NGUYÊN LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ
N GUYÊN VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ
Bảng 1.1 Nguyên vật liệu sử dụng trong nghiên cứu
Tên Nguồn gốc - Nơi cung cấp
Chlorpheniramine maleate BM Công nghiệp dược
Tinh bột mì BM Công nghiệp dược
Lactose monohydrat BM Công nghiệp dược
Natri starch glycolate BM Công nghiệp dược
Povidon K30 BM Công nghiệp dược
Magnesi stearat BM Công nghiệp dược
Talc BM Công nghiệp dược
1.1.2 Dụng cụ và trang thiết bị
Bảng 1.2 Các trang thiết bị sử dụng
Thiết bị Mã số Xuất sứ
Máy trộn ướt ERWEKA AR 400 TYPE LK5 Đức
Máy xát hạt ướt và sửa hạt CY – OG - 1 Đài Loan
Máy sấy tầng sôi KBC – 02.C.001 Việt Nam
Mấy trộn khô ERWEKA AR400 TYPE UG Đức
Máy dập viên xoay tròn CJB – 3B - 27 Ấn Độ
Máy thử độ rã ERWEKA ZT 31 Đức
Máy thử độ mài mòn ERWEKA TYPE TAP Đức
Máy thử độ cứng ERWEKA Đức
Cân đô độ ẩm bằng hồng ngoại OHAUS MB45 Hoa Kì
Cân phân tích SARTORIUS Đức
Cân điện tử 2 số lẻ SHINKO GS Nhật Bản
Máy đo quang phổ UV-Vis Shimadzu UV1601-PC Nhật Bản
Đ ỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Xây dựng quy trình sản xuất viên nén Clorpheniramin maleat 4mg bằng phương pháp dập xát hạt ướt, cỡ lô 20000 viên.
Đ ỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
Phòng thực tập Bộ môn Công Nghiệp Dược, Khoa Dược- Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, 41 - 43 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
CÔNG THỨC VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT 2
C ÔNG THỨC PHA CHẾ
Công thức cho 1 lô 20000 viên
22.2 Lưu đồ quá trình sản xuất
Pha tá dược dính (cốc có mỏ 500ml)
Trộn khô (Máy trộn khô 15 phút)
Trộn ướt (Máy trộn ướt 30 phút)
Tinh bột Lactose ẵ Natri Starch Glycolat
(Máy xát sửa hạt đu đưa, rây 2 mm, tốc độ 200rpm) Cân nguyên liệu
Sấy hạt (Máy sấy tầng sôi, cửa gió II)
(Máy xát sửa hạt đu đưa, rây 1,2 mm với tốc độ 250rpm)
(Máy trộn khô lập phương, trong 7 phút)
Talc Magnesi ẵ Natri Starch Glycolat
(Máy dập viên xoay tròn) Nhập kho
Kiểm tra tình trạng, tên, số lô các nguyên liệu Chlorpheniramine maleate, Tinh bột mì, Lactose monohydrate, Natri starch glycolate, Povidon K30, Magnesi stearate, Talc
- Kiểm tra tình trạng cân và vệ sinh cân
- Kiểm tra độ sạch các dụng cụ sẽ đựng nguyên liệu
- Cân các nguyên liệu theo công thức lô:
- Kiểm tra tình trạng sạch của rây, cỡ mắt rây, tính nguyên vẹn của rây
Cho 240 ml nước cất vào cốc có mỏ 500ml Thêm từ từ Povidon K30 vào khuấy cho tan hoàn toàn Phân tán Chlorpheniramin maleat vào tá dược dính
