1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ

48 119 2
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phần Mềm Quản Lý Siêu Thị
Người hướng dẫn Nguyễn Thanh Thủy
Trường học Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Thể loại báo cáo bài tập lớn
Định dạng
Số trang 48
Dung lượng 583,6 KB

Cấu trúc

  • BÁO CÁO

  • Nhóm môn học : 04 Nhóm bài tập lớn : 06

  • Mục lục

    • BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

    • II Tôn chỉ của dự án (Charter project)

    • 1. Nhu cầu công việc

    • 2. Mục tiêu của dự án

    • 3. Những người tham gia chính

    • 4. Các giả thiết cần thiết lập

    • 5. Các phương pháp tiếp cận

    • 6. Sản phẩm bàn giao

    • 7. Ngoài phạm vi dự án

    • 8. Lịch thực hiện

    • III. Phạm vi dự án

    • Bảng phân công công việc WBS

    • IV. Quản lý thời gian

    • 1. Các mốc công việc quan trọng trong dự án

    • 2. Lập lịch và phân bổ thời gian

    • 3. Biểu đồ Gantt

    • V. Quản lý chi phí

    • 2. Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn

    • V .Quản lí cấu hình

    • 1. Quy ước đặt tên cho CI

    • 2. Danh sách các cấu hình

    • 4. Các khu vực chức năng

    • 5. Cấu trúc các thư mục

    • 6. Sao lưu cấu hình

    • 7. Quy ước cách đặt tên

    • VI. Kế hoạch quản lý rủi ro

      • 1. Sơ đồ rủi ro :

      • 2. Bảng danh sách rủi ro

      • 3 . Kế hoạch và các chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất:

    • VII. Quản lý chất lượng và kiểm thử

      • 1 . Các thành phần tham gia :

      • 2 . Môi trường và các công cụ kiểm thử

      • 3 . Chiến lược ngăn ngừa rủi ro

      • 4 . Chiến lược đánh giá:

      • 5 .Chiến lược kiểm thử mức đơn vị

      • 6. Kiểm thử tích hợp

      • 7. Kiểm thử hệ thống

    • VIII. Quản lý nhân lực và tài nguyên

      • 1. Các vị trí trong nhóm thực hiện dự án

      • 2. Tổ chức đội dự án

      • 3. Ma trận kĩ năng

      • 4. Ma trận trách nhiệm

    • IX. Quản lý truyền thông và giao tiếp.

      • 1. Thành phần tham gia :

      • 2. Phương thức liên lạc

      • 3 . Theo dõi nhiệm vụ dự án

      • 4. Các cuộc họp trong đội dự án

      • 6. Các loại truyền thông và báo cáo khác :

Nội dung

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI: PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ Nhóm môn học : 04 Nhóm bài tập lớn : 06 Giảng viên: Nguyễn Thanh Thủy Mục lục Mục lục 2 BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 4 I. Phát biểu bài toán (SOW) 5 II Tôn chỉ của dự án (Charter project) 6 1. Nhu cầu công việc 6 2. Mục tiêu của dự án 7 3. Những người tham gia chính 7 4. Các giả thiết cần thiết lập 7 5. Các phương pháp tiếp cận 7 6. Sản phẩm bàn giao 8 7. Ngoài phạm vi dự án 8 8. Lịch thực hiện 8 III. Phạm vi dự án 8 Bảng phân công công việc WBS 9 IV. Quản lý thời gian 12 1. Các mốc công việc quan trọng trong dự án 12 2. Lập lịch và phân bổ thời gian 12 3. Biểu đồ Gantt 14 V .Quản lí cấu hình 16 1. Quy ước đặt tên cho CI 16 2. Danh sách các cấu hình 16 3. Lịch trình 20 4. Các khu vực chức năng 21 5. Cấu trúc các thư mục 21 6. Sao lưu cấu hình 22 7. Quy ước cách đặt tên 23 VI. Kế hoạch quản lý rủi ro 25 1. Sơ đồ rủi ro 25 2. Bảng danh sách rủi ro 26 Kí hiệu : T - thấp. 26 TB - Trung bình. 26 C - cao. 26 3. Kế hoạch và các chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất: 28 VII. Quản lý chất lượng và kiểm thử 30 1. Các thành phần tham gia 30 2. Môi trường và các công cụ kiểm thử 30 3. Chiến lược ngăn ngừa rủi ro 31 4. Chiến lược đánh giá: 31 5. Chiến lược kiểm thử mức đơn vị 33 6. Kiểm thử tích hợp 34 7. Kiểm thử hệ thống 34 VIII. Quản lý nhân lực và tài nguyên 35 1. Các vị trí trong nhóm thực hiện dự án 35 2. Tổ chức đội dự án 36 3. Ma trận kĩ năng 38 4. Ma trận trách nhiệm 38 IX. Quản lý truyền thông và giao tiếp. 40 1. Thành phần tham gia 40 2. Phương thức liên lạc 40 3. Theo dõi nhiệm vụ dự án 41 4. Các cuộc họp trong đội dự án 42 5. Giao tiếp với khách hàng 44 6. Các loại truyền thông và báo cáo khác 46

Phát biểu bài toán (SOW)

Nhu cầu công việc

- Cần có phần mềm để thực hiện công việc quản lý bán hàng siêu thị

- Phần mềm có các chức năng: o Quản lý quyền sử dụng:

 Chức năng tìm kiếm o Quản lý người dùng:

 Chức năng tìm kiếm o Quản lý loại sản phẩm:

 Chức năng tìm kiếm o Quản lý sản phẩm:

 Chức năng tìm kiếm o Quản lý nhân viên:

Mục tiêu của dự án

- Hoàn thành đúng tiến độ đã cam kết.

