Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Ban Chấp hành Trung ương (2004), Chỉ thị số 40/CT-TW về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chỉ thị số 40/CT-TW về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý |
Tác giả: |
Ban Chấp hành Trung ương |
Năm: |
2004 |
|
[2]. Ban Chấp hành Trung ương (2013), Nghị quyết số 29/NQ-TW ngày 4 tháng 11 năm 2013 về Đổi mới căn bản toàn diện GD&ĐT Việt Nam, Hội nghị Trung Ương đảng lần thứ VIII |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết số 29/NQ-TW ngày 4 tháng 11 năm 2013 về Đổi mới căn bản toàn diện GD&ĐT Việt Nam |
Tác giả: |
Ban Chấp hành Trung ương |
Nhà XB: |
Hội nghị Trung Ương đảng lần thứ VIII |
Năm: |
2013 |
|
[4]. Đặng Quốc Bảo, Đỗ Quốc Anh, Đinh Thị Kim Thoa (2007), Cẩm nang nâng cao năng lực và phẩm chất đội ngũ giáo viên, nói về các vấn đề để nâng cao năng lực chuyên môn, đạo đức cho đội ngũ giáo viên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang nâng cao năng lực và phẩm chất đội ngũ giáo viên |
Tác giả: |
Đặng Quốc Bảo, Đỗ Quốc Anh, Đinh Thị Kim Thoa |
Năm: |
2007 |
|
[5]. Đặng Quốc Bảo (2012), Quản lý nhà nước về giáo dục, Trường ĐHGD - ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
Tác giả: |
Đặng Quốc Bảo |
Nhà XB: |
Trường ĐHGD - ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
[6]. Bộ GD&ĐT (2008), Quyết định số 16/2008/QĐ-GDĐT ngày 16 tháng năm 2008 quy định về đạo đức nhà giáo |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 16/2008/QĐ-GDĐT ngày 16 tháng năm 2008 quy định về đạo đức nhà giáo |
Tác giả: |
Bộ GD&ĐT |
Năm: |
2008 |
|
[7]. Bộ GD&ĐT (2012), Thông tư số 20/2012/TT-BGDĐT ngày 6 tháng 7 năm 2012 về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên MN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư số 20/2012/TT-BGDĐT ngày 6 tháng 7 năm 2012 về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên MN |
Tác giả: |
Bộ GD&ĐT |
Năm: |
2012 |
|
[13]. Bộ GD&ĐT (2016), Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Quyết định số2186 /QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 6 năm 2016) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp |
Tác giả: |
Bộ GD&ĐT |
Năm: |
2016 |
|
[16]. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương về khoa học quản lý, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại cương về khoa học quản lý |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
[17]. Nguyễn Đức Chính (2012), Đo lường và đánh giá trong giáo dục, Tài liệu giảng dạy Cao học QLGD, Trường ĐHGD-ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Chính |
Nhà XB: |
Tài liệu giảng dạy Cao học QLGD |
Năm: |
2012 |
|
[18]. Chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2012), Chiến lược phát triển giáo dục 2010-2020, NXB giáo dục Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược phát triển giáo dục 2010-2020 |
Tác giả: |
Chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB giáo dục Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
[19]. Nguyễn Thị Hòa (2007), "Giáo dục Mầm non ở Nhật Bản và một số bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam", Tạp chí giáo dục, số 169 kỳ 1 - 8/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục Mầm non ở Nhật Bản và một số bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hòa |
Nhà XB: |
Tạp chí giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
[21]. Nguyễn Văn Lê (1998), Nghề thầy giáo, NXB thành phố Hồ Chí Minh [22]. Nguyễn Thị Như Mai (2011), "Đào tạo giáo viên mẫu giáo ở cộng hòaPháp", Tạp chí Giáo dục, số 255 kì 1 - 2/ 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghề thầy giáo |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lê |
Nhà XB: |
NXB thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1998 |
|
[23]. Harold Koontz, Cyril Odonnell, Hienz Weihrich (1992), Những vấn đề cốt yếu của quản lý, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề cốt yếu của quản lý |
Tác giả: |
Harold Koontz, Cyril Odonnell, Hienz Weihrich |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1992 |
|
[24].. Henry Mintzberg (2009), Nghề quản lý, NXB Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghề quản lý |
Tác giả: |
Henry Mintzberg |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
2009 |
|
[27]. Phòng GD&ĐT Quy Nhơn (2019), Báo cáo Tổng hợp thực trạng và nhu cầu thăng hạng chức danh nghề nghiệp mầm non trên hệ thống [28]. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật viênchức số 58/2010/QH12, NXB Chính trị, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật viênchức số 58/2010/QH12 |
Tác giả: |
Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Chính trị |
Năm: |
2010 |
|
[29]. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật Giáo dục, NXB Chính trị, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật Giáo dục |
Tác giả: |
Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Chính trị |
Năm: |
2010 |
|
[31]. Thành ủy Quy Nhơn (2015), Báo cáo chính trị của Ban chấp hành Đảng bộ khoá XVII trình đại hội lần thứ XVIII Đảng bộ thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2015- 2020 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chính trị của Ban chấp hành Đảng bộ khoá XVII trình đại hội lần thứ XVIII Đảng bộ thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2015- 2020 |
Tác giả: |
Thành ủy Quy Nhơn |
Năm: |
2015 |
|
[32]. Nguyễn Như Ý (1999), Đại từ điển tiếng Việt, NXB Văn hoá thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại từ điển tiếng Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Như Ý |
Nhà XB: |
NXB Văn hoá thông tin |
Năm: |
1999 |
|
[3]. Đặng Quốc Bảo (1997), Một số khái niệm về quản lý giáo dục, Trường cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo Hà Nội |
Khác |
|
[8]. Bộ nội vụ (2014), Thông tư 15/2014/TT-BNV ngày 31 tháng 10 năm 2014 về việc Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở nội vụ thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; phòng nội vụ thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Khác |
|