PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Sơ đồ use case
Hình 2.1: Sơ đồ Use-Case
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Sơ đồ ERD
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bảng dữ liệu
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaKH Mã khách hàng Int Primary key
2 HoTenKH Họ tên khách hàng Varchar(50)
4 SDT Số điện thoại Int Unique
Bảng 3.1: Bảng khách hàng Code:
`TenKH` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`Email` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`DiaChi` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`Matkhau` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
ADD UNIQUE KEY `Email` (`Email`),
ADD UNIQUE KEY `SDT` (`SDT`);
2 Bảng địa chỉ người nhận
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaHD Mã hóa đơn Int Foreign key
2 TenNN Tên người nhận Varchar(50)
3 DiaChiNN Địa chỉ người nhận Varchar(50)
4 SDTNN Số điện thoại người nhận Int
Bảng 3.2: Bảng địa chỉ người nhận Code:
`TenNN` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`DiaChiNN` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
ADD CONSTRAINT ` diachinguoinhan_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaHD`) REFERENCES
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaSP Mã sản phẩm Char(5) Primary key
2 TenSP Tên sản phẩm Varchar(50)
6 MaDM Mã danh mục Int Foreign key
7 MaNCC Mã nhà cung cấp Int Foreign key
Bảng 3.3: Bảng sản phẩm Code:
`MaSP` int(11) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`TenSP` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`AnhNen` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci DEFAULT NULL,
`MoTa` text COLLATE utf8_vietnamese_ci DEFAULT NULL
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
ADD CONSTRAINT `sanpham_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaDM`) REFERENCES `danhmuc` (`MaDM`),
ADD CONSTRAINT `sanpham_ibfk_2` FOREIGN KEY (`MaNCC`) REFERENCES `nhacc` (`MaNCC`);
4 Bảng chi tiết sản phẩm
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaSP Mã sản phẩm Char(5) Foreign key
Bảng 3.4: Bảng chi tiết sản phẩm Code:
`Size` enum('36','37','38','39','40','41','42','43') COLLATE utf8mb4_vietnamese_ci NOT NULL DEFAULT '40',
`Mau` enum('Đen','Đen - Trắng','Đỏ','Hồng','none','Trắng','Vàng','Xanh') COLLATE utf8mb4_vietnamese_ci NOT NULL DEFAULT 'none',
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8mb4 COLLATE=utf8mb4_vietnamese_ci;
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaNV Mã nhân viên Char(5) Primary key
2 TenNV Tên nhân viên Varchar(50)
4 SDT Số điện thoại Int Unique
7 MaQuyen Mã quyền Int Foreign key
Bảng 3.5: Bảng nhân viên Code:
`MaNV` int(11) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`TenNV` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`Email` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`DiaChi` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`MatKhau` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
ADD UNIQUE KEY `Email` (`Email`),
ADD UNIQUE KEY `SDT` (`SDT`),
ADD CONSTRAINT `nhanvien_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaQuyen`) REFERENCES
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaPN Mã phiếu nhập Char(5) Primary key
2 MaNV Mã nhân viên Int Foreign key
Bảng 3.6: Bảng phiếu nhập Code:
`ThoiGian` datetime NOT NULL DEFAULT current_timestamp()
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
ADD CONSTRAINT `phieunhap_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaNV`) REFERENCES
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
7 Bảng chi tiết phiếu nhập
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaPN Mã phiếu nhập Int Foreign key
3 MaSP Mã sản phẩm Char(5) Foreign key
Bảng 3.7: Bảng chi tiết phiếu nhập Code:
`GhiChu` varchar(100) COLLATE utf8mb4_vietnamese_ci DEFAULT NULL,
`Mau` enum('Đen','Đen - Trắng','Đỏ','Hồng','none','Trắng','Vàng','Xanh') COLLATE utf8mb4_vietnamese_ci NOT NULL DEFAULT 'none',
`Size` enum('36','37','38','39','40','41','42','43') COLLATE utf8mb4_vietnamese_ci NOT NULL
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8mb4 COLLATE=utf8mb4_vietnamese_ci;
ADD CONSTRAINT `phieunhap_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaNV`) REFERENCES
ADD CONSTRAINT `phieunhap_ibfk_2` FOREIGN KEY (`MaSP`) REFERENCES