- Phần mềm đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của khách hàng đặt ra trước đó.

Những người tham gia chính

- Nhóm phát triển: o Đàm Khắc Hữu : PM o Vương Thị Quỳnh Anh : PA o Hà Thị Đào : TESTER o Vũ Đức Mạnh : DEV

Các giả thiết cần thiết lập

- Hệ thống phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình MVC.

- Xây dựng các mô hình thực thể để lên kế hoạch phân tích, thiết kế hệ thống chức năng.

- Hệ thống chạy trên máy tính và mạng sẵn có.

- Đội dự án nội bộ sẽ thực hiện các công việc.

Các phương pháp tiếp cận

- Thực hiện dự án theo mô hình thác nước (Waterfall).

- Thu thập, khảo sát, lấy yêu cầu của khách hàng (chủ cửa hàng).

- Cập nhật ý kiến của khách hàng thường xuyên.

- Tham khảo ý kiến của chuyên gia.

- Sử dụng ngôn ngữ Java để viết Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQLServer.

Sản phẩm bàn giao

Phần mềm quản lý bán hàng siêu thị tích hợp nhiều chức năng quan trọng, bao gồm quản lý sản phẩm, người dùng, loại sản phẩm, nhân viên và quyền sử dụng Những tính năng này giúp tối ưu hóa quy trình bán hàng, nâng cao hiệu quả quản lý và cải thiện trải nghiệm khách hàng.

 Đối với chủ siêu thị , chủ siêu thị sẽ có tất cả quyền thêm sửa xóa, tìm kiếm thông tin

Nhân viên chỉ có quyền quản lý sản phẩm, với phần mềm tích hợp đầy đủ các chức năng như thêm, sửa, xóa và tìm kiếm sản phẩm, người dùng, loại sản phẩm và thông tin nhân viên.

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.

Ngoài phạm vi dự án

- Tích hợp vấn đề bảo mật

- Bảo hành phần mềm trọn đời

- Tích hợp với luật pháp

Lịch thực hiện

- Thời gian dự kiến: 4 tháng.

- Dự án bắt đầu từ: 1/11/2018 – 28/2/2019.

- Phiên bản chính thức dự kiến sẽ bắt đầu hoạt động vào ngày 1/3/2019

- Quá trình thu thập yêu cầu: 6 ngày

- Phân tích các yêu cầu phần mềm: 15 ngày

- Thiết kế chương trình: 22 ngày

- Phát triển phần mềm: 58 ngày

Phạm vi dự án

Bảng phân công công việc WBS

Dự án: Phần mềm quản lý Siêu thị

1.1 Thu thập các yêu cầu của khách hàng về hệ thống

1.1.1 Yêu cầu về dữ liệu

1.1.2 Yêu cầu về quản lý các đối tượng

1.1.3 Yêu cầu về nền tảng công nghệ (database, mạng)

1.2.1 Chức năng quản lý chung cho cả Siêu thị

1.2.2 Chức năng quản lý từng đối tượng riêng

1.3.1 Giao diện login và giao diện màn hình chính

1.3.2 Giao diện các chức năng riêng biệt

1.4 Tổng kết và đánh giá yêu cầu

2.1.1 Các chức năng quản lý các đối tượng

2.1.2 Đặc tả các chức năng quản lý: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm

2.2.1.1 Module Quản lý quyền sử dụng

2.2.1.2 Module Quản lý nhân viên

2.2.1.3 Module Quản lý loại sản phẩm

2.2.1.4 Module Quản lý sản phẩm

2.2.1.5 Module Quản lý người dùng

3.1 Thiết kế tổng thể hệ thống Quản lý các Sản phẩm.

3.1.1 Lựa chọn công nghệ mạng cho hệ thống

3.1.3 Phân rã hệ thống thành các hệ thống con

3.2.1 Thiết kế hệ thống Quản lý Quyền sử dụng

3.2.1.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế

3.2.1.2 Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.2.2 Thiết kế hệ thống Quản lý Nhân viên

3.2.2.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế

3.2.2.2 Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm3.2.3 Thiết kế hệ thống Quản lý Loại sản phẩm

3.2.3.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế

3.2.3.2 Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.2.4 Thiết kế hệ thống Quản lý Sản phẩm

3.2.4.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế

3.2.4.2 Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.2.5 Thiết kế hệ thống Quản lý Người dùng

3.2.5.1 Xây dựng mô hình lớp thiết kế

3.2.5.2 Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm 3.3 Thiết kế giao diện