- Trộn và rõy hỗn hợp Lactose và tinh bột và ẵ Natri starch Glycolate qua rõy 0,5 mm
- Kiểm tra độ sạch của máy trộn ướt ERWEKA TYPE LK5
- Cho hỗn hợp đã rây vào thùng trộn
- Cho máy hoạt động, trộn khô 15 phút, tốc độ II
- Giảm tốc độ trộn đến tốc độ I, cho dần tá dược dính vào khối bột đang trộn
- Trộn tiếp 30 phút, tốc độ trộn II
- Kiểm tra vệ sinh máy xát hạt
- Cho máy hoạt động, tiến hành xát hạt
- Cho dần khối bột ướt vào máy cho đến hết
- Kiểm tra vệ sinh máy sấy tầng sôi và túi lọc
- Cho ướt vào thùng sấy, gạt bằng
- Sấy sơ bộ 5 phút, 60 0C, cửa gió II
- Sấy khô 8 phút, 60 0C, cửa gió II
- Kiểm tra vệ sinh máy sửa hạt khô và rây 1,2 mm
- Kiểm tra vệ sinh máy trộn khô ERWEKA AR400 Type KB20S
- Cho hỗn hợp cốm vào thùng trộn:
Cốm khô đã sửa hạt
Tá dược trơn bóng (đã rây qua rây 0,3 mm)
- Trộn khô tốc độ II, Thời gian 3 phút
- Kiểm tra vệ sinh máy dập viên quay tròn CJB - 3B – 27
- Kiểm tra cối chày đường kính 5 mm
- Cho cốm đã trộn tá dược trơn vào phễu máy
- Cho máy hoạt động, chỉnh khối lượng viên 60 mg
- Thử độ rã viên, không quá 15 phút
- Cho máy làm việc Chứa viên vào túi nhựa PE
2.4 Dự Tính Các Giai Đoạn Trọng Yếu Của Quy Trình Để Kiểm Tra, Kiểm Soát Quy Trình
2.4.1 Các sự cố dễ xảy ra
Giai đoạn Sự cố Tần suất Phát hiện Cách phát hiện sự cố
Trộn khô Trộn bột không đều
Dễ xảy ra Khó phát hiện
Trộn ướt Bột không đủ độ ẩm Trộn bột không đều
Dễ xảy ra Khó xảy ra
Dễ phát hiện Khó phát hiện
Dùng máy đo độ ẩm
Xát, sửa hạt Không đạt độ đồng đều hạt
Khó xảy ra Dễ phát hiện Lập đồ phân bố kích thước hạt
Sấy Nhiệt độ sấy quá cao -> hạt không đạt độ ẩm
Dễ xảy ra Dễ phát hiện Dùng máy đo độ ẩm
Trộn hoàn tất Trộn bột không đều
Tá dược trơn không đủ ->cốm không đạt độ chảy
Xác định độ đồng đều hàm lượng Đánh giá các thông số tốc độ chảy, góc nghỉ
Dập viên Viên nứt chỏm, bong mặt Viên dính chày Viên không đạt độ cứng, độ mài mòn
Viên không đạt độ đồng đều khối lượng
Cảm quan Kiểm tra bằng máy đo độ cứng, độ mài mòn
Cân kiểm tra 2.4.2 Các thông số trọng yếu của quy trình
STT Thông số cần xác định Thông số đánh giá Yêu cầu Phương pháp
Giai đoạn trộn khô và trộn ướt
(khảo sát ở 10, 20, 30 phút) Độ phân tán hàm lượng
Không có giá trị nào vượt ra ngoài 10% so với hàm lượng trung bình
Giai đoạn trộn hoàn tất
Tỉ trọng biểu kiến Carr’s index
5 Độ mài mòn ≤ 1% Thực nghiệm
6 Độ rã ≤ 15 phút DĐVN IV, Phụ lục
Q UY TRÌNH SẢN XUẤT
Kiểm tra tình trạng, tên, số lô các nguyên liệu Chlorpheniramine maleate, Tinh bột mì, Lactose monohydrate, Natri starch glycolate, Povidon K30, Magnesi stearate, Talc
