Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Văn Dũng (2016), “Cơ hội và thách thức ngành dược trước vận hội TPP”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 18, tháng 8/2016, tr. 32-34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ hội và thách thức ngành dược trước vận hội TPP |
Tác giả: |
Bùi Văn Dũng |
Năm: |
2016 |
|
10. Ngô Xuân Bình (2011). Giáo trình Marketing căn bản. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Marketing căn bản |
Tác giả: |
Ngô Xuân Bình |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thốngkê |
Năm: |
2011 |
|
11. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008). Nghiên cứu năng lực cạnh tranh động của doanh nghiệp trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh. Đại học kinh tế TP.HCM, Đề tài B2007-09046-TĐ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu năng lựccạnh tranh động của doanh nghiệp trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang |
Năm: |
2008 |
|
12. Nguyễn Minh Tuấn (2010), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhà nước trong hội nhập kinh tế quốc tế, Nhà xuất bản ĐH Quốc gia TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanhnghiệp nhà nước trong hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Tuấn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản ĐH Quốc gia TP.HCM |
Năm: |
2010 |
|
13. Nguyễn Thị Quy (2008), Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại trong xu thế hội nhập, NXB Lý luận chính trị |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mạitrong xu thế hội nhập |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Quy |
Nhà XB: |
NXB Lý luận chính trị |
Năm: |
2008 |
|
14. Philip Kotler (1994), Marketing căn bản, Nxb Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Marketing căn bản |
Tác giả: |
Philip Kotler |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
1994 |
|
16. Vũ Trọng Lâm (2005), Những giải pháp chủ yếu nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp Hà Nội, Đề tài nghiên cứu, Trường Đại học Kiến trúc Đà nẵng.Tiếng anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những giải pháp chủ yếu nâng cao sức cạnh tranhcủa doanh nghiệp Hà Nội |
Tác giả: |
Vũ Trọng Lâm |
Năm: |
2005 |
|
17. Michael E.Porter (1985), “Competitive Strategy: Techniques for Analyzing Industries and Competitors” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Competitive Strategy: Techniques for AnalyzingIndustries and Competitors |
Tác giả: |
Michael E.Porter |
Năm: |
1985 |
|
18. Michael E.Porter (1996), “What Is Strategy”, Harvard Business Review 19. Michael E.Porter (2001), “Chiến lược cạnh tranh”, NXB Khoa học và Kỹthuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“What Is Strategy”, "Harvard Business Review19. Michael E.Porter (2001), "“Chiến lược cạnh tranh” |
Tác giả: |
Michael E.Porter (1996), “What Is Strategy”, Harvard Business Review 19. Michael E.Porter |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2001 |
|
20. Michael E.Porter (2008), “Lợi thế cạnh tranh các quốc gia”, NXB Trẻ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Lợi thế cạnh tranh các quốc gia” |
Tác giả: |
Michael E.Porter |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2008 |
|
21. P.Samuelson (2000), “Kinh tế học”, NXB Giáo dục.Website |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học” |
Tác giả: |
P.Samuelson |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục.Website |
Năm: |
2000 |
|
2. Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (2015), Điều lệ tổ chức và hoạt động công ty Cổ phần dược Hậu Giang (Sửa đổi, bổ sung lần thứ 15 ngày 16/10/2015) |
Khác |
|
3. Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (2017), Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc 31/12/2017 |
Khác |
|
4. Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (2018), Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc 31/12/2018 |
Khác |
|
5. Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (2019), Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc 31/12/2019 |
Khác |
|
6. Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (2017), Báo cáo thường niên 2017 |
Khác |
|
7. Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (2018), Báo cáo thường niên 2018 |
Khác |
|
8. Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (2018), Báo cáo thường niên 2019 |
Khác |
|
9. Lê Đình Hạc (2005), Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế, Luận án tiến sỹ kinh tế, Đại học kinh tế TP.HCM |
Khác |
|
15. Trần Trọng Nghĩa (2013), Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh |
Khác |
|