1. Trang chủ
  2. » Khoa Học Tự Nhiên

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi môn Giải tích 1 pdf

102 1,3K 16

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Ngân Hàng Câu Hỏi Môn Giải Tích 1
Người hướng dẫn Ôn Ngũ Minh
Trường học Bộ môn Toán
Chuyên ngành Giải tích 1
Thể loại Đề thi
Định dạng
Số trang 102
Dung lượng 2,77 MB

Nội dung

Trang 1

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 1

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN GIẢI TÍCH

Câu 1 Tính I =

Trang 2

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 1

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 – 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(4cos + 4sin) r = 2(5cos + 4sin) r = 2(6cos + 4sin) r = 2(7cos + 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

32.5 +16.5 + 28 32.5 +16.5 + 29

2.3 Diện tích miền đó là

31.5 + 56 32 + 56 32.5 + 56 33 + 56

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (5x 2 + 3y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –e t , z = 3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 3

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 2

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 – 12y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos + 6sin) r = 2(6cos + 6sin) r = 2(7cos + 6sin) r = 2(8cos + 6sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

41.5 + 84 42 + 84 42.5 + 84 43 + 84

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 5y 2 ) + 4 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = –2e -t , y = –e t , z = –2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 4

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 3

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 – 6y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(7cos + 3sin) r = 2(8cos + 3sin) r = 2(9cos + 3sin) r = 2(10cos + 3sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

43.5 + 54 44 + 54 44.5 + 54 45 + 54

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 3y 2 ) + 3 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(3, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 3e -t , y = –e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 5

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 4

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 – 10y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(8cos + 5sin) r = 2(9cos + 5sin) r = 2(10cos + 5sin) r = 2(11cos + 5sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

52.5 + 90 53 + 90 53.5 + 90 54 + 90

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 7y 2 ) + 8 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 6

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 5

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 – 16y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 8sin) r = 2(7cos + 8sin) r = 2(8cos + 8sin) r = 2(9cos + 8sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

55 + 112 55.5 + 112 56 + 112 56.5 + 112

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 4y 2 ) + 4 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-1, 2, 0) của đường cong L có phương trình x = –e -t , y = 2e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 7

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 6

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 16x + y 2 – 12y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 6sin) r = 2(7cos + 6sin) r = 2(8cos + 6sin) r = 2(9cos + 6sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

50 + 96 50.5 + 96 51 + 96 51.5 + 96

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 7y 2 ) + 4 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(3, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 3e -t , y = –e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 8

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 7

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 – 10y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(7cos + 5sin) r = 2(8cos + 5sin) r = 2(9cos + 5sin) r = 2(10cos + 5sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

52 + 90 52.5 + 90 53 + 90 53.5 + 90

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (5x 2 + 8y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 2, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = 2e t , z = –2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 9

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 8

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 – 16y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 8sin) r = 2(7cos + 8sin) r = 2(8cos + 8sin) r = 2(9cos + 8sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

71 + 144 71.5 + 144 72 + 144 72.5 + 144

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 4y 2 ) + 4 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 10

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 9

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 – 18y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos + 9sin) r = 2(6cos + 9sin) r = 2(7cos + 9sin) r = 2(8cos + 9sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

51.5 + 90 52 + 90 52.5 + 90 53 + 90

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 6y 2 ) + 2 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(3, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 3e -t , y = –e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 11

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 10

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 – 6y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(9cos + 3sin) r = 2(10cos + 3sin) r = 2(11cos + 3sin) r = 2(12cos + 3sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

43.5 + 54 44 + 54 44.5 + 54 45 + 54

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 5y 2 ) + 2 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-3, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = –3e -t , y = –3e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 12

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 11

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 – 10y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 5sin) r = 2(7cos + 5sin) r = 2(8cos + 5sin) r = 2(9cos + 5sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

30.5 + 60 31 + 60 31.5 + 60 32 + 60

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 5y 2 ) + 5 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = –2e -t , y = –e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 13

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 12

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 – 18y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos + 9sin) r = 2(6cos + 9sin) r = 2(7cos + 9sin) r = 2(8cos + 9sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

58.5 –22.5 + 53 58.5 –22.5 + 54

2.3 Diện tích miền đó là

58.5 + 108 59 + 108 59.5 + 108 60 + 108

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 3y 2 ) + 8 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-3, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = –3e -t , y = –3e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 14

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 13

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 + 12y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(4cos – 6sin) r = 2(5cos – 6sin) r = 2(6cos – 6sin) r = 2(7cos – 6sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

36 – 72 36.5 – 72 37 – 72 37.5 – 72

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (5x 2 + 4y 2 ) + 3 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = –2e -t , y = –e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 15

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 14

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 16x + y 2 – 16y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos + 8sin) r = 2(6cos + 8sin) r = 2(7cos + 8sin) r = 2(8cos + 8sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