- Kiểm tra tình trạng cân và vệ sinh cân
- Kiểm tra độ sạch các dụng cụ sẽ đựng nguyên liệu
- Cân các nguyên liệu theo công thức lô:
- Kiểm tra tình trạng sạch của rây, cỡ mắt rây, tính nguyên vẹn của rây
Cho 240 ml nước cất vào cốc có mỏ 500ml Thêm từ từ Povidon K30 vào khuấy cho tan hoàn toàn Phân tán Chlorpheniramin maleat vào tá dược dính
- Trộn và rõy hỗn hợp Lactose và tinh bột và ẵ Natri starch Glycolate qua rõy 0,5 mm
- Kiểm tra độ sạch của máy trộn ướt ERWEKA TYPE LK5
- Cho hỗn hợp đã rây vào thùng trộn
- Cho máy hoạt động, trộn khô 15 phút, tốc độ II
- Giảm tốc độ trộn đến tốc độ I, cho dần tá dược dính vào khối bột đang trộn
- Trộn tiếp 30 phút, tốc độ trộn II
- Kiểm tra vệ sinh máy xát hạt
- Cho máy hoạt động, tiến hành xát hạt
- Cho dần khối bột ướt vào máy cho đến hết
- Kiểm tra vệ sinh máy sấy tầng sôi và túi lọc
- Cho ướt vào thùng sấy, gạt bằng
- Sấy sơ bộ 5 phút, 60 0C, cửa gió II
- Sấy khô 8 phút, 60 0C, cửa gió II
- Kiểm tra vệ sinh máy sửa hạt khô và rây 1,2 mm
- Kiểm tra vệ sinh máy trộn khô ERWEKA AR400 Type KB20S
- Cho hỗn hợp cốm vào thùng trộn:
Cốm khô đã sửa hạt
Tá dược trơn bóng (đã rây qua rây 0,3 mm)
- Trộn khô tốc độ II, Thời gian 3 phút
- Kiểm tra vệ sinh máy dập viên quay tròn CJB - 3B – 27
- Kiểm tra cối chày đường kính 5 mm
- Cho cốm đã trộn tá dược trơn vào phễu máy
- Cho máy hoạt động, chỉnh khối lượng viên 60 mg
- Thử độ rã viên, không quá 15 phút
- Cho máy làm việc Chứa viên vào túi nhựa PE
D Ự T ÍNH C ÁC G IAI Đ OẠN T RỌNG Y ẾU C ỦA Q UY T RÌNH Đ Ể K IỂM T RA ,
2.4.1 Các sự cố dễ xảy ra
Giai đoạn Sự cố Tần suất Phát hiện Cách phát hiện sự cố
Trộn khô Trộn bột không đều
Dễ xảy ra Khó phát hiện
Trộn ướt Bột không đủ độ ẩm Trộn bột không đều
Dễ xảy ra Khó xảy ra
Dễ phát hiện Khó phát hiện
Dùng máy đo độ ẩm
Xát, sửa hạt Không đạt độ đồng đều hạt
Khó xảy ra Dễ phát hiện Lập đồ phân bố kích thước hạt
Sấy Nhiệt độ sấy quá cao -> hạt không đạt độ ẩm
Dễ xảy ra Dễ phát hiện Dùng máy đo độ ẩm
Trộn hoàn tất Trộn bột không đều
Tá dược trơn không đủ ->cốm không đạt độ chảy
Xác định độ đồng đều hàm lượng Đánh giá các thông số tốc độ chảy, góc nghỉ
Dập viên Viên nứt chỏm, bong mặt Viên dính chày Viên không đạt độ cứng, độ mài mòn
Viên không đạt độ đồng đều khối lượng
Cảm quan Kiểm tra bằng máy đo độ cứng, độ mài mòn
Cân kiểm tra 2.4.2 Các thông số trọng yếu của quy trình
STT Thông số cần xác định Thông số đánh giá Yêu cầu Phương pháp
Giai đoạn trộn khô và trộn ướt
(khảo sát ở 10, 20, 30 phút) Độ phân tán hàm lượng