3.3.1 Thiết kế giao diện Login

3.3.2 Thiết kế giao diện quản lý Người dùng

3.3.3 Thiết kế giao diện quản lý Nhân viên

3.3.4 Thiết kế giao diện quản lý Quyền sử dụng

3.3.5 Thiết kế giao diện quản lý Loại sản phấm

3.3.6 Thiết kế giao diện quản lý Sản phẩm

3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu

3.4.1 Xác định các lớp thực thể

3.4.2 Ánh xạ các liên kết

4.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu

4.2 Xây dựng các module chương trình

4.2.1 Module Quản lý quyền sử dụng

4.2.1.1 Giao diện trang Quản lý Quyền sử dụng 4.2.1.2 Chức năng Thêm mới

4.2.2 Module Quản lý nhân viên

4.2.2.1 Giao diện trang Quản lý Nhân viên

4.2.3 Module Quản lý loại sản phẩm

4.2.3.1 Giao diện trang Quản lý Loại sản phẩm 4.2.3.2 Chức năng Thêm mới

4.2.4 Module Quản lý sản phẩm

4.2.4.1 Giao diện trang Quản lý Sản phẩm

4.2.5 Module Quản lý người dùng

4.2.5.1 Giao diện trang Quản lý Người dùng 4.2.5.2 Chức năng Thêm mới

4.2.5.3 Chức năng Xóa 4.2.5.4 Chức năng Sửa 4.2.5.5 Chức năng tìm kiếm Tích hợp các module chương trình

5.1.1 Kiểm thử modul quản lý Quyền sử dụng

5.1.2 Kiểm thử modul quản lý Nhân viên

5.1.3 Kiểm thử modul quản lý Loại sản phẩm

5.1.4 Kiểm thử modul quản lý Sản phẩm

5.1.5 Kiểm thử modul quản lý Người dùng

Quản lý thời gian

Các mốc công việc quan trọng trong dự án

Công việc 6/11/2018 21/11/2018 13/12/2018 09/02/2019 24/02/2019 28/02/2019 Xác định yêu cầu

Hoàn thành phân tích yêu cầu

Hoàn thành kiểm thử phần mềm

Lập lịch và phân bổ thời gian

Begin Bắt đầu dự án Ngày bắt đầu Kéo dài

1.1 Thu thập yêu cầu của khách hàng về hệ thống 1/11/2018 3

1.1.1 Yêu cầu về dữ liệu 1/11/2018 1

1.1.2 Yêu cầu về quản lí các đối tượng 2/11/2018 1

1.1.3 Yêu cầu về nền tảng công nghệ 3/11/2018 1

1.2 Yêu cầu về chức năng 4/11/2018 1

1.3 Yêu cầu về giao diện 5/11/2018 1

1.4 Tổng kết và đánh giá yêu cầu 6/11/2018 1

2.1.1 Các chức năng quản lý đối tượng 7/11/2018 2

2.1.2 Đặc tả các chức năng quản lý: thêm, tìm kiếm, sửa, xóa 9/11/2018 3

2.2.3 Phân tích cơ sở dữ liệu 15/11/2018 2

2.3 Review phân tích yêu cầu 17/11/2018 5

3.1 Thiết kế tổng thể hệ thống quản lý sản phẩm 22/11/2018 5 3.1.1 Lựa chọn công nghệ mạng cho hệ thống 22/11/2018 1

3.1.3 Phân rã hệ thống thành các hệ thống con 25/22/2018 2

3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu 5/12/2018 4

3.4.1 Xác định các lớp thực thể 5/12/2018 2

3.4.2 Ánh xạ các liên kết 7/12/2018 2

4.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu 14/12/2018 10

4.2 Xây dựng các modul chương trình 24/12/2018 30

4.2.1 Modul quản lí quyền sử dụng 24/12/2018 6

4.2.2 Modul quản lí nhân viên 30/12/2018 6

4.2.3 Modul quản lí người dùng 5/1/2019 6

4.2.4 Modul quản lí Loại sản phẩm 11/1/2019 6

4.2.5 Modul quản lí sản phẩm 17/1/2019 6

4.3 Tích hợp các modul chương trình 23/1/2019 10

5.1.1 Test modul quản lí nhân viên 10/2/2019 2

5.1.2 Test modul quản lí quyền sử dụng 12/2/2019 2

5.1.3 Test modul quản lí người dùng 14/2/2019 2

5.1.4 Test modul quản lí Loại sản phẩm 16/2/2019 2

5.1.5 Test modul quản lí sản phẩm 18/2/2019 2

END Kết thúc dự án 28/2/2019 0

Biểu đồ Gantt

1 Máy móc trang thiết bị làm việc cơ sở vật chất

Trang thiết bị bao gồm tất cả các thành phần, bộ phận và nguồn cung cấp cần thiết cho các dự án, hoặc có thể trở thành một phần của các sản phẩm có thể chuyển giao.

Cơ sở vật chất trong dự án bao gồm các công cụ, thiết bị và hạ tầng, nhưng không được coi là một phần của các sản phẩm có thể chuyển giao.