64 + 128 64.5 + 128 65 + 128 65.5 + 128

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 3y 2 ) + 7 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = e t , z = –2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 16

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 15

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 – 14y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(2cos + 7sin) r = 2(3cos + 7sin) r = 2(4cos + 7sin) r = 2(5cos + 7sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

37 + 70 37.5 + 70 38 + 70 38.5 + 70

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 4y 2 ) + 7 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-2, 3, 0) của đường cong L có phương trình x = –2e -t , y = 3e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 17

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 16

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 + 6y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(4cos – 3sin) r = 2(5cos – 3sin) r = 2(6cos – 3sin) r = 2(7cos – 3sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

22.5 +13.5 – 18 22.5 +13.5 – 17

2.3 Diện tích miền đó là

22.5 – 36 23 – 36 23.5 – 36 24 – 36

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 4y 2 ) + 5 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-3, 3, 0) của đường cong L có phương trình x = –3e -t , y = 3e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 18

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 17

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 16x + y 2 – 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(8cos + 4sin) r = 2(9cos + 4sin) r = 2(10cos + 4sin) r = 2(11cos + 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

39 + 64 39.5 + 64 40 + 64 40.5 + 64

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 7y 2 ) + 5 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-3, 1, 0) của đường cong L có phương trình x = –3e -t , y = e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 19

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 18

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 – 12y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(4cos + 6sin) r = 2(5cos + 6sin) r = 2(6cos + 6sin) r = 2(7cos + 6sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

29 + 60 29.5 + 60 30 + 60 30.5 + 60

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (5x 2 + 6y 2 ) + 4 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 20

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 19

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 – 10y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(2cos + 5sin) r = 2(3cos + 5sin) r = 2(4cos + 5sin) r = 2(5cos + 5sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

24.5 + 50 25 + 50 25.5 + 50 26 + 50

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 5y 2 ) + 7 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(3, 3, 0) của đường cong L có phương trình x = 3e -t , y = 3e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 21

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 20

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 16x + y 2 – 18y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(8cos + 9sin) r = 2(9cos + 9sin) r = 2(10cos + 9sin) r = 2(11cos + 9sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

72 + 144 72.5 + 144 73 + 144 73.5 + 144

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 6y 2 ) + 8 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –3e t , z = –2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 22

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 21

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 – 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos + 4sin) r = 2(6cos + 4sin) r = 2(7cos + 4sin) r = 2(8cos + 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

25 + 48 25.5 + 48 26 + 48 26.5 + 48

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (5x 2 + 7y 2 ) + 3 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 23

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 22

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 – 12y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos + 6sin) r = 2(6cos + 6sin) r = 2(7cos + 6sin) r = 2(8cos + 6sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

29 + 60 29.5 + 60 30 + 60 30.5 + 60

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 6y 2 ) + 3 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-3, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = –3e -t , y = –3e t , z = 3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 24

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 23

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 – 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 4sin) r = 2(7cos + 4sin) r = 2(8cos + 4sin) r = 2(9cos + 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

32.5 +16.5 + 26 32.5 +16.5 + 27

2.3 Diện tích miền đó là

31 + 56 31.5 + 56 32 + 56 32.5 + 56

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 4y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 25

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 24

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 16x + y 2 + 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(8cos – 4sin) r = 2(9cos – 4sin) r = 2(10cos – 4sin) r = 2(11cos – 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

39.5 – 64 40 – 64 40.5 – 64 41 – 64

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 3y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 3, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = 3e t , z = 3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 26

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 25

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 – 4y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(4cos + 2sin) r = 2(5cos + 2sin) r = 2(6cos + 2sin) r = 2(7cos + 2sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

26.5 +22.5 + 11 26.5 +22.5 + 12

2.3 Diện tích miền đó là

26 + 28 26.5 + 28 27 + 28 27.5 + 28

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 7y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –3e t , z = 3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 – 12y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(7cos + 6sin) r = 2(8cos + 6sin) r = 2(9cos + 6sin) r = 2(10cos + 6sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

57.5 + 108 58 + 108 58.5 + 108 59 + 108

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 6y 2 ) + 2 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

TRƯỞNG BỘ MÔN

Ôn Ngũ Minh

Trang 27

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 25

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 28

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 27

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 + 12y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(7cos – 6sin) r = 2(8cos – 6sin) r = 2(9cos – 6sin) r = 2(10cos – 6sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

41.5 – 84 42 – 84 42.5 – 84 43 – 84

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 3y 2 ) + 3 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-3, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = –3e -t , y = –3e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 29

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 28

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 – 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(4cos + 4sin) r = 2(5cos + 4sin) r = 2(6cos + 4sin) r = 2(7cos + 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