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaQuyen Mã quyền Int Primary key
`TenQuyen` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaHD Mã Hóa đơn Int Primary key
2 MaKH Mã khách hàng Int Foreign key
3 MaNV Mã nhân viên Char(5) Foreign key
7 ThayDoiNguoiNhan Thay đổi người nhận Varchar(50)
8 MaNVGH Mã nhân viên giao hàng Int
Bảng 3.9: Bảng hóa đơn Code:
`MaNV` int(11) COLLATE utf8_vietnamese_ci DEFAULT NULL,
`NgayDat` datetime NOT NULL DEFAULT current_timestamp(),
`TinhTrang` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`ThayDoiNguoiNhan` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
ADD CONSTRAINT `hoadon_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaKH`) REFERENCES
ADD CONSTRAINT `hoadon_ibfk_2` FOREIGN KEY (`MaNV`) REFERENCES `nhanvien` (`MaNV`);
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaNCC Mã nhà cung cấp Int Primary key
2 TenNCC Tên nhà cung cấp Varchar(50)
Bảng 3.10: Bảng nhà cung cấp Code:
`TenNCC` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
11 Bảng chi tiết hóa đơn
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaHD Mã hóa đơn Int Foreign key
2 MaSP Mã sản phẩm Int Foreign key
Bảng 3.11: Bảng chi tiết hóa đơn Code:
`Mau` enum('Đen','Đen - Trắng','Đỏ','Hồng','none','Trắng','Vàng','Xanh') COLLATE utf8mb4_vietnamese_ci NOT NULL DEFAULT 'none',
`Size` enum('36','37','38','39','40','41','42','43') COLLATE utf8mb4_vietnamese_ci NOT NULL
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8mb4 COLLATE=utf8mb4_vietnamese_ci;
ADD CONSTRAINT `chitiethoadon_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaHD`) REFERENCES
ADD CONSTRAINT `chitiethoadon_ibfk_2` FOREIGN KEY (`MaSP`) REFERENCES
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaDM Mã danh mục Int Primary key
2 TenDM Tên danh mục Varchar(50)
Bảng 3.12: Bảng danh mục Code:
`TenDM` varchar(50) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
STT Thuộc Tính Mô Tả Kiểu Dữ Liệu Ràng Buộc
1 MaBL Mã bình luận Int Primary key
2 MaSP Mã sản phẩm Int Foreign key
3 MaKH Mã khách hàng Int Foreign key
Bảng 3.13: Bảng bình luận Code:
`MaSP` int(11) COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`NoiDung` text COLLATE utf8_vietnamese_ci NOT NULL,
`ThoiGian` datetime NOT NULL DEFAULT current_timestamp()
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8 COLLATE=utf8_vietnamese_ci;
ADD CONSTRAINT `binhluan_ibfk_1` FOREIGN KEY (`MaKH`) REFERENCES
ADD CONSTRAINT `binhluan_ibfk_2` FOREIGN KEY (`MaSP`) REFERENCES
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Sơ đồ quan hệ
Hình 3.1 : Sơ đồ quan hệ
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
Giao diện trang chủ
Hình 4.1: Giao diện trang chủ
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Giao diện trang đăng kí thành viên
Hình 4.2: Giao diện trang đăng kí thành viên
Giao diện trang đăng nhập
Hình 4.3: Giao diện trang đăng nhập
Giao diện trang chi tiết sản phẩm
Hình 4.4: Giao diện trang chi tiết sản phẩm
Giao diện trang giỏ hàng
Hình 4.5: Giao diện trang giỏ hàng
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Giao diện trang đặt hàng
Hình 4.6: Giao diện trang đặt hàng
Giao diện trang cập nhật thông tin cá nhân
Hình 4.7: Giao diện trang cập nhật thông tin cá nhân
Giao diện trang cập nhật đơn hàng
Hình 4.8 giao diện trang cập nhật đơn hàng
Giao diện trang quản trị
Hình 4.9: Giao diện trang quản trị
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Giao diện trang quản lý sản phẩm
Hình 4.10: Giao diện trang quản lý sản phẩm
Giao diện trang quản lý đơn đặt hàng
Hình 4.11: Giao diện trang quản lý đơn đặt hàng
Giao diện trang giao hàng
Hình 4.12: Giao diện trang giao hàng
Giao diện trang doanh thu
Hình 4.13: Giao diện trang doanh thu
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
Giao diện trang nhập kho
Hình 4.14: Giao diện trang nhập kho
Giao diện trang cập nhật nhân viên
Hình 4.15: Giao diện trang cập nhật nhân viên
Giao diện trang cập nhật khách hàng
Hình 4.16: Giao diện trang cập nhật khách hàng
Giao diện trang sản phẩm đã hết
Hình 4.17: Giao diện trang sản phẩm đã hết
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
XVIII Giao diện trang sản phẩm sắp hết
Hình 4.18: Giao diện trang sản phẩm sắp hết
Giao diện trang sản phầm còn lại
Hình 4.19: Giao diện trang sản phẩm còn lại