STT Hạng mục Số lượng Giá ước tính Dự toán

2 Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn

3.Tổng chi phí dự án

STT Hạng mục Tổng tiền

1 Máy mọc thiết bị làm việc và cơ sở vật chất

3 Các chi phí khác phát sinh: Đi lại, vận chuyển, tiền điện,

Quy ước đặt tên cho CI

_Tên viết tắt của sản phẩm__

Danh sách các cấu hình

STT Nhóm CI Tên Ci Quy ước tên CI Nguồn

1 Phân tích và thiết kế

Xác định yêu cầu về dữ liệu

2 Phân tích và thiết kế

Xác định yêu cầu về quản lý các đối tượng

3 Phân tích và thiết kế

Xác định yêu cầu về nền tảng công nghệ

4 Phân tích và thiết kế

Xác định yêu cầu Chức năng quản lý chung cho cả cửa hàng

6 Phân tích và thiết kế

Xác định yêu cầu chức năng quản lý từng

QLST_QLDT_1.2.2_1 QuanLiDoiTuong.docx đối tượng riêng

7 Phân tích và thiết kế

Xác định yêu cầu Giao diện login và giao diện màn hình chính

8 Phân tích và thiết kế

Xác định yêu cầu Giao diện các chức năng riêng biệt

9 Phân tích và thiết kế

Phân tích các chức năng quản lý các đối tượng

10 Phân tích và thiết kế Đặc tả các chức năng quản lý

11 Phân tích và thiết kế

Danh sách các module QLST_DSMD_2.2.1_1 HeThongModul.docx

12 Phân tích và thiết kế

Hệ thống giao diện QLST_HTGD_2.2.2_1 HeThongGiaoDien.docx

13 Phân tích và thiết kế

14 Phân tích và thiết kế

Lưa chọn công nghệ mạng cho hệ thống

15 Phân tích và thiết kế

16 Phân tích và thiết kế

Phân rã hệ thống thành các hệ thống con

17 Phân tích và thiết kế

Thiết kế mô hình phân quyền người dùng

18 Phân tích và thiết kế

Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho

1.2_1 CRUDPhanQuyen.docx hệ thống phân quyền

19 Phân tích và thiết kế

Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống Quản lý Nhân viên

20 Phân tích và thiết kế

Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống Quản lý Loại sản phẩm

21 Phân tích và thiết kế

Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho hệ thống Quản lý Loại sản phẩm

22 Phân tích và thiết kế

Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống quản lý sản phẩm

23 Phân tích và thiết kế

Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho hệ thống quản lý sản phẩm

24 Phân tích và thiết kế

Xây dựng mô hình lớp thiết kế hệ thống quản lý người dùng

25 Phân tích và thiết kế

Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm cho hệ thống quản lý người dùng

26 Phân tích và thiết kế

Thiết kế giao diện Login QLST_TKGDL_3.3.1_

27 Phân tích và thiết kế

Thiết kế giao diện quản lý người dùng

28 Phân tích và thiết kế

Thiết kế giao diện quản lý nhân viên

29 Phân tích và thiết kế

Thiết kế giao diện quản lý phân quyền

30 Phân tích và thiết kế

Thiết kế giao diện quản lý loại sản phấm

31 Phân tích và thiết kế

Thiết kế giao diện quản lý sản phấm

32 Cài đặt Xác định các lớp thực thể QLST_TT_3.4.1_1 ThucThe.vpp

33 Cài đặt Ánh xạ các liên kết

34 Cài đặt Xây dựng cơ sở dữ liệu QLST_CSDL_4.1_1 QLST.sql

35 Cài đặt Cài đặt module phân quyền

36 Cài đặt Cài đặt module quản lý nhân viên

37 Cài đặt Cài đặt module quản lí loại sản phẩm

38 Cài đặt Cài đặt module quản lí sản phẩm

39 Cài đặt Cài đặt module quản lí người dùng

40 Cài đặt Tích hợp các module với nhau

41 Kiểm thử Kiểm thử module quản lí quyền

42 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý nhân viên

43 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý loại sản phẩm

44 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý Sản phẩm

45 Kiểm thử Kiểm thử modul quản lý Người dùng

46 Kiểm thử Kiểm thử tích hợp

47 Kiểm thử Kiểm thừ hệ thống QLST_KTHT_5.3_1 KiemThuHeThong.docx

48 Bàn giao Chuyển giao sản phẩm QLST_HDHD_6_1 HuongDanSuDung.docx

Lịch trình

STT Tên cơ sở Tiêu chí cơ bản PIC

1 Khởi đầu Trong vòng 7 ngày thì các yêu cầu của cấu hình phải được hoàn thành và lưu trữ tại khu vực lưu trữ

2 Định nghĩa Cơ sở để tiếp nhận các phương pháp mới với dự án

3 Giải pháp Khi bản thiết kế phiên bản 1.0 được phát hành và có lịch trình

4 Xây dựng Ngay khi kết thúc pha phát triển Vũ Đức Mạnh

Sau khi phiên bản cuối cùng được phát hành, tất cả các yêu cầu về cấu hình cần được lưu lại và để tại khu vực riêng

Các khu vực chức năng

Nơi lưu trữ lại sự cập nhật mới nhất của: các yêu cầu kế hoạch, code và các lỗi trong code.

Khu vực kiểm thử (staging)

Nơi lưu trữ mã nguồn để tiến hành kiểm thử và đánh giá

Nơi lưu trữ mã nguồn của phiên bản để phát hành tới người dùng

Nơi lưu trữ tất cả các phiên bản đã phát hành của mỗi CI, và tài liệu ở đây không bị thay đổi bởi bất kỳ thành viên nào.

Cấu trúc các thư mục

Mục đích Map đến khu vực

Project Directory : \\PTIT\Projects\QLST

Lưu trữ mô tả chi tiết về yêu cầu của khách hàng

Read: All Design Lưu trữ thiết kế của ứng dụng

Read: All Process Lưu trữ quy trình làm việc trong dự án

Danh sách thành viên tham gia dự án

Lưu trữ danh sách và vai trò của các thành viên tham gia dự án

Lưu trữ các biên bản họp Lưu trữ Modify: All

Read: All Quản lí dự án

Chứa kế hoạch tổng thể và WBS của dự án

Lưu trữ tài liệu của pha kiểm thử

Read: All Public Lưu trữ hướng dẫn sử dụng của phần mềm

VSS Directory: \\PTIT\Projects\share\QLST

Lưu trữ lại code và để các coder có thể cập nhật code của họ

Lưu trữ các modul kiểm thử

Lưu lại mã nguồn đã hoàn thành để phát hành

Sao lưu cấu hình

Khu vực lưu trữ để sao lưu

Các mục được sao lưu

Khu vực lưu trữ sao lưu

Người đảm nhiệm Khách hàng

1 lần/tuần Tự động sao lưu

Dự án Cơ sở dữ liệu

Sao lưu toàn phần 1 lần/ngày

Mã nguồn Backup\TBDT Tự động sao lưu

Backup\KiemThu Tự động sao lưu File thiết kế

Backup\ThietKe Tự động sao lưu

Quy ước cách đặt tên

- Có 4 mức truy câp: private, default, protected, public - có thể có hoặc không Nếu không có thì mặc định sẽ là public.

