BÁO CÁO ĐỒ ÁN ĐỀ TÀI QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM ĐỒ ÁN MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM LỚP SE104.K21 Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đỗ Thị Thanh Tuyền Nhóm sinh viên thực hiện báo cáo: TP. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2020 LỜI CẢM ƠN Nhóm chúng em trân trọng gửi lời cảm ơn đến cô Đỗ Thị Thanh Tuyền đã tạo điều kiện cho chúng em có cơ hội được thực hiện đồ án. Với những kiến thức lý thuyết cô đề cập tới trong các tuần học, nhóm đã vận dụng được rất nhiều trong việc hoàn thành đề tài. Trong vòng 15 tuần, nhờ sự chỉ dẫn nhiệt tình của cô, chúng em đã tiếp thu được những kiến thức quan trọng cùng những góp ý chân thành để có thể làm được một chương trình hoàn chỉnh. Cũng xin cảm ơn thầy cô và bạn bè trong khoa Công nghệ phần mềm đã nhiệt tình hỗ trợ, tạo điều kiện cho nhóm em làm bài báo cáo này. Mặc dù đã cố gắng hoàn thành báo cáo với tất cả nỗ lực song báo cáo của nhóm chúng em chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được sự thông cảm và góp ý chân thành từ các thầy cô. Nhóm em xin chân thành cảm ơn ạ. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 6 năm 2020 Lớp SE104.K21 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN1 MỤC LỤC2 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT6 DANH MỤC CÁC BẢNG7 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ8 LỜI NÓI ĐẦU10 Chương 1 – TỔNG QUAN ĐỀ TÀI11 1.1.Mô tả bài toán và phạm vi đề tài11 1.2.Quy trình thực hiện các công việc chính12 1.3.Khảo sát hiện trạng13 1.3.1.Hiện trạng tổ chức13 1.3.2.Hiện trạng nghiệp vụ14 1.3.3.Hiện trạng tin học15 Chương 2 – XÁC ĐỊNH VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU PHẦN MỀM16 2.1.Phân loại các yêu cầu16 2.1.1.Yêu cầu nghiệp vụ:16 2.1.2.Yêu cầu tiến hóa20 2.1.3.Yêu cầu hiệu quả:20 2.1.4.Yêu cầu tiện dụng21 2.1.5.Yêu cầu tương thích:22 2.1.6.Yêu cầu bảo mật22 2.1.7.Yêu cầu an toàn:22 2.1.8.Yêu cầu công nghệ:23 2.2.Bảng trách nhiệm cho từng loại yêu cầu24 2.2.1.Yêu cầu nghiệp vụ:24 2.2.2.Yêu cầu tiến hóa25 2.2.3.Yêu cầu hiệu quả:25 2.2.4.Yêu cầu tiện dụng26 2.2.5.Yêu cầu tương thích:27 2.2.6.Yêu cầu bảo mật27 2.2.7.Yêu cầu an toàn:28 2.3.Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu29 2.3.1.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu mở sổ tiết kiệm29 2.3.2.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu gửi tiền30 2.3.3.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu rút tiền32 2.3.4.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu sổ tiết kiệm35 2.3.5.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập báo cáo doanh số trong ngày36 2.3.6.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập báo cáo mở/đóng sổ trong tháng38 2.3.7.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi quy định về các loại tiết kiệm (thêm, xóa, sửa số lượng kì hạn và lãi suất)40 2.3.8.Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi quy định về thời gian gửi tối thiểu, số tiền gửi tối thiểu42 2.3.9Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tạo nhóm quyền và phân quyền cho nhóm43 2.3.10Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tạo người dùng44 Chương 3 – THIẾT KẾ HỆ THỐNG47 3.1.Kiến trúc hệ thống:47 3.2.Mô tả các thành phần trong hệ thống:48 Chương 4 – THIẾT KẾ DỮ LIỆU49 4.1.Thuật toán lập sơ đồ logic49 4.1.1: Xét yêu cầu mở sổ tiết kiệm49 4.1.2. Xét yêu cầu lập phiếu gửi tiền50 4.1.3Xét yêu cầu lập phiếu rút tiền52 4.1.4: Xét yêu cầu tra cứu sổ tiết kiệm53 4.1.5.Xét yêu cầu lập báo cáo doanh số hoạt động trong ngày:54 4.1.6.Xét yêu cầu lập báo cáo mở/đóng sổ trong tháng55 4.2.Sơ đồ logic hoàn chỉnh56 4.3.Danh sách các bảng dữ liệu trong sơ đồ57 4.4.Mô tả bảng dữ liệu58 4.4.1.Bảng SOTIETKIEM58 4.4.2.Bảng LOAITIETKIEM59 4.4.3.Bảng PHIEUGUI59 4.4.4.Bảng PHIEURUT60 4.4.5.Bảng BAOCAODOANHSO:60 4.4.6.Bảng BAOCAOMODONG61 4.4.7.Bảng CTBCMODONG61 4.4.8.Bảng THAMSO62 4.4.9.Bảng CHUCNANG63 4.4.10.Bảng PHANQUYEN63 4.4.11.Bảng NGUOIDUNG63 4.4.12.Bảng NHOMNGUOIDUNG64 Chương 5 – THIẾT KẾ GIAO DIỆN65 5.1.Sơ đồ liên kết các màn hình65 5.2.Danh sách các màn hình65 5.3.Mô tả các màn hình67 5.3.1Màn hình chính67 5.3.2.Màn hình đăng nhập69 5.3.3.Màn hình trang chủ70 5.3.4.Màn hình mở sổ71 5.3.5.Màn hình xem trước phiếu mở sổ73 5.3.6.Màn hình gửi tiền75 5.3.7.Màn hình xem trước phiếu gửi77 5.3.8.Màn hình rút tiền79 5.3.9.Màn hình xem trước phiếu rút82 5.3.10.Màn hình tra cứu sổ tiết kiệm83 5.3.11.Màn hình lập báo cáo doanh số:85 5.3.12.Màn hình xem trước khi in báo cáo doanh số86 5.3.13 Màn hình lập báo cáo mở đóng87 5.3.14.Màn hình xem trước khi in báo cáo mở đóng:89 5.3.15.Màn hình thay đổi quy định loại tiết kiệm90 5.3.16.Màn hình thay đổi quy định tham số:93 5.3.17.Màn hình quản lý nhân sự - quản lý tài khoản95 5.3.18.Màn hình quản lý nhân sự - phân quyền98 5.3.19.Màn hình thông tin phần mềm100 Chương 6 – CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM102 6.1.Môi trường cài đặt102 6.2.Cài đặt các yêu cầu:102 6.3 Kiểm thử103 NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN104 1.Đánh giá tiến độ thực hiện đề tài (bảng tóm tắt quá trình các giai đoạn thực hiện cột thời gian và hoạt động)104 2.Các kết quả đạt được104 3.Những thuận lợi và khó khăn105 3.1.Thuận lợi105 3.2.Khó khăn105 HƯỚNG PHÁT TRIỂN107 TÀI LIỆU THAM KHẢO108 BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC109
XÁC ĐỊNH VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU PHẦN MỀM
Phân loại các yêu cầu
2.1.1.1: Danh sách các yêu cầu:
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Mở sổ tiết kiệm BM1 QĐ1
2 Lập phiếu gửi tiền BM2 QĐ2
3 Lập phiếu rút tiền BM3 QĐ3
5 Lập báo cáo tháng BM5
Ngoài ra còn có thêm yêu cầu phân quyền do nhóm đặt ra
2.1.1.2: Danh sách các biểu mẫu và quy định:
● Biểu mẫu 1 và quy định 1:
Mã số: Loại tiết kiệm:
Khách hàng: CMND: Địa chỉ: Ngày mở sổ:
● Biểu mẫu 2 và quy định 2:
Ngày gởi: Số tiền gởi:
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm (không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng) Số tiền gửi (ban đầu) tối thiểu là 1.000.000đ
QĐ2: Chỉ nhận gửi thêm tiền khi đến kỳ hạn tính lãi suất của các loại tiết kiệm tương ứng Số tiền gửi thêm tối thiểu là 100.000đ.
● Biểu mẫu 3 và quy định 3:
Ngày rút: Số tiền rút:
BM4: Danh Sách Sổ Tiết Kiệm
STT Mã Số Loại Tiết Kiệm Khách Hàng Số Dư
QĐ3: Lãi suất là 0.5% đối với loại không kỳ hạn, 5% với kỳ hạn 3 tháng và 5.5% với kỳ hạn 6 tháng.
Tiền lãi 1 năm = số dư * lãi suất của loại tiết kiệm tương ứng.
Tiết kiệm có kỳ hạn cho phép rút tiền chỉ sau khi hết kỳ hạn và yêu cầu rút toàn bộ số tiền Trong trường hợp này, lãi suất được áp dụng sẽ tương đương với lãi suất của tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn.
Loại tiết kiệm không kỳ hạn được rút khi gửi trên 15 ngày và có thể rút số tiền