Không có giá trị nào vượt ra ngoài 10% so với hàm lượng trung bình
Giai đoạn trộn hoàn tất
Tỉ trọng biểu kiến Carr’s index
5 Độ mài mòn ≤ 1% Thực nghiệm
6 Độ rã ≤ 15 phút DĐVN IV, Phụ lục
HỒ SƠ LÔ
MÔ TẢ SẢN PHẨM Viên nén Chlopheniramin maleat 4,0mg
Phòng thực tập Công Nghiệp Dược
Thực tập Sản Xuất Thuốc
1 Tên sản phẩm : Chlopheniramin maleat
2 Dạng bào chế : Viên nén
Tá dược vừa đủ 1 viên
4 Cảm quan : viên nén tròn, màu trắng, hai mặt khum lồi, bề mặt nhẵn
6 Tiêu chuẩn bán thành phẩm bột trộn hoàn tất : TCCS
STT Chỉ tiêu Tiêu chuẩn chấp nhận
1 Tính chất Dạng bột, màu trắng, khô, rời
2 Định tính Bột bán thành phẩm phải cho phép thử định tính đúng với
3 Định lượng Hàm lượng Chlopheniramin maleat trong khoảng 90 – 110% so với hàm lượng ghi trên nhãn
MÔ TẢ SẢN PHẨM Viên nén Chlopheniramin maleat 4,0mg
Phòng thực tập Công Nghiệp Dược
Thực tập Sản Xuất Thuốc
7 Tiêu chuẩn thành phẩm : TCCS
STT Dạng bào chế Viên nén
1 Tính chất Viên nén, màu trắng, hai mặt khum lồi, bề mặt nhẵn
2 Định tính Chế phẩm phải cho phép thử định tính đúng với
3 Độ đồng đều khối hàm lượng Đạt yêu cầu phép thử
4 Độ mài mòn Không quá 1% khối lượng
6 Độ rã Không quá 15 phút
7 Định lượng Hàm lượng Chlopheniramin maleat nằm trong khoảng 90 –
110% so với hàm lượng ghi trên nhãn
CÔNG THỨC SẢN PHẨM Viên nén Chlopheniramin maleat 4,0mg
STT Tên nguyên liệu Lượng 1 viên (mg)
Lượng cân thực Chức năng Ghi chú
2 Tinh bột mì 22,5 450,0 Tá dược độn, rã
6 Manesi stearat 0,9 18,0 Tá dược trơn bóng
7 Talc 2,0 40,0 Tá dược trơn bóng
9 Nước cất Vừa đủ 240ml
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Viên nén …
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Pha tá dược dính (cốc có mỏ 500ml)
Trộn khô (Máy trộn khô 15 phút)
Trộn ướt (Máy trộn ướt 30 phút)
Tinh bột Lactose ẵ Natri Starch Glycolat
(Máy xát sửa hạt đu đưa, rây 2 mm, tốc độ 200rpm) Cân nguyên liệu
Sấy hạt (Máy sấy tầng sôi, cửa gió II)
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Viên nén …
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
(Máy xát sửa hạt đu đưa, rây 1,2 mm với tốc độ 250rpm)
(Máy trộn khô lập phương, trong 7 phút)
Talc Magnesi ẵ Natri Starch Glycolat
(Máy dập viên xoay tròn) Nhập kho
QUY TRÌNH SẢN XUẤT Viên nén …
MÔ TẢ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
- Cân các nguyên liệu theo công thức đã tính toán
- Pha tá dược dính vào cốc cỏ mỏ 500ml
- Trộn sơ bộ Tinh Bột với lactose monohydrate và ẵ Natri Starch Glycolat Rõy qua rõy 0,5mm trên máy rây rung