- Tên package: tất cả viết thường không dấu com.tbdt.view/dao

+ tham số 2: tên viết tắt của dự án (Thiết bị điện tử)

+ tham số 3: mục đích của package

View: Hiển thị giao diện người dùng Dao: Làm việc với database

class {}

+ tên class: viết hoa không dấu, bao gồm cả chữ đầu của tên class và các chữ đầu của mỗi từ riêng biệt.

+ ví du: public class Employee{}

(parameter) {} + các kiểu trả về: int, String, ArrayList, Object, Json….

+ tên hàm: chữ đầu viết thường, các từ riêng biệt thì viết hoa từng chữ đầu mỗi từ Tên hàm không được có dấu.

+ parameter: các tham số truyền vào hàm – có thể có hoặc không.

+ ví dụ: public void findAllByID (int id){}

;

+ modifier: mặc định các coder khai báo đều phải để là private.

+ kiểu dữ liệu: int, String, ArrayList, Object….

+ tên biến: chữ đầu viết thường, các từ riêng biệt thì viết hoa từng chữ đầu mỗi từ Tên biến không được có dấu.

+ ví dụ: private String fullName;

Kế hoạch quản lý rủi ro

Bảng danh sách rủi ro

Yêu cầu của khách hàng thay đổi trong quá trình thực hiện dự án

Yêu cầu của khách hàng vượt quá khả năng của dự án

Không lấy đủ hoặc hiểu chưa đầy đủ về yêu cầu khách hàng

Thời gian phát triển quá lâu do sai sót trong lập lịch

5 3.2 Mô hình phát triển có thay đổi

6 3.2 Công nghệ phát triển có thay đổi, phần mềm không tương thích với hệ thông.

7 4.2 Các module không tích hợp được với nhau

Code chậm so với dự án Nhân viên

9 5 Code có vấn đề dẫn đến phải chỉnh sửa cài đặt lại nhiều lần

10 1 Xuất hiện các chi phí không có trong dự tính

11 1 Tỷ suất trao đổi tiền tệ thay đổi lớn

12 Sự thay đổi về mô hình hay công nghệ làm chi phí vượt quá dự tính

13 Chi phí và bảo trì cao hơn so với dự tính

14 Không đảm bảo số lượng thành viên xuyên suốt dự án

15 Có những thành viên đội dự án có kỹ năng yếu về phần thực hiện

16 Có những xung đột xảy ra trong các thành viên dự án

17 Các thành viên không có kỹ năng làm việc nhóm tốt

18 Người quản lý không phù hợp với dự án

19 Tinh thần làm việc giảm sút do thiếu sự khích lệ

20 Không có công cụ phù hợp Nhân viên

21 Công nghệ quá mới, các thành viên chưa quen sử dụng

22 1 Ước tính thời gian cho các công việc không chính xác

23 1 Ước tính thiếu công việc cần làm

Khách hàng không bằng lòng với giao diện và chức năng hệ thống

25 6 Sản phẩm hoàn thành không đúng thời hạn.

Kế hoạch và các chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất

Sự kiện rủi ro Người chịu trách nhiệm

4 Thời gian phát triển quá lâu do sai sót trong lập lịch

PM Lấy thời gian dư trong quá trình lập lịch để bù đắp việc phát triển bị sai sót và sửa chữa.

8 Code chậm so với dự án Nhân viên

Người quản lý cần tăng cường giám sát đội nhóm và quy trình làm việc để đảm bảo tiến độ lập trình được thực hiện đúng theo lịch trình đã đề ra.

9 Code có vấn đề dẫn đến phải chỉnh sửa cài đặt lại nhiều lần

Người quản lý sát sao hơn trong việc quản lý đội nhóm của mình và tiến trình công việc để đảm bảo thời gian code đúng với lập lịch

15 Có những thành viên đội dự án có kỹ năng yếu về phần thực hiện

PM cần hiểu rõ từng vị trí trong đội ngũ để phân công nhiệm vụ phù hợp với khả năng của nhân viên Việc này không chỉ giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc mà còn tạo điều kiện cho nhân viên phát triển Đào tạo nâng cao trình độ cũng là yếu tố quan trọng giúp cải thiện kỹ năng và năng lực của đội ngũ.

16 Có những xung đột xảy ra trong các thành viên dự án

PM cần khuyến khích và động viên các thành viên trong đội, đồng thời theo dõi sự kiện xảy ra trong nhóm để kịp thời giải quyết xung đột Việc này giúp ngăn chặn tình trạng căng thẳng leo thang, từ đó duy trì sự hài hòa trong tình cảm và hiệu suất công việc của đội nhóm.