19 + 40 19.5 + 40 20 + 40 20.5 + 40

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (9x 2 + 8y 2 ) + 7 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-2, 3, 0) của đường cong L có phương trình x = –2e -t , y = 3e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 30

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 29

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 – 14y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(3cos + 7sin) r = 2(4cos + 7sin) r = 2(5cos + 7sin) r = 2(6cos + 7sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

41 + 84 41.5 + 84 42 + 84 42.5 + 84

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 7y 2 ) + 3 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 31

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 30

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 – 10y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 5sin) r = 2(7cos + 5sin) r = 2(8cos + 5sin) r = 2(9cos + 5sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

35.5 + 70 36 + 70 36.5 + 70 37 + 70

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 4y 2 ) + 2 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(3, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 3e -t , y = –e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 32

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 31

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 16x + y 2 – 14y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos + 7sin) r = 2(6cos + 7sin) r = 2(7cos + 7sin) r = 2(8cos + 7sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

56 + 112 56.5 + 112 57 + 112 57.5 + 112

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 5y 2 ) + 4 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –e t , z = 3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 33

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 32

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 – 6y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 3sin) r = 2(7cos + 3sin) r = 2(8cos + 3sin) r = 2(9cos + 3sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

22.5 + 36 23 + 36 23.5 + 36 24 + 36

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (5x 2 + 7y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-1, 2, 0) của đường cong L có phương trình x = –e -t , y = 2e t , z = –2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 34

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 33

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 16x + y 2 + 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos – 4sin) r = 2(6cos – 4sin) r = 2(7cos – 4sin) r = 2(8cos – 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

40 – 64 40.5 – 64 41 – 64 41.5 – 64

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (5x 2 + 6y 2 ) + 5 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –e t , z = 3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 35

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 34

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 + 14y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(5cos – 7sin) r = 2(6cos – 7sin) r = 2(7cos – 7sin) r = 2(8cos – 7sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

37 – 70 37.5 – 70 38 – 70 38.5 – 70

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 6y 2 ) + 5 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, 3, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = 3e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 36

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 35

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 12x + y 2 – 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 4sin) r = 2(7cos + 4sin) r = 2(8cos + 4sin) r = 2(9cos + 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

26 + 48 26.5 + 48 27 + 48 27.5 + 48

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 5y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(3, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = 3e -t , y = –3e t , z = –3t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 37

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 36

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 + 8y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(7cos – 4sin) r = 2(8cos – 4sin) r = 2(9cos – 4sin) r = 2(10cos – 4sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

48.5++32.5 – 37 48.5+32.5 – 36

2.3 Diện tích miền đó là

47.5 – 72 48 – 72 48.5 – 72 49 – 72

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 4y 2 ) + 7 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(3, 2, 0) của đường cong L có phương trình x = 3e -t , y = 2e t , z = –t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 38

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 37

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 10x + y 2 – 18y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(3cos + 9sin) r = 2(4cos + 9sin) r = 2(5cos + 9sin) r = 2(6cos + 9sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

52.5 + 90 53 + 90 53.5 + 90 54 + 90

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (7x 2 + 5y 2 ) + 5 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-3, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = –3e -t , y = –e t , z = –2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 39

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 38

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 18x + y 2 – 10y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 5sin) r = 2(7cos + 5sin) r = 2(8cos + 5sin) r = 2(9cos + 5sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

52.5 + 90 53 + 90 53.5 + 90 54 + 90

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (8x 2 + 3y 2 ) + 8 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(-2, -3, 0) của đường cong L có phương trình x = –2e -t , y = –3e t , z = –2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Trang 40

Bộ môn Toán Đề thi môn: Giải tích 1, ngày thi: Ca: Mã số đề thi: 39

Câu 2: Tính diện tích miền được giới hạn bởi đường cong x 2 – 14x + y 2 – 6y = 0, với x  0 và y  0.

2.1 Chuyển sang toạ độ cực, đường cong có phương trình là:

r = 2(6cos + 3sin) r = 2(7cos + 3sin) r = 2(8cos + 3sin) r = 2(9cos + 3sin)

2.2 Hãy biến đổi để diện tích miền đó được tính theo một trong các công thức sau, và chọn công thức đó:

2.3 Diện tích miền đó là

27.5 + 42 28 + 42 28.5 + 42 29 + 42

Câu 3: Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của u = (6x 2 + 5y 2 ) + 6 trong miền x 2 + y 2  1.

3.1 Để tìm các điểm tới hạn, giải hệ

3.2 Giá trị nhỏ nhất là 3.3 Giá trị lớn nhất là

Câu 4: Tính độ cong tại điểm M(2, -1, 0) của đường cong L có phương trình x = 2e -t , y = –e t , z = 2t.

4.1 Đạo hàm bậc nhất của x, y, z tại M là

Ngày đăng: 19/01/2014, 19:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w