- Trộn khô 15 phút trên máy trộn ERWEKA TYPE LK5
- Trộn ướt 30 phút trên máy trộn ERWEKA TYPE LK5
- Xát hạt ướt qua lưới 2 mm bằng máy xát sửa hạt trục đứng với tốc độ 200rpm
- Sấy bằng máy sây tầng sôi ở nhiệt độ 60 o C
- Sửa hạt qua lưới 1,2 mm bằng máy xát sửa hạt trục đứng với tốc độ 250rpm
- Trộn hoàn tất với talc và magnesi stearate trong vòng 7 phút với máy trộn ERWEKA TYPE
- Dập viên với máy dập viên xoay tròn CJB - 3B - 27, đường kính chày 5 mm, khối lượng viên 90mg, độ cứng 50 – 70N
QUY TRÌNH PHA CHẾ LÔ
Tờ số: 1/6 Quy trình pha chế lô số: …… Ngày tháng năm
Thay thế số: Ngày tháng năm Người soạn thảo
Người duyệt Phụ trách ĐBCL:
Mã SP Tên sản phẩm
Số lô Cỡ lô Dạng sản phẩm
20000 viên Viên nén tròn 90mg
B Lượng nguyên liệu cho 1 lô 20.000 viên
II Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Viên nén tròn, hai mặt khum lồi, màu vằng, đường kính 5 mm
- Thời gian tan rã: Không quá 15 phút
- Định lượng: Hàm lượng hoạt chất
Tất cả các dược chất và tá dược phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật mới nhất
- Máy trộn ướt ERWEKA TYPE LK5
- Máy xát, sửa hạt CY - OG - 1
- Máy xấy tầng sôi KBC - 02 - C - 01
- Máy trộn khô ERWEKA TYPE UG
- Máy dập viên quay tròn CJB - 3B - 27
QUY TRÌNH PHA CHẾ LÔ
Tờ số: 2/6 Quy trình pha chế lô số: …… Ngày tháng năm Thay thế số: Ngày tháng năm Người soạn thảo
Người duyệt Phụ trách ĐBCL: Ngày:………
SP Tên sản phẩm Số lô Cỡ lô Dạng sản phẩm
20000 viên Viên nén tròn 90mg
Tên nguyên liệu Số lượng yêu cầu (g)
80,0 g 54,0 g 450,0 g 1098,0 g 60,0 g 18,0 g 40,0 g 240ml Định mức Người kiểm tra Người chấp thuận
- Sản lượng lý thuyết: 20 000 viên
- Sản lượng thực tế: viên
Phụ trách kiểm tra chất lượng
QUY TRÌNH PHA CHẾ LÔ
Tờ số: 3/6 Quy trình pha chế lô số: …… Ngày tháng năm
Thay thế số: Ngày tháng năm Người soạn thảo
Người duyệt Phụ trách ĐBCL:
Mã SP Tên sản phẩm Số lô Cỡ lô Dạng sản phẩm
20000 viên Viên nén tròn 90mg
1 Chuẩn bị tá dược dính
Cho 240 ml nước cất vào cốc có mỏ 500ml Thêm từ từ Povidon K30 vào khuấy cho tan hoàn toàn Phân tán Chlorpheniramin maleat vào tá dược dính
- Trộn sơ bộ Tinh Bột với lactose monohydrate và ẵ Natri Starch
- Kiểm tra trong sản xuất
- Kiểm tra độ sạch của máy trộn ướt ERWEKA TYPE LK5
- Cho máy hoạt động, trộn khô 15 phút, tốc độ II
- Giảm tốc độ trộn đến tốc độ I, cho dần tá dược dính vào khối bột đang trộn
- Trộn tiếp 30 phút, tốc độ trộn II
- Kiểm tra trong sản xuất
- Kiểm tra vệ sinh máy xát hạt và Rây 2mm
QUY TRÌNH PHA CHẾ LÔ
Tờ số: 4/6 Quy trình pha chế lô số: …… Ngày tháng năm