-giải quyết ngay trong các buổi họp hằng ngày hoặc hàng tuần

22 Ước tính thời gian cho các công việc không chính xác

PM - Luôn kiểm tra, rà soát trong quá trình phân tích

23 Ước tính thiếu công việc cần làm

PM Cập nhật các công việc thiếu từng ngày

25 Sản phẩm hoàn thành không đúng thời hạn.

PM Chấp nhận rủi ro

3 Không lấy đủ hoặc hiểu chưa đầy đủ về yêu cầu khách hàng

PM Gặp mặt khách hàng lại để làm rõ toàn bộ yêu cầu trước khi vào thực hiện chính thức

17 Các thành viên không có kỹ năng làm việc nhóm tốt

NV -Đào tạo nâng cao trình độ

Quản lý chất lượng và kiểm thử

Các thành phần tham gia

STT Người tham gia Thành phần Vai trò

1 Đàm Khắc Hữu Đội trưởng đội dự án

2 Hà thị Đào Thành viên đội dự án

3 Vũ Đức Mạnh Thành viên đội dự án

Lập trình viên, Thiết kế CSDL

Thành viên đội dự án

Thủy Đại diện khách hàng

Môi trường và các công cụ kiểm thử

 Thực hiện trên môi trường Windows XP, Windows 7, Windows 10. o Công cụ:

 Hệ Quản trị CSDL SQL Server.

 Phần mềm kiểm thử LoadStorm(hoặc Soasta cloudtest).

 Phần mềm quản lý lỗi Bugzilla(hoặc Bugherd)

Chiến lược ngăn ngừa rủi ro

Quy trình/Sản phẩm Chiến lược Lợi ích mong đợi

Mất mát yêu cầu Luôn tạo bản dự phòng Tăng hiệu suất làm việc

Lỗi nhầm lẫn trong thiết kế định dạng tài liệu / bản mẫu sai

Thống nhất một bản định dạng tài liệu / bản mẫu ngay từ khi bắt đầu dự án

Cải thiện chất lượng; một số lợi ích về năng suất vì rủi ro sẽ được phát hiện sớm

Rủi ro trong quá trình kiểm thử modul, tích hợp, hệ thống, chấp nhận

Xem xét các tài liệu trước đó, kiểm tra phương pháp kiểm thử và quyết định giữ nguyên hay thay đổi phương thức kiểm thử

Tăng hiệu suất làm việc

Chiến lược đánh giá

Mục đánh giá Người đánh giá

Loại đánh giá Phương thức đánh giá

PM Đánh giá theo nhóm Đọc và phân tích tài liệu

Phù hợp với thực tế

PM Đánh giá theo nhóm Đọc và phân tích tài liệu

Mục đánh giá Người đánh giá

Loại đánh giá Phương thức đánh giá

Tài liệu thiết kế giao diện

Nhân viên thiết kế giao diện Đánh giá theo nhóm

Xem các file thiết kế sử dụng phần mềm Photoshop CS6

Giao diện thân thiện với người dùng

Nhân viên thiết kế CSDL Đánh giá theo nhóm

Sử dụng SQL Server để xem CSDL

Dựa trên tài liệu khảo sát, tài liệu phân tích trước đó

Lịch trình dự án PM; Khách hàng; QA Đánh giá theo nhóm

Phân tích lịch trình Đáp ứng được tiến độ đã đặt ra

Kế hoạch dự án PM; Khách hàng; QA Đánh giá theo nhóm Đọc tài liệu và phân tích Đúng tiến độ, đáp ứng được yêu cầu đề ra

Kế hoạch mỗi giai đoạn

Thành viên trong đội dự án Đánh giá cá nhân Đáp ứng nhu cầu của từng giai đoạn

Các công việc phức tạp hoặc lần đầu tiên xây dựng Đội trưởng đánh giá / Thành viên trong đội đánh giá Đánh giá theo nhóm

Phân tích và bàn bạc với nhau

Phần lập trình Tự đánh giá

/ Đội trường đánh giá / Nhóm lập Đánh giá theo nhóm

Mục đánh giá Người đánh giá

Loại đánh giá Phương thức đánh giá

Tiêu chí đánh giá trình đánh giá

Chiến lược kiểm thử mức đơn vị

Mục sẽ được kiểm thử

Kiểm thử modul quản lý Quyền sử dụng

Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả

Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Quyền sử dụng chạy tốt

Kiểm thử modul quản lý Nhân viên

Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả

Khi kiểm tra kết thúc và module quản lý Nhân viên chạy tốt

Kiểm thử modul quản lý Loại sản phẩm

Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả

Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Loại sản phẩm chạy tốt

Kiểm thử modul quản lý Sản phẩm

Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả

Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Sản phẩm chạy tốt

Mục sẽ được kiểm thử

Kiểm thử modul quản lý Người dùng

Phân vùng tương đương / Kiểm thử dựa trên đặc tả

Khi kiểm tra kết thúc và modul quản lý Người dùng chạy tốt

Kiểm thử tích hợp

Mục sẽ được kiểm thử

Kiểm tra tương thích giữa các modul

Kiểm thử hộp trắng / Kiểm thử hộp đen

Phương pháp kiểm thử từ trên xuống kết hợp với từ dưới lên

Khi kiểm tra kết thúc và các module tương thích với nhau

Kiểm thử tích hợp hệ thống

Phân vùng tương đương / Phân tích giá trị biên

Khi kiểm tra kết thúc và hệ thống có thể chạy được suôn sẻ

Kiểm thử hệ thống

Mục sẽ được kiểm thử

Phân tích giá trị biên, phân

Tester Khi kiểm tra kết thúc, phần mềm

Mục sẽ được kiểm thử

Kiểm thử beta vùng tương đương và bảng quyết định

Khách hàng chạy tốt và đáp ứng được mong muốn của người dùng

Quản lý nhân lực và tài nguyên

Các vị trí trong nhóm thực hiện dự án

1.1 Thông tin thành viên trong nhóm

Tên thành viên Ngày sinh Địa chi Giới tính Số điện thoại Vai trò Đàm Khắc

Hà Nội Nam 0975123456 Lập trình viên, quản lí dự án

Nam 0123456789 Lập trình viên, thiết kế

Nữ 0985741852 Quản trị cơ sở dữ liệu, Lập trình viên

Nữ 0394578214 Nhân viên kiểm thử, nhân viên đảm bảo chất lượng 1.2 Các vị trí trong đội dự án

Vai Trò Trách nhiệm Thành viên

Quản lý dự án bao gồm việc điều phối mọi hoạt động của nhóm dự án và thực hiện lập báo cáo cho dự án Đảm bảo chất lượng công việc trong tất cả các giai đoạn của dự án là một phần quan trọng trong quy trình này.

