người tham gia / Người chịu trách nhiệm
Báo cáo trạng thái nhiệm vụ
Báo cáo bằng file Word thông qua các cuộc họp hằng tuần
Hàng tuần Báo cáo trạng thái nhiệm vụ đã hoàn thành hay chưa , có vấn đề gì không ? ;
Trao đổi về các vấn đề ảnh hưởng đến dự án
Trưởng nhóm dự án; Thành viên của đội dự án
Các cuộc họp trong đội dự án
Người tham gia / Người chịu trách nhiệm
Trực tiếp Giai đoạn khởi đầu
Giới thiệu dự án; Đánh giá kế hoạch dự án; Đạt được sự cam kết của các bên liên quan
Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án;
Người tham gia / Người chịu trách nhiệm
Họp đánh giá tiến độ dự án
Trực tiếp Hàng tuần và
(khi bắt đầu hoặc kết thúc các mốc dự án / sự kiện)
Trao đổi về trạng thái dự án;
Giao tiếp và giải quyết bất kỳ vấn đề, rủi ro và thay đổi;
Thảo luận về những cải tiến
Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án
Họp về mốc dự án
Trực tiếp 1 ngày sau khi hoàn thành công việc Đánh giá khách quan dự án; Đánh giá hiệu quả dự án (chất lượng, tiến độ, nỗ lực);
Cập nhật kế hoạch dự án cho giai đoạn tiếp theo
Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án
Họp tổng kết dự án
Trực tiếp Giai đoạn chấm dứt
Kết thúc; Đánh giá hiệu quả dự án, hiệu suất của nhóm;
Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án
Người tham gia / Người chịu trách nhiệm
Chuyển / Chia sẻ tài liệu, thông tin dự án
Khi có sẵn và được yêu cầu
Tất cả tài liệu và thông tin của dự án
Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án
Giao tiếp với khách hàng
Phương thức / Công cụ Thời gian Nội dung
Người tham gia / chịu trách nhiệm
Thu thập / làm rõ yêu cầu của khách hàng
Thông qua email, facebook , điện thoại và trực tiếp nếu cần thiết.
Trong giai đoạn phân tích yêu cầu
Thu thập, làm rõ yêu cầu khách hàng đưa ra
Trưởng nhóm dự án; Khách hàng
Phương thức / Công cụ Thời gian Nội dung
Người tham gia / chịu trách nhiệm
Cuộc họp dự án với khách hàng.
Thông qua email, facebook , điện thoại và trực tiếp nếu cần thiết.
9 giờ sáng thứ sáu hàng tuần
Báo cáo trạng thái dự án;
Vấn đề yêu cầu làm rõ, nguy cơ (nếu có)
Trưởng nhóm dự án; Khách hàng
Báo cáo dự án Thông qua email, facebook , điện thoại và trực tiếp nếu cần thiết.
9 giờ sáng thứ hai hàng tuần
Báo cáo trạng thái dự án;
Vấn đề yêu cầu làm rõ, những vấn đề leo thang (nếu có)
Trưởng nhóm dự án và phân tích dự án , Khách hàng
Thông qua email và Trực tiếp
Vào cuối các giai đoạn và theo yêu cầu
Bàn giao tài liệu, modul chương trình cho khách hàng
Trưởng nhóm dự án; Khách hàng
Các loại truyền thông và báo cáo khác
Người tham gia / Người chịu trách nhiệm
Yêu cầu hỗ trợ hoặc vấn đề từ các phòng ban kh
Theo yêu cầu và mức độ cần thiết
Nội dung yêu cầu, ngày hoàn thành theo dự kiến.