Thay thế số: Ngày tháng năm Người soạn thảo
Người duyệt Phụ trách ĐBCL:
Mã SP Tên sản phẩm
Số lô Cỡ lô Dạng sản phẩm
20000 viên Viên nén tròn 90mg
- Cho máy hoạt động, tiến hành xát hạt
- Cho dần khối bột ướt vào máy cho đến hết
- Kiểm tra trong sản xuất
- Kiểm tra vệ sinh máy sấy tầng sôi và túi lọc
- Cho ướt vào thùng sấy, gạt bằng
- Sấy sơ bộ 5 phút, 60 0C, cửa gió II
- Sấy khô 8 phút, 60 0C, cửa gió II
- Kiểm tra trong sản xuất
- Kiểm tra vệ sinh máy sửa hạt khô và Rây 1,2 mm
QUY TRÌNH PHA CHẾ LÔ
Tờ số: 5/6 Quy trình pha chế lô số: …… Ngày tháng năm
Thay thế số: Ngày tháng năm Người soạn thảo
Người duyệt Phụ trách ĐBCL:
Mã SP Tên sản phẩm
Số lô Cỡ lô Dạng sản phẩm
20000 viên Viên nén tròn 90mg
- Kiểm tra trong sản xuất
- Kiểm tra vệ sinh máy máy trộn khô ERWEKA TYPE UG
- Cho hỗn hợp cốm vào thùng trộn
Cốm khô đã sửa hạt
Tá dược trơn bóng (đã rây qua rây 0,3 mm)
- Trộn khô tốc độ II, trong vòng 7 phút
7 Kiểm tra kết quả bán thành phẩm
- Tốc độ chảy của cốm
- Dải phân bố cỡ hạt
QUY TRÌNH PHA CHẾ LÔ
Tờ số: 6/6 Quy trình pha chế lô số: …… Ngày tháng năm
Thay thế số: Ngày tháng năm Người soạn thảo
Người duyệt Phụ trách ĐBCL:
Mã SP Tên sản phẩm
Số lô Cỡ lô Dạng sản phẩm
20000 viên Viên nén tròn 90mg
- Kiểm tra trong sản xuất
- Kiểm tra vệ sinh máy máy dập viên quay tròn CJB – 3B – 27
- Kiểm tra mã số chày cối, đường kính ……… mm
- Cho cốm đã được trộn tá dược trơn vào phễu máy
- Cho máy hoạt động chỉnh khối lượng viên 90mg
- Thử độ rã của viên, không quá 15 phút
- Cho máy làm việc, cho viên vào 2 lượt túi PE Cột chặt
9 Kiểm soát trong sản xuất
Khối lượng trung bình viên Kết quả:……… Độ cứng trung bình viên Kết quả:………
Thời gian tan rã viên Kết quả:………
CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG BÁN THÀNH PHẨM VÀ THÀNH PHẨM CHLORPHENIRAMIN MALEATE 4MG
C ÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG BÁN THÀNH PHẨM
5.1.1 Xác định phân bố kích thước hạt cốm Đối với bột thô hoặc nửa thô thì lấy 25 g tới 100 g bột để thử Cho vào rây thích hợp, lắc rây theo chiều ngang quay tròn ít nhất 20 phút và rây tới khi xong Cân đúng số lượng còn lại ở trên rây và số thu được trong hộp hứng [17]
5.1.2 Xác định tỷ trọng cốm
Tỷ trọng biểu khiến của hạt đặc trưng cho tính xốp của bột hạt trong điều kiện thử nghiệm
Tỷ trọng biểu khiến = Khối lượng của hạt (g)
Thể tích biểu khiến của hạt (cm3)
Cân 50 g hạt và cho vào ống đong 100 ml, sau đó đọc thể tích của cốm Đặt ống đong lên máy đo thể tích cốm ERWEKA SVM 102 để đọc thể tích cốm và tính toán tỷ trọng biểu của nó.