Người thiết kế giao diện Lấy yêu cầu khách hàng và xây dựng giao diện cho hệ thống

Nhân viên kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm Hà Thị Đào

Người quản trị CSDL Thiết kế, xây dựng hệ thống Cơ sở dữ liệu cho phần mềm

Lập trình viên Viết chương trình và cài đặt, tích hợp các module Đàm Khắc Hữu, Vũ Đức

Tổ chức đội dự án

2.1 Cấu trúc đội dự án

Nhóm dự án làm việc dựa trên mô hình nhóm làm việc theo nghiệp vụ:

• Giám đốc dự án: Đàm Khắc Hữu, trực tiếp lên kế hoạch, quản lý và hướng dẫn trực tiếp các thành viên còn lại hoàn thành công việc

• Các thành viên còn lại trong nhóm có vai trò và trạng thái đồng đều nhau

• Xây dựng mô hình phân cấp và có một người đứng đầu từng nhóm nhỏ gọi là team leader

Các thành phần trong đội dự án:

- Nhóm thu thập yêu cầu

2.2 Sơ đồ tổ chức dự án

Công việc được phân chia cho các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có một trưởng nhóm (được in đậm trong sơ đồ) chịu trách nhiệm giao tiếp với giám đốc dự án Trưởng nhóm này không chỉ tiếp nhận công việc mới mà còn báo cáo kết quả công việc của nhóm mình.

Nhóm thu thập yêu cầu Đàm Khắc Hữu, Hà Thị Đào

Nhóm phân tích Vương Thị Quỳnh Anh, Đàm Khắc Hữu

Nhóm thiết kế Đàm Khắc Hữu

Vũ Đức Mạnh, Vương Thị Quỳnh

Vũ Đức Mạnh, Đàm Khắc Hữu, Vương Thị Quỳnh ANh

37 Đàm Khắc Hữu, Hà Thị Đào

Ma trận kĩ năng

Đánh giá kinh nghiệm trình độ của nhân viên được chia làm 3 level.

- Level 1 (Junior): Có kinh nghiệm dưới 2 năm, đã tham gia vào 2,3 dự án, cần được hỗ trợ khi gặp các vấn đề khó

- Level 2 (Senior): Người có kinh nghiệm >2 năm trải qua > 15 dự án, biết nhiều công nghệ tối ưu.

Cấp độ 3 (Chuyên gia) là những người có trên 5 năm kinh nghiệm, thường xuyên tham gia vào nhiều dự án lớn Họ có tư duy giải thuật xuất sắc và là những người mà đồng nghiệp thường tìm đến khi gặp phải những vấn đề khó khăn.

Họ tên Phân tích Thiết kế giao diện

QA Thiết kế sơ sở dữ liệu Đàm Khắc

Ma trận trách nhiệm

- A (Approval): Thông qua, phê chuẩn

-S (Secondary): Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng vắng mặt

- R (Reviewer): Người kiểm tra lại

WBS Tên công việc Hữu Mạnh Quỳnh Anh Đào

2 1.1 Thu thập các yêu cầu của khách hàng về hệ thống

5 1.4 Xem xét lại pha yêu cầu R

8 2.1.1 Các chức năng quản lý đối tượng

9 2.1.2 Đặc tả các chức năng quản lý L,I,R

11 2.3 Xem lại pha phân tích R

13 3.1 Thiết kế tổng thể hệ thống I,R S,C

17 3.5 Xem lại pha thiết kế

19 4.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu R,I

20 4.2 Xây dựng các module chương trình

21 4.3 Tích hợp các module chương trình

28 5.5 Xem xét lại kiểm thử và tích hợp R

Quản lý truyền thông và giao tiếp

Thành phần tham gia

- Nhóm phát triển dự án:

+ Trưởng nhóm dự án: Đàm Khắc Hữu

+ Thành viên đội dự án: Vũ Đức Mạnh, Hà thị Đào, Vương thị Quỳnh Anh.

+ Đại diện phía khách hàng: Cô Nguyễn Thanh Thủy.

Phương thức liên lạc

Phương thức liên lạc Thông tin liên lạc Mô tả

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng gửi email đến Oppateam@gmail.com Đối với các vấn đề liên quan đến dự án, hãy liên hệ với trưởng nhóm qua địa chỉ khachuuptit@gmail.com Bạn cũng có thể gọi điện cho đội dự án theo số điện thoại 0396989490 để được hỗ trợ nhanh chóng.

0383585550 Số điện thoại của trưởng nhóm dự án Trực tiếp Phòng G2, tòa nhà A2, PTIT Địa chỉ của khách hàng

Phương thức liên lạc Thông tin liên lạc Mô tả

268 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Địa chỉ của đội dự án

Facebook https://www.facebook.com/oppateam Trang facebook chính thức

Theo dõi nhiệm vụ dự án

Người tham gia / Người chịu trách nhiệm

Vào đầu mỗi giai đoạn, và hàng tuần.

Tinh chỉnh và hõa thời gian khi cần thiết.

Lên kế hoạch chi tiết về thời gian thực hiện dự án

Báo cáo bằng file Excel thông qua các cuộc họp hằng tuần

Theo chu kì hàng tuần

Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên

Người tham gia / Người chịu trách nhiệm

Báo cáo trạng thái nhiệm vụ

Báo cáo bằng file Word thông qua các cuộc họp hằng tuần

Hàng tuần Báo cáo trạng thái nhiệm vụ đã hoàn thành hay chưa , có vấn đề gì không ? ;

Trao đổi về các vấn đề ảnh hưởng đến dự án

Trưởng nhóm dự án; Thành viên của đội dự án

Các cuộc họp trong đội dự án

Người tham gia / Người chịu trách nhiệm

Trực tiếp Giai đoạn khởi đầu

Giới thiệu dự án; Đánh giá kế hoạch dự án; Đạt được sự cam kết của các bên liên quan

Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án;

Người tham gia / Người chịu trách nhiệm

Họp đánh giá tiến độ dự án

Trực tiếp Hàng tuần và

(khi bắt đầu hoặc kết thúc các mốc dự án / sự kiện)

Trao đổi về trạng thái dự án;

Giao tiếp và giải quyết bất kỳ vấn đề, rủi ro và thay đổi;

Thảo luận về những cải tiến

Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án

Họp về mốc dự án

Trực tiếp 1 ngày sau khi hoàn thành công việc Đánh giá khách quan dự án; Đánh giá hiệu quả dự án (chất lượng, tiến độ, nỗ lực);

Cập nhật kế hoạch dự án cho giai đoạn tiếp theo

Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án

Họp tổng kết dự án

Trực tiếp Giai đoạn chấm dứt

Kết thúc; Đánh giá hiệu quả dự án, hiệu suất của nhóm;

Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án

Người tham gia / Người chịu trách nhiệm

Chuyển / Chia sẻ tài liệu, thông tin dự án

Khi có sẵn và được yêu cầu

Tất cả tài liệu và thông tin của dự án

Trưởng nhóm và thành viên của đội dự án

Giao tiếp với khách hàng

Phương thức / Công cụ Thời gian Nội dung

Người tham gia / chịu trách nhiệm

Thu thập / làm rõ yêu cầu của khách hàng

Thông qua email, facebook , điện thoại và trực tiếp nếu cần thiết.

Trong giai đoạn phân tích yêu cầu

Thu thập, làm rõ yêu cầu khách hàng đưa ra

Trưởng nhóm dự án; Khách hàng

Phương thức / Công cụ Thời gian Nội dung

Người tham gia / chịu trách nhiệm

Cuộc họp dự án với khách hàng.

Thông qua email, facebook , điện thoại và trực tiếp nếu cần thiết.

9 giờ sáng thứ sáu hàng tuần

Báo cáo trạng thái dự án;

Vấn đề yêu cầu làm rõ, nguy cơ (nếu có)

Trưởng nhóm dự án; Khách hàng

Báo cáo dự án Thông qua email, facebook , điện thoại và trực tiếp nếu cần thiết.

9 giờ sáng thứ hai hàng tuần

Báo cáo trạng thái dự án;

Vấn đề yêu cầu làm rõ, những vấn đề leo thang (nếu có)

Trưởng nhóm dự án và phân tích dự án , Khách hàng

Thông qua email và Trực tiếp

Vào cuối các giai đoạn và theo yêu cầu

Bàn giao tài liệu, modul chương trình cho khách hàng

Trưởng nhóm dự án; Khách hàng

Các loại truyền thông và báo cáo khác

Người tham gia / Người chịu trách nhiệm

Yêu cầu hỗ trợ hoặc vấn đề từ các phòng ban kh

Theo yêu cầu và mức độ cần thiết

Nội dung yêu cầu, ngày hoàn thành theo dự kiến.

Ngày đăng: 12/11/2021, 16:43

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT (Trang 4)
Bảng phân công công việc WBS - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
Bảng ph ân công công việc WBS (Trang 10)
3.2.3.1. Xây dựng mô hình lớp thiết kế - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
3.2.3.1. Xây dựng mô hình lớp thiết kế (Trang 11)
2.1 Mô hình nghiệp vụ 7/11/201 85 - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
2.1 Mô hình nghiệp vụ 7/11/201 85 (Trang 13)
2.2 Mô hình hệ thống 12/11/201 85 - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
2.2 Mô hình hệ thống 12/11/201 85 (Trang 13)
2. Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
2. Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn (Trang 16)
2. Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
2. Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn (Trang 16)
V .Quản lí cấu hình - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
u ản lí cấu hình (Trang 17)
2. Danh sách các cấu hình - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
2. Danh sách các cấu hình (Trang 17)
6. Sao lưu cấu hình - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
6. Sao lưu cấu hình (Trang 23)
2. Bảng danh sách rủi ro - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
2. Bảng danh sách rủi ro (Trang 27)
12 Sự thay đổi về mô hình hay công nghệ làm chi phí vượt quá dự tính - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
12 Sự thay đổi về mô hình hay công nghệ làm chi phí vượt quá dự tính (Trang 28)
10 2.2 Mô hình hệ thống L,S R - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
10 2.2 Mô hình hệ thống L,S R (Trang 40)
7 2.1 Mô hình nghiệp - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ
7 2.1 Mô hình nghiệp (Trang 40)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w