5.1.3 Xác định chỉ số nén cốm
Chỉ số nén còn được gọi là chỉ số Carr được tính theo công thức:
𝑉 0 ] V0 là thể tích bột trước gõ
V là thể tích bột sau gõ
I nhỏ hơn 15% tính chảy tốt
I ≈ 25% khả năng chảy của cốm kém
Chỉ số nén phản ánh khả năng chảy và sắp xếp của hạt
5.1.4 Xác định độ ẩm cốm Độ ẩm cốm được xác định bằng cân xác định độ ẩm cốm bằng hồng ngoại OHAUS MB45.
C ÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÀNH PHẨM
5.2.1 Xác định độ mài mòn viên nén Độ mài mòn của viên nén là tỷ lệ phần trăm khối lượng bị mất đi do bị vỡ, bị bào mòn sau quá trình thử nghiệm Thông số này nhằm đánh giá độ bền chịu va đập, đặc biệt độ bền bề mặt viên, chống lại sự bào mòn của máy
Để tiến hành thử nghiệm độ mài mòn, cân khoảng 6,5 g viên nén và cho vào máy thử độ mài mòn ERWEKA loại TAP Quay máy với tốc độ 25 vòng/phút trong 4 phút, sau đó cân viên nén sau khi thử nghiệm và tính toán kết quả.
5.2.2 Xác định độ rã viên nén
Phép thử này xác định khả năng rã của viên nén hoặc nang trong thời gian quy định khi được đặt trong môi trường lỏng theo các điều kiện thử nghiệm cụ thể.
Thuốc được coi là rã, khi đáp ứng một trong những yêu cầu sau:
Không còn cắn trên mặt lưới Nếu còn cắn, đấy là khối mềm không có màng nhận thấy rõ, không có nhân khô
Trên mặt lưới chỉ còn lại những mảnh vỏ bao của viên nén hoặc vỏ nang Trong trường hợp sử dụng đĩa cho nang, các mảnh vỏ nang có thể bám vào mặt dưới của đĩa.
Để xác định độ rã của viên nén, sử dụng máy thử độ tan rã ERWEKA ZT 31 Mỗi ống thử sẽ chứa một viên nén và được treo trong cốc chất lỏng chỉ dẫn Vận hành thiết bị theo thời gian quy định, sau đó lấy giá đỡ ống thử ra khỏi chất lỏng Mẫu thử được coi là đạt yêu cầu nếu tất cả sáu viên nén đều rã hoàn toàn.
5.2.3 Xác định độ cứng viên nén Độ cứng là lực tối thiểu làm vỡ viên theo hướng chịu lực kém nhất tức theo đường kính viên Tiến hành: độ cứng viên được xác định bằng máy đo độ cứng ERWEKA TBH
5.2.4 Xác định độ đồng đều hàm lượng viên nén Chlorpheniramine maleate 4mg
Tiến hành theo Phụ lục 12
5.2.5 Định lượng viên nén Chlorpheniramine maleate 4mg:
- Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình viên và nghiền thành bột mịn
- Cân chính xác một lượng bột viên tương đương khoảng 4mg chlorpheniramine, cho vào bình định mức 50ml
- Thêm HCl 0.01M đến vạch, lắc kỹ trong 5ph
- Lọc dung dịch qua giấy lọc, bỏ 10ml dịch lọc đầu
- Hút 10ml dịch lọc cho vào bình định mức 25ml, thêm HCl 0.01M đến vạch
- Đo UV tại bước sóng 264nm, xác định được At.
- Cân chính xác 40mg chlorpheniramine cho vào BĐM 200ml, điền đủ thể tích bằng HCl 0.01M
- Hút 20ml dung dịch cho vào BĐM 50ml, điền đủ thể tích bằng HCl 0.01M
- Đo UV tại bước sóng 264nm, xác định được Ac
Hàm lượng chlorpheniramine maleat C 16 H 19 ClN 2 C 4 H 4 O 4 được tính theo công thức:
Trong đó: mtb: khối lượng trung bình viên (mg) mcân: khối lượng cân (mg)
At: độ hấp thu dung dịch thử
Ac: độ hấp thu dung dịch chuẩn
Cc: nồng độ mẫu chuẩn (mg/ml) Hàm lượng chlorpheniramine maleat C16H19ClN2.C4H4O4 từ 90.0% đến 110.0% so với lượng ghi trên nhãn